2048.vn

93 bài tập Khoa học tự nhiên 8 Chân trời sáng tạo Bài 12 có đáp án
Quiz

93 bài tập Khoa học tự nhiên 8 Chân trời sáng tạo Bài 12 có đáp án

A
Admin
Khoa học tự nhiênLớp 89 lượt thi
93 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền vào chỗ trống: "Oxide là hợp chất của ... với một nguyên tố khác."

Oxygen.

Hydrogen.

Nitrogen.

Carbon.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất CaO là oxide: Hợp chất CaO là oxide:  (ảnh 1)

Oxide acid.

Oxide base.

Oxide trung tính.

Oxide lưỡng tính.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để nhận biết 2 lọ mất nhãn đựng CaO và MgO ta dùng: 

HCl.

NaOH.

HNO3.

Quỳ tím ẩm.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

CaO dùng làm chất khử chua đất trồng là ứng dụng tính chất hóa học gì của CaO?

Tác dụng với acid.

Tác dụng với base.

Tác dụng với oxide acid.

Tác dụng với muối.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sử dụng chất thử nào để phân biệt hai chất rắn màu trắng: CaO và P2O5

Dung dịch phenolphthalein.

Giấy quỳ tím ẩm.

Dung dịch hydrochloric acid.

A, B và C đều đúng.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Oxide nào sau đây khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch có pH > 7 ?

CO2.

SO2

CaO.

P2O5.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Oxide là

Hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hóa học khác.

Hợp chất của nguyên tố phi kim với một nguyên tố hóa học khác.

Hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxygen.

Hỗn hợp của nguyên tố oxygen với một nguyên tố hóa học khác.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Oxide base là:

Những oxide tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.

Những oxide tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.

Những oxide không tác dụng với dung dịch base và dung dịch acid.

Những oxide chỉ tác dụng được với muối.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy chất gồm các oxide base:

CuO, NO, MgO, CaO.

CuO, CaO, MgO, Na2O.

CaO, CO2, K2O, Na2O.

K2O, FeO, P2O5, Mn2O7.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Oxide acid là:

Những oxide tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.

Những oxide tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.

Những oxide không tác dụng với dung dịch base và dung dịch acid.

Những oxide chỉ tác dụng được với muối.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những dãy chất nào sau đây đều là oxide acid?

CO2, SO3, Na2O,NO2.

CO2, SO2, H2O, P2O5.

SO2, P2O5, CO2, N2O5.

H2O, CaO, FeO, CuO.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Oxide trung tính là:

Những oxide tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.

Những oxide tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.

Những oxide không tác dụng với acid, base, nước.

Những oxide chỉ tác dụng được với muối.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch base là:

CO2.

Na2O.

SO2.

P2O5.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Oxide lưỡng tính là:

Những oxide tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.

Những oxide tác dụng với dung dịch base và tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.

Những oxide tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.

Những oxide chỉ tác dụng được với muối.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy oxide vừa tác dụng với acid, vừa tác dụng với kiềm là:

.

Al2O3, ZnO, PbO2, Cr2O3.

Al2O3, MgO, PbO, SnO2.

CaO, FeO, Na2O, Cr2O3.

CuO, Al2O3, K2O, SnO2.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các oxide: Na2O, CO, CaO, P2O5, SO2. Có bao nhiêu cặp chất tác dụng được với nhau ?

2.

3.

4.

5.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để phân biệt khí CO2 và khí SO2 ta cần dùng: 

Dung dịch Ca(OH)2.

Dung dịch KMnO4 hay dung dịch bromine.

Que đóm còn tàn đỏ.

Dung dịch KOH.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các oxide sau: CO2, K2O, CaO, BaO, P2O5. Oxide tác dụng với acid để tạo thành muối và nước là

CO2, CaO, BaO.

K2O, CaO, BaO.

K2O, CaO, P2O5.

CO2, BaO, P2O5.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(1) Oxide là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxygen.

(2) Oxide trung tính là những oxide không tác dụng với acid, base, nước.

(3) Oxide NO2 khi tan trong nước làm giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh.

(4) Dung dịch acid tạo thành khi cho P2O5 tác dụng với nước là: H3PO4.

Số phát biểu đúng là:

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

0,05 mol FeO tác dụng vừa đủ với:

0,02 mol HCl.

0,1 mol HCl.

0,05 mol HCl.

0,01 mol HCl.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất của oxygen với một nguyên tố hoá học khác là 

acid.

hydroxide.

oxide.

muối.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Oxide nào sau đây là oxide base?

P2O5.

SO2.

CaO.

CO.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Oxide nào sau đây là oxide acid?

SO2.

Na2O.

Al2O3.

CO.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Oxide nào sau đây là oxide lưỡng tính?

BaO.

Al2O3.

SO3

MgO.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Oxide nào sau đây là oxide trung tính?

CaO.

CO2.

SO2.

CO.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những hợp chất SO2, SO2, CO2, P2O5 thuộc loại

oxide acid.

oxide base.

oxide trung tính.

oxide lưỡng tính.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những hợp chất SiO2, CO2, SO2, SO3 thuộc loại

oxide acid.

oxide base.

oxide trung tính.

oxide lưỡng tính.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những hợp chất Na2O, CaO, Fe2O3, CuO thuộc loại

oxide acid.

oxide base.

oxide trung tính.

oxide lưỡng tính.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những hợp chất Al2O3, ZnO, Cr2O3 thuộc loại

oxide acid.

oxide base

oxide trung tính.

oxide lưỡng tính.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những hợp chất NO, CO, N2O thuộc loại

oxide acid.

oxide base

oxide trung tính

oxide lưỡng tính.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy chất đều là oxide?

NaOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)2.

NaCl, CaCl2, MgCl2, FeCl2.

Na, Ca, Mg, Fe.

Na2O, CaO, MgO, FeO.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các oxide?

MgO, Ba(OH)2, CaSO4, HCl.

MgO, CaO, CuO, FeO.

SO2, CO2, NaOH, CaSO4.

CaO, Ba(OH)2, MgSO4, BaO.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy chất gồm các oxide acid là:

MgO, CO2, SO2, P2O5.

Na2O, CO2, SO3, NO2.

SiO2, N2O5, CO2, SO3.

K2O, CO2, NO, Fe2O3.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy oxide nào sau đây đều là oxide acid?

CO2, SO2, Al2O3, CO.

NO2, P2O5, Mn2O7, SiO2.

SO3, CuO, Fe2O3, CaO.

BaO, Na2O, Al2O3, Mn2O7.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy chất gồm các oxide base?

NO, CuO, MgO, CaO.

CuO, CaO, MgO, Na2O.

CO2, CaO, K2O, Na2O.

P2O5, K2O, FeO, Fe2O3.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy chất nào dưới đây là oxide lưỡng tính?

Al2O3, ZnO, Cr2O3.

MgO, Cr2O3, FeO.

CaO, ZnO, Na2O.

Fe2O3, Al2O3, K2O.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch base là

K2O.

CuO.

CO.

SO2.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch base là

CO2.

Na2O.

SO2.

P2O5.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch base là

BaO.

CuO.

CO.

SO2.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch base là

MgO.

CaO.

CO.

SO2.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Oxide tác dụng với nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa xanh

CO2.

P2O5.

Na2O.

CuO.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Oxide tác dụng với nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là

CaO.

P2O5

Fe2O3.

MgO.

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp oxide phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch base là:

K2O, Fe2O3.

Al2O3, CuO.

Na2O, K2O.

ZnO, MgO.

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các oxide tác dụng được với nước tạo thành dung dịch base (dung dịch kiềm) là:

Al2O3, NO, SO2.

CaO, FeO, NO.

PbO2, K2O, SO3.

BaO, K2O, Na2O.

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy các chất tác dụng được với nước tạo thành dung dịch base là:

MgO, K2O, CuO, Na2O.

CaO, Fe2O3, K2O, BaO.

CaO, K2O, BaO, Na2O

ZnO, K2O, CuO, Na2O.

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch acid là

Ag2O.

CuO.

P2O5.

CaO.

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch acid là

CaO.

BaO.

Na2O

SO3.

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch acid là

K2O.

CuO.

CO2.

CaO.

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch acid là

Fe2O3.

BaO.

Na2O

SO2.

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Oxide khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch sulfuric acid (H2SO4) là

CO2.

SO3.

SO2.

K2O.

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Oxide khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch carbonic acid (H2CO3) là

CO2.

SO3.

SO2.

CO.

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Oxide khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch phosphorus acid (H3PO4) là

CO2.

SO3.

SO2.

P2O5.

Xem đáp án
53. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Oxide khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch sulfurous acid (H2SO3) là

CO2.

SO3

SO2.

K2O.

Xem đáp án
54. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sulfur trioxide (SO3) tác dụng được với:

nước, sản phẩm là base.

acid, sản phẩm là base.

nước, sản phẩm là acid.

base, sản phẩm là acid

Xem đáp án
55. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy oxide tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành dung dịch acid là:

CuO, Fe2O3, SO2, CO2.

CaO, CuO, CO, N2O5.

CO2, SO2, P2O5, SO3.

SO2, MgO, CuO, Ag2O.

Xem đáp án
56. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Oxide tác dụng với hydrochloric acid là

SO2

CO2.

CuO.

CO.

Xem đáp án
57. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Copper(II) oxide  tác dụng được với:

nước, sản phẩm là acid.

base, sản phẩm là muối và nước.

nước, sản phẩm là base.

acid, sản phẩm là muối và nước.

Xem đáp án
58. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy oxide nào sau đây chứa các oxide đều tác dụng được với acid?

K2O, CaO, CuO, Al2O3, FeO.

CaO, P2O5, CuO, Fe2O3, CO2.

CaO, CO2, Fe2O3, ZnO, MgO.

K2O, N2O5, P2O5, SO3, CaO.

Xem đáp án
59. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Oxide nào sau đây tác dụng với CO2 tạo muối carbonate?

BaO.

Fe2O3.

Al2O3.

CuO.

Xem đáp án
60. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy oxide vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch acid là:

P2O5, SO3, SO2, CO2.

N2O5, CaO, CuO, Fe2O3.

CaO, Na2O, K2O, BaO

CaO, SO2, CuO, MgO.

Xem đáp án
61. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy oxide vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch acid là:

CuO, Fe2O3, SO2, CO2.

CaO, CuO, CO, N2O5.

CaO, Na2O, K2O, BaO.

SO2, MgO, CuO, Ag2O.

Xem đáp án
62. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Oxide nào sau đây làm vẩn đục dung dịch nước vôi trong dư?

CO2.

NO.

CuO.

CO.

Xem đáp án
63. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy oxide tác dụng với dung dịch NaOH là:

CuO, Fe2O3, SO2, CO2.

CaO, CuO, CO, N2O5.

CO2, SO2, P2O5, SO3

SO2, MgO, CuO, Ag2O.

Xem đáp án
64. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy oxide vừa tác dụng nước, vừa tác dụng với dung dịch kiềm là:

CuO, Fe2O3, SO2, CO2.

CaO, CuO, CO, N2O5.

SO2, MgO, CuO, Ag2O.

CO2, SO2, P2O5, SO3.

Xem đáp án
65. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp (O2, CO2), người ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch chứa:

HCl.

Ca(OH)2.

Na2SO4.

NaCl.

Xem đáp án
66. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sục khí SO2 vào cốc đựng nước cất, cho quỳ tím vào dung dịch thu được, quỳ tím sẽ

chuyển màu đỏ.

chuyển màu xanh.

chuyển màu vàng.

mất màu.

Xem đáp án
67. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Oxide khi tan trong nước làm giấy quỳ chuyển thành màu đỏ là

MgO.

P2O5.

K2O.

CaO.

Xem đáp án
68. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ là

MgO.

CaO.

SO3.

SO3.

Xem đáp án
69. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây tác dụng với nước tạo dung dịch làm phenolphthalein chuyển màu hồng?

Na2O.

Al2O3.

SO3.

CuO.

Xem đáp án
70. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây khi tan trong nước tạo thành dung dịch làm dung dịch phenolphthalein không màu chuyển thành màu hồng?

Carbon dioxide.

Calicium oxide.

Manesium oxide.

Diphosphorus pentoxide.

Xem đáp án
71. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) khi cho: Na2O, SO2, CuO, CO2 lần lượt tác dụng với H2O, dung dịch HCl và dung dịch NaOH.

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ những chất: calcium oxide, sulfur dioxide, carbon dioxide, sulfur trioxide, zinc oxide, em hãy chọn những chất thích hợp điền vào chỗ trống sau:

a) Sulfuric acid           + ………(1)….… Zinc sulfate + nước

b) Sodium hydroxide  + ………(2)…… Sodium sulfate + nước

c) Nước                     + ……….(3)…… Sulfurous acid

d) Nước                     + ……….(4)…… Calcium hydroxide

e) Calcium oxide       + ……….(5)…… calcium carbonate

Xem đáp án
73. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) khi cho: K2O, SO3, Fe2O3, CO2 lần lượt tác dụng với H2O, dung dịch H2SO4 và dung dịch KOH.

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các oxide sau: CO2, SO2, Na2O, CaO, CuO. Hãy chọn những chất đã cho tác dụng được với

a) nước tạo thành acid.

b) nước tạo thành base.

c) dung dịch acid, tạo thành muối và nước.

d) dung dịch base, tạo thành muối và nước.

Viết các phương trình hóa học xảy ra.

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng thu được dung dịch X. 

a) Viết PTHH xảy ra.

b) Tính khối lượng Fe2O3 đã dùng.

c) Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan.

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2,479 lít khí CO2 (đkc) tác dụng vừa hết với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 thu được muối trung hòa (BaCO3) và H2O.

a) Viết phương trình hóa học xảy ra.

b) Tính nồng độ mol của Ba(OH)2 đã dùng.

c) Tính khối lượng kết tủa thu được.

Xem đáp án
77. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Thành phần của các chất ở hình có đặc điểm gì giống nhau? Từ đó viết công thức hóa học chung của chúng?

Thành phần của các chất ở hình có đặc điểm gì giống nhau? Từ đó viết công thức hóa học chung của chúng? (ảnh 1)Thành phần của các chất ở hình có đặc điểm gì giống nhau? Từ đó viết công thức hóa học chung của chúng? (ảnh 2)Thành phần của các chất ở hình có đặc điểm gì giống nhau? Từ đó viết công thức hóa học chung của chúng? (ảnh 3)

Al2O3

(Aluminium oxide)

CuO

(Copper (II) oxide)

Đá khô (CO2 rắn)

Carbon dioxide

Thành phần của các chất ở hình có đặc điểm gì giống nhau? Từ đó viết công thức hóa học chung của chúng? (ảnh 4)Thành phần của các chất ở hình có đặc điểm gì giống nhau? Từ đó viết công thức hóa học chung của chúng? (ảnh 5)Thành phần của các chất ở hình có đặc điểm gì giống nhau? Từ đó viết công thức hóa học chung của chúng? (ảnh 6)

Fe2O3

(Iron(III) oxide)

Cr2O3

(Chromium (III) oxide)

SiO2

(Silicon dioxide)

 b) Chất nào là oxide trong các chất sau: ZnO, SiO2, KNO3, Fe2O3, Cl2O7, K2CO3?

Xem đáp án
78. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một số oxide phổ biến tạo nên các khoáng chất như đá granite và thạch anh (oxide của silicon), gỉ sắt (oxide của sắt) và đá vôi (oxide của calcium và carbon). Đá ruby tự nhiên có dải màu từ hồng đậm tới đỏ sẫm do thành phần các oxide của aluminium, chromium, … tạo nên. Oxide là gì? Có những loại oxide nào? Chúng có sẵn trong tự nhiên hay phải điều chế?Một số oxide phổ biến tạo nên các khoáng chất như đá granite và thạch anh (oxide của silicon) (ảnh 1) Thạch anh với thành phần chính oxide của silicon      Một số oxide phổ biến tạo nên các khoáng chất như đá granite và thạch anh (oxide của silicon) (ảnh 2)      Đá ruby với dải màu hồng đậm chứa các thành phần oxide của aluminium, chromium, …

Xem đáp án
79. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Cho các oxide sau: Fe2O3; SiO2; K2O; SO2; NO2; BaO; CO2; CuO; CaO. Oxide nào trong các oxide trên là oxide base, oxide acid?

b) Khi tiến hành các thí nghiệm với oxide của các kim loại beryllium, lead (chì), chromium (hoá trị III), ta thấy chúng đều vừa tan được trong dung dịch HCl, vừa tan được trong dung dịch NaOH. Theo em các oxide này được gọi là oxide gì.

c) Oxide (B) có khối lượng phân tử bằng 80 amu và chứa 60% oxygen theo khối lượng. Hãy xác định công thức hoá học của (B) và cho biết (B) thuộc loại oxide nào (oxide acid, oxide base, oxide lưỡng tính, oxide trung tính).

Xem đáp án
80. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Iron oxide trong công nghiệp có hai màu cơ bản là màu đen của iron(II) oxide và màu nâu đỏ của iron(III) oxide. Qua nhiều giai đoạn xử lí công nghiệp, các iron oxide được ứng dụng làm bột màu trong xây dựng, công nghiệp gốm sứ, … Tìm hiểu trên internet và các tài liệu học tập, hãy cho biết thêm một số ứng dụng các oxide này.a) Iron oxide trong công nghiệp có hai màu cơ bản là màu đen của iron(II) (ảnh 1)Bột FeOa) Iron oxide trong công nghiệp có hai màu cơ bản là màu đen của iron(II) (ảnh 2)Bột Fe2O3b) Một số oxide trong tự nhiên có nhiều ứng dụng vào đời sống, em hãy nêu một số ứng dụng mà em biết?

Xem đáp án
81. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Hãy viết các phương trình hoá học giữa khí oxygen và đơn chất tương ứng để tạo ra các oxide sau: Na2O, SO2, P2O5, CO2, ZnO.

b) Phần lớn đồ gia dụng, nhà cửa, thiết bị, máy móc, phương tiện giao thông (máy bay, xe cộ, …) đều có sự hiện diện của nhôm (aluminium). Nhôm được điều chế từ quặng bauxite. Hình bên là mẩu quặng bauxite có thành phần chính là aluminium oxide, còn lại là một số oxide khác.a) Hãy viết các phương trình hoá học giữa khí oxygen và đơn chất tương ứng để tạo ra các oxide sau: (ảnh 1)

Quặng bauxite

Bằng tìm hiểu qua internet, sách, báo, … hãy liệt kê một số oxide có trong quặng bauxite và cho biết ứng dụng của aluminium oxide.

Xem đáp án
82. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hãy nêu hiện tượng và viết phương trình hoá học phản ứng xảy ra ở thí nghiệm Copper(II) oxide phản ứng với dung dịch hydrochloric acid. Nếu thay dung dịch HCl bằng dung dịch H2SO4 thì có phản ứng hoá học xảy ra không? Giải thích.Hãy nêu hiện tượng và viết phương trình hoá học phản ứng xảy ra ở thí nghiệm Coppe (ảnh 1)

Xem đáp án
83. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chọn oxide và acid tương ứng, viết phương trình hoá học tạo ra các muối sau: 

a) CaCl2. b) MgSO4. c) FeCl2.d) Fe2(SO4)3.

Xem đáp án
84. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Zinc chloride (ZnCl2) có nhiều ứng dụng như: dùng làm chất sát trùng, bảo quản gỗ, … 

a) Bằng tìm hiểu từ sách, báo và internet, hãy cho biết thêm một số ứng dụng của zinc chloride. 

b) Trong phòng thí nghiệm, zinc chloride có thể được tạo ra từ zinc oxide. Tính khối lượng zinc oxide cần phản ứng với dung dịch HCl dư để thu được 34 gam zinc chloride.

Xem đáp án
85. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Quan sát thí nghiệm carbon dioxide phản ứng với dung dịch calcium hydroxide, hãy nêu hiện tượng và viết phương trình hoá học của phản ứng xảy ra trong cốc thuỷ tinh.a) Quan sát thí nghiệm carbon dioxide phản ứng với dung dịch calcium hydroxide, (ảnh 1)b) Có các oxide sau: SO3, P2O5, CO, MgO. Oxide nào phản ứng được với dung dịch KOH? Oxide nào phản ứng được với dung dịch HCl? Viết phương trình hoá học của phản ứng.

Xem đáp án
86. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho thông tin bên dưới:

Tên oxide

(1)

CTHH

(2)

Tên oxide

(3)

CTHH

(4)

Barium oxide

BaO

Carbon dioxide

CO2

Zinc oxide

ZnO

Sulfur trioxide

SO3

Aluminium oxide

Al2O3

Diphosphorus pentoxide

P2O5


Nhận xét thành phần nguyên tố trong công thức phân tử của các oxide ở cột (2), (4) và thực hiện các yêu cầu:

a) Đề xuất khái niệm về oxide.

b) Phân loại oxide.

Xem đáp án
87. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Baking soda được sử dụng nhiều trong đời sống. Thành phần chính của baking soda có công thức hoá học là NaHCO3 (sodium hydrogencarbonate).

Sodium hydrogencarbonate có thể được tạo ra bằng cách cho carbon dioxide tác dụng với sodium hydroxide.

Baking soda được sử dụng nhiều trong đời sống. Thành phần chính của baking soda có công thức hoá học là NaHCO3  (ảnh 1)

a) Viết phương trình hoá học của phản ứng.

b) Tính thể tích carbon dioxide (đkc) và khối lượng sodium hydroxide cần để tạo ra 420 gam sodium hydrogencarbonate.

Xem đáp án
88. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các sơ đồ phản ứng sau:

(1) .. ? .. + O2   Al2O3

(2) P + .. ? ..  P2O5

(3) S + .. ? ..   SO2

(4) Mg + O2 .. ? ..

Hoàn thành các phương trình hoá học và đọc tên các sản phẩm tạo thành.

Xem đáp án
89. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các oxide sau: CaO, Fe2O3, SO3, CO2, CO. Oxide nào có thể tác dụng với:

a) Dung dịch HCl;

b) Dung dịch NaOH.

Viết các phương trình hoá học. Hãy cho biết các oxide trên thuộc loại oxide nào?

Xem đáp án
90. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình hoá học minh hoạ cho tính chất hoá học của oxide base và oxide acid. Lấy magnesium oxide và sulfur dioxide làm ví dụ.

Xem đáp án
91. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các oxide sau đây thuộc những loại oxide nào (oxide base, oxide acid, oxide lưỡng tính, oxide trung tính): Na2O, Al2O3, SO3, N2O.

Xem đáp án
92. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình hoá học giữa các cặp chất sau:

a) H2SO4 với MgO.

b) H2SO4 với CuO.

c) HCl với Fe2O3.

Xem đáp án
93. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết các phương trình hoá học xảy ra khi cho dung dịch KOH phản ứng với các chất sau: SO2, CO2 và SO3.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack