vietjack.com

ARN và quá trình phiên mã (Có đáp án)
Quiz

ARN và quá trình phiên mã (Có đáp án)

V
VietJack
Sinh họcLớp 126 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tử nào sau đây mang bộ ba đối mã (anticôdon)?

mARN

ADN

tARN

rARN

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN được gọi là

anticodon.

triplet.

axit amin.

codon.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bộ ba đối mã (anticôđon) là bộ ba có trên

phân tử tARN

mạch gốc của gen

phân tử rARN

phân tử mARN

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở sinh vật nhân thực, ARN không đảm nhận chức năng nào sau đây?

Mang axit amin tham gia quá trình dịch mã.

Phân giải prôtêin.

Làm khuôn tổng hợp chuỗi pôlipeptit.

Cấu tạo nên ribôxôm

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở sinh vật nhân thực, ARN đảm nhận chức năng nào sau đây?

Mang axit amin tham gia quá trình dịch mã.

Cấu tạo nên ribôxôm.

Làm khuôn tổng hợp chuỗi pôlipeptit.

Cả ba chức năng trên

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các đặc điểm:

1. Được cấu tạo bởi một mạch poliribônuclêôtit.

2.  Đơn phân là adenine, timin, guanin, xitorin.

3. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.

4. Trong cấu tạo có uraxin mà không có timin.

Số đặc điểm chung có cả ở 3 loại ARN là

4

2

1

3

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các đặc điểm sau, có bao nhiêu đặc điểm chung của ba loại ARN là tARN, mARN, rARN?1. Chỉ gồm một chuỗi polinucleotid.

2. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
3. Các đơn phân có thể liên kết theo nguyên tắc bổ sung.
4. Có 4 loại đơn phân.

Phương án đúng:

 

4

2

3

1

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mARN?

mARN có cấu trúc mạch kép, vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.

mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X

mARN có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X

mARN có cấu trúc mạch đơn, thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

mARN không có đặc điểm nào dưới đây?

có cấu trúc mạch đơn.

gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.

gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.

có cấu trúc mạch thẳng.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận định nào sau đây đúng về tARN?

Thành phần chính cấu trúc nên ribôxôm

Có đầu 5' liên kết với axit amin

Chỉ có cấu trúc mạch đơn

Mang bộ ba đối mã khớp với bộ ba mã sao trên mARN

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều nào sau đây là không đúng khi nói về tARN?

Mỗi phần tử tARN có thể mang nhiều loại axit amin khác nhau.

Đầu 3’AXX 5’ mang axit amin.

Trong phần tử tARN có liên kết cộng hóa trị và liên kết hiđrô.

Có cấu trúc dạng thùy.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử:

Prôtêin

ADN

ARN

ADN và ARN

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có thế gọi phiên mã là quá trình tổng hợp:

mARN

rARN

tARN

ARN

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình tổng hợp ARN dựa vào khuôn mẫu của ADN được gọi là:

Quá trình giải mã

Quá trình dịch mã

Quá trình tái bản

Quá trình phiên mã

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của

mARN.

tARN

Mạch mã hoá.

Mạch mã gốc

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần nào sau đây không tham gia vào quá trình phiên mã?

mARN.

ADN polimeraza.

ADN.

Nuclêôtit.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại enzim nào sau đây tham gia vào quá trình phiên mã?

ADN pôlimeraza.

Ligaza.

ARN pôlimeraza

Restrictaza.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Enzim nào sau đây xúc tác cho quá trình phiên mã?

ARN pôlimeraza.

amilaza.

ADN pôlimeraza

ligaza

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong quá trình phiên mã không có sự tham gia trực tiếp của thành phần nào sau đây?

ADN

ADN pôlimeraza.

Các nuclêôtit A, U, G, X

ARN pôlimeraza.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong quá trình tổng hợp ARN không xảy ra hiện tượng nào sau đây?

G trên mạch gốc liên kết với X của môi trường nội bào

X trên mạch gốc liên kết với G của môi trường

A trên mạch gốc liên kết với T của môi trường

T trên mạch gốc liên kết với A của môi trường

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong quá trình tổng hợp ARN xảy ra hiện tượng nào sau đây?

U của môi trường nội bào liên kết với T trên mạch gốc

T của môi trường nội bào liên kết với A trên mạch gốc

A của môi trường nội bào liên kết với U trên mạch gốc

U của môi trường nội bào liên kết với A trên mạch gốc

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã:

1.  ARN polimeraza bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu (khởi đầu phiên mã).

2.  ARN polimeraza bám vào vùng điều hòa làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch gốc có chiều 3’ – 5’.

3.  ARN polimeraza trượt dọc theo mạch mã gốc của gen có chiều 3’ – 5’ để kéo dài chuỗi polinucleotit.

4.  Khi ARN polimeraza di chuyển tới cuối gen, gặp tín hiệu kết thúc thì quá trình phiên mã dừng lại.

Trình tự đúng của các sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã là:

(2) → (3) → (1) → (4)

(1) → (4) → (3) → (2)

(1) → (2) → (3) → (4)

(2) → (1) → (3) → (4)

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã:

(1) ARN polimeraza trượt theo chiều 3’ – 5’ trên mạch mã gốc của gen để tổng hợp kéo dài chuỗi polinucleotit.

(2) ARN polimeraza bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí khởi đầu phiên mã.

(3) ARN polimeraza di chuyển tới cuối gen, gặp tín hiệu kết thúc thì quá trình phiên mã dừng lại.

(4) ARN polimeraza bám vào vùng điều hòa làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch gốc có chiều 3’ – 5’.

Trình tự đúng của các sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã là:

(2) → (3) → (1) → (4)

(1) → (4) → (3) → (2)

(1) → (2) → (3) → (4)

(4) → (2) → (1) → (3)

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực?

(1) Diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn.  

(2) Enzyme tham gia vào quá trình này là enzyme ARN polimeraza.

(3) Diễn ra chủ yếu trong nhân của tế bào

(4) Quá trình diễn ra theo nguyên tắc bổ sung ( A-U, G-X).

3

1

2

4

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong những phát biểu dưới đây về quá trình phiên mã của sinh vật, số phát biểu đúng về quá trình phiên mã của sinh vật nhân thực là

(1) chỉ có một mạch của gen tham gia vào quá trình phiên mã.

(2) enzim ARN polimeraza tổng hợp mARN theo chiều 5’ – 3’.

(3) mARN được tổng hợp đến đâu thì quá trình dịch mã diễn ra đến đó.

(4) diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.

(5) đầu tiên tổng hợp các đoạn ARN ngắn, sau đó nối lại với nhau hình thành ARN hoàn chỉnh.

1

2

4

3

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các nhận định sau về quá trình phiên mã:

1. Quá trình phiên mã là quá trình tổng hợp ARN trên mạch khuôn 5’ – 3’ của ADN.

2. Mỗi tARN đều chứa một codon đặc hiệu có thể nhận ra và bắt đôi bổ sung với bộ ba tương ứng trên mARN.

3. Riboxom gồm hai tiểu đơn vị luôn liên kết với nhau.

4. Trong quá trình phiên mã, trước hết enzim ADN polimeraza bám vào vùng điều hòa làm gen tháo xoắn để lộ ra hai mạch mã gốc của gen.

5. Ở tế bào nhân thực, mARN sau phiên mã phải được cắt bỏ các intron, nối các exon lại với nhau thành mARN trưởng thành.

Số nhận định sai về quá trình phiên mã là:

3

2

5

4

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực

Cần môi trường nội bào cung cấp các nuclêôtit A,T,G,X

Chỉ xảy ra trong nhân mà không xảy ra trong tế bào chất

Cần có sự tham gia của enzim ligaza

Chỉ diễn ra trên mạch mã gốc của gen

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về quá trình phiên mã của gen trong nhân ở tế bào nhân thực?

Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung: A - U, T – A, X – G, G – X.

mARN được tổng hợp xong tham gia ngay vào quá trình dịch mã tổng hợp protein

Enzim ARN pôlimeraza tổng hợp mARN theo chiều 5’ → 3’

Chỉ có một mạch của gen tham gia vào quá trình phiên mã tổng hợp mARN

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phiên mã thì enzim chỉ trượt theo chiều 3'→5' trên mạch gốc của gen là:

ADN polymeraza

ARN polymeraza

Enzim tháo xoắn.

ADN ligaza.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong quá trình phiên mã, ARN polimerase trượt theo chiều nào dưới đây

3’-5’ của mạch bổ sung

5’-3’ của mạch bổ sung

5’-3’ của mạch mã gốc

3’-5’ của mạch mã gốc.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một chu kì tế bào, kết luận đúng về sự nhân đôi của ADN và sự phiên mã diễn ra trong nhân là:

Có một lần nhân đôi và nhiều lần phiên mã.

Tùy theo từng giai đoạn tế bào mà số lần nhân đôi và số lần phiên mã có thể bằng nhau hoặc có thể khác nhau

Số lần nhân đôi và số lần phiên mã bằng nhau.

Số lần nhân đôi gấp nhiều lần số lần phiên mã.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một chu kì tế bào, kết luận đúng về số lần nhân đôi của ADN và phiên mã của gen cấu trúc trong nhân:

Số lần nhân đôi nhiều hơn số lần phiên mã.

Số lần nhân đôi ít hơn số lần phiên mã.

Số lần nhân đôi và số lần phiên mã bằng nhau.

Số lần nhân đôi gấp nhiều lần số lần phiên mã.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sau khi tổng hợp xong ARN thì mạch gốc của gen trên ADN có hiện tượng nào sau đây?

Bị enzim xúc tác phân giải

Xoắn lại với mạch bổ sung của nó trên ADN

Liên kết với phân tử ARN

Rời nhân để di chuyển ra tế bào chất

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sau khi tổng hợp xong ARN thì?

Mạch gốc trên ADN bị enzim phân giải

ADN vẫn giữ nguyên trạng thái tháo xoắn để tổng hợp ARN thứ hai.

ADN vẫn liên kết với phân tử ARN cho tới khi ARN cần phải tổng hợp prôtêin thì mới tách ra

ADN nhanh chóng xoắn lại như cũ

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những điểm khác nhau cơ bản giữa enzym ADN polymerase và ARN polymerase là:

1. ADN polymerase xúc tác kéo dài chuỗi polynucleotid theo cả hai chiều.

2. ARN polymerase vừa có khả năng tháo xoắn một đoạn ADN, vừa có khả năng xúc tác kéo dài chuỗi polynucleotid.

3. ARN polymerase chỉ trượt dọc trên một mạch ADN làm khuôn theo chiều 3’→5’.

4. ADN polymerase có khả năng bẻ gãy các liên kết hidro giữa hai mạch đơn còn ARN polymerase thì không.

Chọn đúng là:

(1), (3)

(3), (4)

(2), (3)

(2), (4)

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những điểm khác nhau cơ bản giữa enzym ADN polymerase và ARN polymerase là:

1. ARN polymerase có khả năng tự bắt đầu tổng hợp mạch mới mà không cần mồi.

2. ADN polymerase xúc tác kéo dài chuỗi polynucleotid theo cả hai chiều.

3. ARN polymerase chỉ trượt dọc trên một mạch ADN làm khuôn theo chiều 3’→5’.

4. ADN polymerase tổng hợp bị gián đoạn còn ARN tổng hợp liên tục, không bị gián đoạn.

Chọn đúng là:

(1), (3)

(2), (3)

(3), (4)

(2), (4)

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào sau đây là sự khác biệt giữa quá trình nhân đôi và quá trình phiên mã của ADN?

Diễn ra trên ADN

Mạch polinucleotit được tổng hợp kéo dài theo chiều từ 5’ → 3’.

Sử dụng nuclêôtit Uracin (U) trong quá trình tổng hợp

Có sự tham gia của enzyme ADN polimeraza.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào sau đây là sự khác biệt giữa quá trình nhân đôi và quá trình phiên mã của ADN?

Xảy ra trong nhân tế bào.

Mạch polinucleotit được tổng hợp kéo dài theo chiều từ 5’ → 3’.

Sử dụng nuclêôtit Uracin (U) trong quá trình tổng hợp.

Xảy ra trên cả 2 mạch của cùng một đoạn gen.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình sao mã có tác dụng:

Truyền nguyên liệu di truyền cho tế bào con trong phân bào

Tạo ra nguyên liệu để xây dựng tế bào

Tạo ra tế bào mới.

Truyền thông tin mật mã về cấu trúc của prôtêin từ gen cấu trúc sang phân tử mARN

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình sao mã không có vai trò nào sau đây?

Truyền thông tin di truyền cho tế bào con trong phân bào

Tạo ra các loại ARN

Chuẩn bị cho tổng hợp prôtêin

Truyền thông tin mật mã về cấu trúc của prôtêin từ gen cấu trúc sang phân tử mARN

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung nào sau đúng khi nói về phiên mã ở tế bào nhân thực?

Phiên mã được thực hiện trên toàn bộ phân tử ADN

mARN sơ khai là mARN trưởng thành.

mARN sơ khai phải được cắt bỏ các exon và nối các intron lại với nhau tạo thành mARN trưởng thành

mARN sơ khai phải được cắt bỏ các intron và nối các exon lại với nhau tạo thành mARN trưởng thành.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về quá trình phiên mã

Ở sinh vật nhân thực, sau khi kết thúc quá trình phiên mã sẽ diễn ra quá trình dịch mã luôn.

Đoạn ADN mà enzim ARN polimeraza vừa trượt qua sẽ trở lại trạng thái xoắn kép bình thường.

Trình tự nucleotit của vùng kết thúc của gen báo hiệu cho enzim ARN polimeraza thoát khỏi gen.

Ở sinh vật nhân sơ, mARN được tạo ra đượ trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp protein.

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta tổng hợp một mARN từ một hỗn hợp nuclêôtít có tỉ lệ A: U: G: X = 4: 3: 2: 1. Nếu sự kết hợp trong quá trình tổng hợp là ngẫu nhiên thì tỷ lệ bộ ba mã có chứa nuclêôtít A là:

65,8%

52,6%

72,6%

78,4%

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta tổng hợp một mARN từ một hỗn hợp nuclêôtít có tỉ lệ A: U: G: X = 2: 1: 3: 4. Nếu sự kết hợp trong quá trình tổng hợp là ngẫu nhiên thì tỷ lệ bộ ba mã có chứa nuclêôtít A là:

48,8%

51,2%

72,6%

78,4%

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tử mARN của virut khảm thuốc lá có 80%U và 20% X. Tỉ lệ các bộ ba mã sao chứa 2U và 1X trên mARN là:

27,3%

38,4%

34,3%

44,1%

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong 1 ống nghiệm chứa các loại nuclêôtit A, U, G, X với tỉ lệ tương ứng là 2: 2: 1: 2. Từ 4 loại nuclêôtit này, người ta tổng hợp một phân tử ARN nhân tạo. Tính theo lí thuyết, xác suất xuất hiện bộ ba AUG trên phân tử ARN nhân tạo là:

8/49

4/343

4/49

2/7

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một ống nghiệm, có 4 loại nu với tỉ lệ lần lượt là A: U: G: X = 1: 2: 1: 2. Từ 4 loại nu này người ta đã tổng hợp nên một phân tử mARN nhân tạo. Nếu phân tử mARN này có 2700 bộ ba thì theo lí thuyết sẽ có bao nhiêu bộ ba chứa U, X, A?

100

150

75

300

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tử mARN có tỉ lệ loại nuclêôtit như sau A: G: X = 3:1:4. Tính theo lí thuyết tỉ lệ bộ ba có chứa 2 nuclêôtit loại A là:

26,37%

27,36%

8,79%

7,98%

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nuclêôtit uraxin (U) không phải là đơn phân của phân tử nào sau đây?

rARN.

tARN.

ADN.

mARN.

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phân tử mARN không có loại đơn phân nào sau đây?

Uraxin.

Timin.

Xitôzin.

Ađênin.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack