vietjack.com

95 Bài tập tính lưỡng tính của amino axit có đáp án
Quiz

95 Bài tập tính lưỡng tính của amino axit có đáp án

V
VietJack
Hóa họcLớp 124 lượt thi
95 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?

CH3CH(NH2)COOH.

H2NCH2COOH. 

H2N[CH2]4CH(NH2)COOH.

(CH3)2CHCH(NH2)COOH.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: H2N(CH2)4CH(NH2)COOH, (CH3)2CHCH(NH2)COOH, H2N CH2COOH, H2N(CH2)2CH(NH2)COOH. Số chất làm quỳ tím đổi thành màu xanh?

1

2

3

4

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch chất X làm quỳ tím chuyển thành màu hồng. Chất X có thể là

CH3CH(NH2)COOH.

H2N[CH2]4CH(NH2)COOH

(CH3)2CHCH(NH2)COOH.

HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím?

CH3NH2.

NH2CH2COOH

HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH.

CH3COOH.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím đổi màu?

HOOCC3H5(NH2)COOH

CH3CH2NH2

CH3COOH

H2NCH2COOH

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: NH2CH2CH2CH(NH2)COOH, HCOOH, CH3NH2 và NH2CH2COOH. Số dung dịch làm quỳ tím chuyển màu là?    

1

2

3

4

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các dung dịch sau: Glyxin, Alanin, Axit glutamic, valin, lysin. Hỏi có mấy dung dịch không làm cho quỳ tím đổi màu? 

5.

4.

3

2.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dùng quỳ tím có thể phân biệt được dãy các dung dịch nào sau đây ?

Glyxin, alanin, lysin.

Glyxin, valin, axit glutamic.

Alanin, axit glutamic, valin.

Glyxin, lysin, axit glutamic

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có thể phân biệt dung dịch chứa Glyxin, lysin, axit glutamic bằng ?

Nước

NaOH

HCl

Qùy tím

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: C6H5NH2 anilin, H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là

4

2

3

5

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: C6H5NH2 anilin, H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là

4

2

3

5

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch

NaNO3.

NaCl.

NaOH.

Na2SO4.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: NaOH, NaNO3, Na2SO4, NaCl. Số chất không tác dụng với axit aminoaxetic H2NCH2COOH?

1

2

3

4

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: CaOH2, HCl, H2SO4, CH3OH, Cu, KCl, NaOH. Số chất tác dụng được với dung dịch alanin trong điều kiện thích hợp là

5

6

3

4

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Glyxin không tác dụng với

H2SO4 loãng.

CaCO3.

C2H5OH.

KCl.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: NaOH, CaCO3, HCl, CH3OH. Số chất tác dụng với alanin là?

1

2

3

4

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: BaOH2; AgCl; HCl; C2H5OH; MgCO3. Số chất có khả năng tác dụng được với glyxin là ?

3.

2

4

1

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với

dung dịch KOH và dung dịch HCl.

dung dịch NaOH và dung dịch NH3.

dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4.

dung dịch KOH và CuO

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Aminoaxit có khả năng phản ứng với cả HCl và NaOH vì?

Aminoaxit có tính bazơ.

Aminoaxit có tính lưỡng tính.

Aminoaxit có tính axit.

Aminoaxit có tính khử.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất phản ứng được với cả hai dung dịch NaOH, HCl là

C2H6.

H2NCH2COOH.

CH3COOH.

C2H5OH.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: C2H5OH, CH3COOH, C6H6, H2NCH2COOH. Số chất phản ứng được với cả hai dung dịch NaOH, HCl là

1

2

3

4

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhúng quỳ tím vào dung dịch nào sau đây, dung dịch nào làm quỳ chuyển màu hồng?

ClH3NCH2CH2COOH.

H2NCH2COONa

H2NCH2CH(NH2)COOH.

CH3CH(NH2)COOH.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhúng quỳ tím vào dung dịch nào sau đây, dung dịch nào làm quỳ chuyển màu xanh?

ClH3NCH2CH2COOH.

HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH.

H2NCH2CH(NH2)COOH.

CH3CH(NH2)COOH

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím?

Lysin.

Glyxin.

Alanin.

Valin.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5NH3Cl (phenylamoni clorua), H2NCH2CH2CH(NH2)COOH, ClH3NCH2COOH, H2NCH2COONa, HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là:

2

5

4

3

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5NH3Cl phenylamoni clorua, H2NCH2CH2CH(NH2)COOH, ClH3NCH2COOH, H2NCH2COONa, HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. Số lượng các dung dịch có pH > 7 là:

2

5

4

3

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 35,6 gam alanin tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

50,30.

50,20.

45,62.

37,65.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 11,25 gam glyxin tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

18,745.

14,9.

16,725.

16,575

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

X là một α-aminoaxit no, mạch hở, chỉ chứa 1 nhóm  NH2và 1 nhóm –COOH. Cho X tác dụng vừa đủ với 150ml dung dịch HCl 1M, thu được 16,725 gam muối. CTCT của X là:

H2NCH2COOH.

CH3CHNH2COOH.

C2H5CH(NH2)COOH.

H2N CH2CH2COOH.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

X là một α-aminoaxit no, mạch hở, chỉ chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm –COOH. Cho X tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 1M, thu được 12,55 gam muối. CTCT của X là:

H2NCH2COOH.

CH3CH(NH2)COOH.

C2H5CH(NH2)COOH.

H2N CH2CH2COOH.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Amino axit X trong phân tử có một nhóm NH2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là

H2N[CH2]4COOH.

H2N[CH2]2COOH.

H2N[CH2]3COOH.

H2NCH2COOH

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Amino axit X trong phân tử có một nhóm NH2 và một nhóm –COOH. Cho 3,75 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 5,575 gam muối. Công thức của X là

H2N(CH2)4COOH.

H2N(CH2)2COOH.

H2N(CH2)3COOH.

H2NCH2COOH.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trung hoà 1 mol α-amino axit X cần dùng 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,29% về khối lượng. CTCT của X là:

H2NCH2CH(NH2)COOH.

H2NCH2COOH.

CH3CH(NH2)COOH. 

H2NCH2CH2COOH

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trung hoà 1mol α-aminoaxit X cần dùng 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 31,84% về khối lượng. CTCT của X là:

H2NCH2CH(NH2)COOH.

H2NCH2COOH.

CH3CH(NH2)COOH.

 H2NCH2CH2COOH.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0,02 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 80 ml dd HCl 0,25M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 3,67 gam muối. Phân tử khối của A là

134

146.

147.

157

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0,02 mol aminoaxit A tác dụng vừa đủ với 80 ml dd HCl 0,25M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 3,39 gam muối. Phân tử khối của A là

133

146

147

157.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 28,25 gam muối. Giá trị của m là:

28,25

18,75

21,75

37,50

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho m gam CH3CH(NH2)COOH phản ứnghếtvới dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 1,11 gam muối. Giá trị của m là:

1

0,89

0,75

1,03

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,2M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M, đun nóng. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thì thu được 2,22 gam muối khan. Công thức của amino axit là

H2NC2H4COOH 

H2NC3H6COOH

H2NCH2COOH

H2NC3H4COOH

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 100 ml dung dịch aminoaxit X nồng độ 1M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 1,25M, đun nóng. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thì thu được 9,7 gam muối khan. Công thức của amino axit là:

H2NC2H4COOH

 H2NC3H6COOH

H2NCH2COOH

H2NC3H4COOH

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Aminoaxit X trong phân tử chỉ chứa hai loại nhóm chức. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 0,2 mol NaOH, thu được 17,7 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là

9

6

7

8

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Aminoaxit X trong phân tử chỉ chứa hai loại nhóm chức. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 0,2 mol NaOH, thu được 16,3 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là

4

6

7

5

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối lượng). Cho m gam X tác dụngvới dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là:

13,8.

12,0.

13,1.

16,0.

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axitglutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 35,46% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 3,99 gam muối. Giá trị của m là:

3,8

3,2.

3,1.

1,6.

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0,01 mol amino axit X phản ứng vừa đủ với 0,01 mol H2SO4 hoặc 0,01 mol NaOH. Công thức chung của X có dạng:

(H2N)2RCOOH

H2NRCOOH

H2NRCOOH2

(H2N)2RCOOH2

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0,01 mol aminoaxit X phản ứng vừa đủ với 0,005 mol H2SO4 hoặc 0,01 mol NaOH. Công thức chung của X có dạng:

(H2N)2RCOOH

H2NRCOOH

H2NRCOOH2

(H2N)2RCOOH2

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Amino axit X có tỉ lệ khối lượng C, H, O, N là 9 : 1,75 : 8 : 3,5 tác dụng với dd NaOH và dung dịch HCl đều theo tỉ lệ mol 1: 1 và mỗi trường hợp chỉ tạo một muối duy nhất. Vậy công thức của X là:

H2NC2H4COOH

H2NCH2COOH  

H2NC3H6COOH

H2NC4H8COOH

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Aminoaxit X có tỉ lệ khối lượng C, H, O, N là 4,8 : 1 : 6,4 : 2,8 tác dụng với dd NaOH và dung dịch HCl đều theo tỉ lệ mol 1: 1 và mỗi trường hợp chỉ tạo một muối duy nhất. Vậy công thức của X là:

H2NC2H4COOH

H2NC3H6COOH

H2NC3H6COOH

H2NC4H8COOH

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ho 10,3 gam amino axit X tác dụng với HCl dư thu được 13,95 gam muối. Mặt khác, cho 10,3 gam amino axit X tác dụng với NaOH (vừa đủ) thu được 12,5 gam muối. Vậy công thức của amino axit là:

H2NC3H6COOH

H2N[CH2]4CH(NH2)COOH.

H2NC2H4COOH. 

HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH.

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 1,78 gam aminoaxit X tác dụng với HCl dư thu được 2,51 gam muối. Mặt khác, cho 1,78 gam amino axit X tác dụng với NaOH (vừa đủ) thu được 2,22 gam muối. Vậy công thức của aminoaxit là:

H2NC3H6COOH.

H2N(CH2)4CH(NH2)COOH.

H2N-C2H4-COOH. 

HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m2 gam muối Z. Biết m2  m1 = 7,5. Công thức phân tử của X là

C4H10O2N2.

C5H9O4N.

C4H8O4N2.

C5H11O2N

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m2 gam muối Z. Biết m1  m2= 51. Công thức phân tử của X là

C4H10O2N2.

C5H9O4N.

C4H8O4N2.

C5H11O2N.

Xem đáp án
53. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0,02 mol α – amino axit X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,04 mol NaOH. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,02 mol HCl, thu được 3,67 gam muối. Công thức của X là:

HOOC  CH2CH2CH(NH2)  COOH. 

H2N  CH2CH2CH2  COOH .

CH3CH(NH2)  COOH.

H2N  CH2CH2CHCOOH2.

Xem đáp án
54. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0,15 mol α – aminoaxit X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,3 mol NaOH. Mặt khác 0,15 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,15 mol HCl, thu được 25,425 gam muối. Công thức của X là:

HOOC  CH2CH2CH(NH2)  COOH.

H2N  CH2CH2CH2  COOH.

CH3CH(NH2)  COOH.

HOOC  CH2CH(NH2)  COOH.

Xem đáp án
55. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư), thu được dung dịch Y chứa (m+30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m+36,5) gam muối. Giá trị của m là

112,2.

165,6.

123,8

171,0.

Xem đáp án
56. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư), thu được dung dịch Y chứa (m+8,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m+10,95) gam muối. Giá trị của m là

38,3.

32,5

35,4.

1,71

Xem đáp án
57. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin tác dụng với dung dịch HCl dư thu được (m + 20,805) gam muối. Mặt khác, lấy m gam X tác dụng với dung dịch KOH dư thu được (m + 26,22) gam muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

41,06.

33,75.

61,59.

39,60.

Xem đáp án
58. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0,15 mol H2NC3H5COOH2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là

0,50

0,65

0,55

0,70

Xem đáp án
59. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0,1 mol H2NC3H5COOH2 (axit glutamic) vào 200 ml dung dịch HCl 1,5M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là

0,50.

0,65.

0,55.

0,70.

Xem đáp án
60. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0,2 mol alanin tác dụng với 200 ml dung dịch HCl thu được dung dịch X có chứa 28,75 gam chất tan. Cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M để phản ứng vừa đủ với các chất trong dung dịch X?

100 ml.

400 ml.

500 ml.

300 ml.

Xem đáp án
61. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0,01 mol alanin tác dụng với 100 ml dung dịch HCl thu được dung dịch X có chứa 1,62 gam chất tan. Cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M để phản ứng vừa đủ với các chất trong dung dịch X?\

10 ml.

40 ml.

50 ml.

30 ml.

Xem đáp án
62. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm H2NCH2CH2COOH và CH3CH(NH2)COOH tác dụng với V ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là

250 ml

150 ml

200 ml

100 ml

Xem đáp án
63. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 0,1mol HCl thu được muối Y. Lấy 0,1 mol muối Y phản ứng vừa đủ với 0,3 mol NaOH thu được hỗn hợp muối Z có khối lượng là 24,95 gam. Vậy công thức của X là:

H2NC3H5COOH2 

H2NC2H3COOH2

 (H2N)2C3H5COOH

H2NC2H4COOH

Xem đáp án
64. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0,15 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 0,15mol HCl thu được muối Y. Lấy 0,15 mol muối Y phản ứng vừa đủ với 0,45 mol NaOH thu được hỗn hợp muối Z có khối lượng là 35,325 gam. Vậy công thức của X là:

 H2NC3H5COOH2

H2NC2H3COOH2

(H2N)2C3H5COOH

 H2NC2H4COOH

Xem đáp án
65. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

X là một α-amino axit no, phân tử chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 13,35 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 18,825 gam muối. X là

 H2NCH2COOH. 

H2NCH2CH2COOH. 

CH3CH2CH(NH2)COOH. 

CH3CH(NH2)COOH.

Xem đáp án
66. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Amino axit X có công thức H2NCxHyCOOH2. Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch H2SO4 0,5M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 3M, thu được dung dịch Z chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là

9,524%

10,687%

10,526%

11,966%

Xem đáp án
67. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Amino axit X có công thức H2NCxHyCOOH2. Cho 0,1 mol X vào 1 lít dung dịch H2SO4 0,1M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 1M, thu được dung dịch Z chứa 36,5 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là

9,524%

10,687%

10,526%

11,966%

Xem đáp án
68. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 45 gam H2NCH2COOH vào dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch A. Cho A tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là

111,5.

84,5.

102,0.

103,5

Xem đáp án
69. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 9 gam H2NCH2COOH vào dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch A. Cho A tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là

13,38

20,4

17

18,83

Xem đáp án
70. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Aminoaxit X có công thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3 M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

6,38

8,09

10,43

10,45

Xem đáp án
71. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 22,05 gam axit glutamic (H2NC3H5COOH2) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối thu được là

20,475 gam.

45,975 gam.

49,125 gam.

34,125 gam.

Xem đáp án
72. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 7,3 gam lysin và 15 gam glyxin vào dung dịch chứa 0,3 mol KOH, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là

55,60.

53,75.

61,00

32,25.

Xem đáp án
73. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 14,6 gam lysin và 11,25 gam glyxin vào dung dịch chứa 0,2 mol KOH, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là

62,675.

53,525.

61,00.

32,25

Xem đáp án
74. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm glyxin, valin, lysin và axit glutamic (trong X tỉ lệ khối lượng của nito và oxi là 7:15). Cho 7,42 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ dung dịch chứa 0,08 mol NaOH và 0,075 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị m là

14,76.

14,95.

15,46.

15,25.

Xem đáp án
75. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lấy 0,3 mol hỗn hợp X gồm H2NC3H5COOH2 và H2NCH2COOH cho vào 400 ml dung dịch HCl 1M thì thu đựơc dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với 800 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Z. Bay hơi Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

55,2 gam

69,1 gam

28,8 gam

28,8 gam

Xem đáp án
76. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lấy 0,2 mol hỗn hợp X gồm (H2N)2C5H9COOH và H2NCH2COOH cho vào 100 ml dung dịch NaOH 1,5M thì thu được dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Z. Làm bay hơi Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:

38,025

38,175

41,825

30,875

Xem đáp án
77. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 21 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch X chứa 32,4 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

44,65.

50,65.

22,35

33,50.

Xem đáp án
78. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 1,65 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch X chứa 2,6 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

1,8625.

1,115.

2,9775.

3,350

Xem đáp án
79. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M thu được dun dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:

53,95 gam

22,35 gam

44,95 gam

22,60 gam

Xem đáp án
80. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin vào 400 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng vừa đủ với 800 ml dung dịch NaOH 1M. Số mol lysin trong hỗn hợp X là

0,25

0,2

0,1

0,15

Xem đáp án
81. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 23,8 gam hỗn hợp gồm alanin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch X chứa 35,2 gam muối. Tiếp tục cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

31,10.

46,00.

53,45.

47,45.

Xem đáp án
82. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 15 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của V là

200.

100.

50.

150

Xem đáp án
83. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử là C3H7NO5 tác dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Lấy 13,7 gam A cho tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là

22,1.

24,3.

20,3.

26,1

Xem đáp án
84. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0,1 mol Ala-Gly tác dụng hết với 300 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:

29,6

24,0

22,3

31,4

Xem đáp án
85. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó oxi chiếm 40% về khối lượng). Cho m gam tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ dung dịch NaOH. Sau phản ứng, thu được 12,24 gam muối. Giá trị của m là

7,2.

9,6.

8,4.

10,8

Xem đáp án
86. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 21,9 gam lysin tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là

25,2

27,9

33,58

28,324

Xem đáp án
87. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 14,6 gam Gly-Ala tác dụng hết với dung dịch HCl dư được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X được bao nhiêu gam muối khan?

23,7 gam.

28,6 gam.

19,8 gam.

21,9 gam

Xem đáp án
88. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm glyxin, analin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là

12,0.

13,1

16,0.

13,8

Xem đáp án
89. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho m gam axit glutamic vào dung dịch chứa NaOH 0,5M và KOH 0,8M, thu được dung dịch X chứa 14,43 gam chất tan. Cho dung dịch X phản ứng vừa đủ với dung dịch Y chứa H2SO4 0,6M và HCl 0,8M, thu được dung dịch Z chứa 23,23 gam muối.  Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính giá trị của m?

11,76.

10,29.

8,82.

7,35

Xem đáp án
90. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Aminoaxit có khả năng phản ứng với cả dd NaOH và dd HCl vì

Aminoaxit có tính bazơ

Aminoaxit có tính lưỡng tính

Aminoaxit có tính axit

Aminoaxit có tính khử

Xem đáp án
91. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với

dung dịch KOH và dung dịch HCl.

dung dịch NaOH và dung dịch NH3.

dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4.

dung dịch KOH và CuO.

Xem đáp án
92. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hỗn hợp A gồm 0,1 mol Ala và 0,15 mol axit glutamic tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch B. Lấy dung dịch B phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam muối khan. Giá trị của m là

48,875

53,125

45,075

57,625

Xem đáp án
93. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 200 ml dung dịch α-aminoaxit X nồng độ 0,2M chia làm 2 phần bằng nhau:

- Phần 1: Tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M

- Phần 2: Tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thì thu được 2,22 gam muối khan. Vậy công thức của X là

H2NCH(CH3)COOH

H2NCH2CH2COOH

(H2N)2CHCOOH

CH3CH2CH(NH2)COOH

Xem đáp án
94. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho m gam hỗn hợp gồm glyxin và alanin tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1,2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 31,62 gam muối khan. Giá trị của m là

30,96.

26,94.

24,72.

25,02

Xem đáp án
95. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Amino axit X có công thức H2NCxHyCOOH2. Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch H2SO4 0,5M thu được dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 3M thu được dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm về khối lượng của nitơ trong X là

11,966%.

10,687%.

9,524%.

10,526%.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack