vietjack.com

93 bài tập Khoa học tự nhiên 8 Chân trời sáng tạo Bài 12 có đáp án
Quiz

93 bài tập Khoa học tự nhiên 8 Chân trời sáng tạo Bài 12 có đáp án

V
VietJack
Khoa học tự nhiênLớp 86 lượt thi
70 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền vào chỗ trống: "Oxide là hợp chất của ... với một nguyên tố khác."

Oxygen.

Hydrogen.

Nitrogen.

Carbon.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất CaO là oxide:  Hợp chất CaO là oxide:  (ảnh 1)

Oxide acid.

Oxide base.

Oxide trung tính.

Oxide lưỡng tính.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để nhận biết 2 lọ mất nhãn đựng CaO và MgO ta dùng: 

HCl.

NaOH.

HNO3.

Quỳ tím ẩm.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

CaO dùng làm chất khử chua đất trồng là ứng dụng tính chất hóa học gì của CaO?

Tác dụng với acid.

Tác dụng với base.

Tác dụng với oxide acid.

Tác dụng với muối.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sử dụng chất thử nào để phân biệt hai chất rắn màu trắng: CaO và P2O5

Dung dịch phenolphthalein.

Giấy quỳ tím ẩm.

Dung dịch hydrochloric acid.

A, B và C đều đúng.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Oxide nào sau đây khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch có pH > 7 ?

CO2.

SO2

CaO.

P2O5.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Oxide là

Hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hóa học khác.

Hợp chất của nguyên tố phi kim với một nguyên tố hóa học khác.

Hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxygen.

Hỗn hợp của nguyên tố oxygen với một nguyên tố hóa học khác.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Oxide base là:

Những oxide tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.

Những oxide tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.

Những oxide không tác dụng với dung dịch base và dung dịch acid.

Những oxide chỉ tác dụng được với muối.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy chất gồm các oxide base:

CuO, NO, MgO, CaO.

CuO, CaO, MgO, Na2O.

CaO, CO2, K2O, Na2O.

K2O, FeO, P2O5, Mn2O7.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Oxide acid là:

Những oxide tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.

Những oxide tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.

Những oxide không tác dụng với dung dịch base và dung dịch acid.

Những oxide chỉ tác dụng được với muối.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những dãy chất nào sau đây đều là oxide acid?

CO2, SO3, Na2O,NO2.

CO2, SO2, H2O, P2O5.

SO2, P2O5, CO2, N2O5.

H2O, CaO, FeO, CuO.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Oxide trung tính là:

Những oxide tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.

Những oxide tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.

Những oxide không tác dụng với acid, base, nước.

Những oxide chỉ tác dụng được với muối.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch base là:

CO2.

Na2O.

SO2.

P2O5.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Oxide lưỡng tính là:

Những oxide tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.

Những oxide tác dụng với dung dịch base và tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.

Những oxide tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.

Những oxide chỉ tác dụng được với muối.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy oxide vừa tác dụng với acid, vừa tác dụng với kiềm là:

.

Al2O3, ZnO, PbO2, Cr2O3.

Al2O3, MgO, PbO, SnO2.

CaO, FeO, Na2O, Cr2O3.

CuO, Al2O3, K2O, SnO2.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các oxide: Na2O, CO, CaO, P2O5, SO2. Có bao nhiêu cặp chất tác dụng được với nhau ?

2.

3.

4.

5.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để phân biệt khí CO2 và khí SO2 ta cần dùng: 

Dung dịch Ca(OH)2.

Dung dịch KMnO4 hay dung dịch bromine.

Que đóm còn tàn đỏ.

Dung dịch KOH.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các oxide sau: CO2, K2O, CaO, BaO, P2O5. Oxide tác dụng với acid để tạo thành muối và nước là

CO2, CaO, BaO.

K2O, CaO, BaO.

K2O, CaO, P2O5.

CO2, BaO, P2O5.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(1) Oxide là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxygen.

(2) Oxide trung tính là những oxide không tác dụng với acid, base, nước.

(3) Oxide NO2 khi tan trong nước làm giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh.

(4) Dung dịch acid tạo thành khi cho P2O5 tác dụng với nước là: H3PO4.

Số phát biểu đúng là:

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

0,05 mol FeO tác dụng vừa đủ với:

0,02 mol HCl.

0,1 mol HCl.

0,05 mol HCl.

0,01 mol HCl.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất của oxygen với một nguyên tố hoá học khác là 

acid.

hydroxide.

oxide.

muối.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Oxide nào sau đây là oxide base?

P2O5.

SO2.

CaO.

CO.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Oxide nào sau đây là oxide acid?

SO2.

Na2O.

Al2O3.

CO.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Oxide nào sau đây là oxide lưỡng tính?

BaO.

Al2O3.

SO3

MgO.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Oxide nào sau đây là oxide trung tính?

CaO.

CO2.

SO2.

CO.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những hợp chất SO2, SO2, CO2, P2O5 thuộc loại

oxide acid.

oxide base.

oxide trung tính.

oxide lưỡng tính.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những hợp chất SiO2, CO2, SO2, SO3 thuộc loại

oxide acid.

oxide base.

oxide trung tính.

oxide lưỡng tính.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những hợp chất Na2O, CaO, Fe2O3, CuO thuộc loại

oxide acid.

oxide base.

oxide trung tính.

oxide lưỡng tính.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những hợp chất Al2O3, ZnO, Cr2O3 thuộc loại

oxide acid.

oxide base

oxide trung tính.

oxide lưỡng tính.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những hợp chất NO, CO, N2O thuộc loại

oxide acid.

oxide base

oxide trung tính

oxide lưỡng tính.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy chất đều là oxide?

NaOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)2.

NaCl, CaCl2, MgCl2, FeCl2.

Na, Ca, Mg, Fe.

Na2O, CaO, MgO, FeO.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các oxide?

MgO, Ba(OH)2, CaSO4, HCl.

MgO, CaO, CuO, FeO.

SO2, CO2, NaOH, CaSO4.

CaO, Ba(OH)2, MgSO4, BaO.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy chất gồm các oxide acid là:

MgO, CO2, SO2, P2O5.

Na2O, CO2, SO3, NO2.

SiO2, N2O5, CO2, SO3.

K2O, CO2, NO, Fe2O3.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy oxide nào sau đây đều là oxide acid?

CO2, SO2, Al2O3, CO.

NO2, P2O5, Mn2O7, SiO2.

SO3, CuO, Fe2O3, CaO.

BaO, Na2O, Al2O3, Mn2O7.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy chất gồm các oxide base?

NO, CuO, MgO, CaO.

CuO, CaO, MgO, Na2O.

CO2, CaO, K2O, Na2O.

P2O5, K2O, FeO, Fe2O3.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy chất nào dưới đây là oxide lưỡng tính?

Al2O3, ZnO, Cr2O3.

MgO, Cr2O3, FeO.

CaO, ZnO, Na2O.

Fe2O3, Al2O3, K2O.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch base là

K2O.

CuO.

CO.

SO2.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch base là

CO2.

Na2O.

SO2.

P2O5.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch base là

BaO.

CuO.

CO.

SO2.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch base là

MgO.

CaO.

CO.

SO2.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Oxide tác dụng với nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa xanh

CO2.

P2O5.

Na2O.

CuO.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Oxide tác dụng với nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là

CaO.

P2O5

Fe2O3.

MgO.

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp oxide phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch base là:

K2O, Fe2O3.

Al2O3, CuO.

Na2O, K2O.

ZnO, MgO.

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các oxide tác dụng được với nước tạo thành dung dịch base (dung dịch kiềm) là:

Al2O3, NO, SO2.

CaO, FeO, NO.

PbO2, K2O, SO3.

BaO, K2O, Na2O.

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy các chất tác dụng được với nước tạo thành dung dịch base là:

MgO, K2O, CuO, Na2O.

CaO, Fe2O3, K2O, BaO.

CaO, K2O, BaO, Na2O

ZnO, K2O, CuO, Na2O.

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch acid là

Ag2O.

CuO.

P2O5.

CaO.

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch acid là

CaO.

BaO.

Na2O

SO3.

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch acid là

K2O.

CuO.

CO2.

CaO.

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch acid là

Fe2O3.

BaO.

Na2O

SO2.

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Oxide khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch sulfuric acid (H2SO4) là

CO2.

SO3.

SO2.

K2O.

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Oxide khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch carbonic acid (H2CO3) là

CO2.

SO3.

SO2.

CO.

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Oxide khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch phosphorus acid (H3PO4) là

CO2.

SO3.

SO2.

P2O5.

Xem đáp án
53. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Oxide khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch sulfurous acid (H2SO3) là

CO2.

SO3

SO2.

K2O.

Xem đáp án
54. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sulfur trioxide (SO3) tác dụng được với:

nước, sản phẩm là base.

acid, sản phẩm là base.

nước, sản phẩm là acid.

base, sản phẩm là acid

Xem đáp án
55. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy oxide tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành dung dịch acid là:

CuO, Fe2O3, SO2, CO2.

CaO, CuO, CO, N2O5.

CO2, SO2, P2O5, SO3.

SO2, MgO, CuO, Ag2O.

Xem đáp án
56. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Oxide tác dụng với hydrochloric acid là

SO2

CO2.

CuO.

CO.

Xem đáp án
57. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Copper(II) oxide  tác dụng được với:

nước, sản phẩm là acid.

base, sản phẩm là muối và nước.

nước, sản phẩm là base.

acid, sản phẩm là muối và nước.

Xem đáp án
58. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy oxide nào sau đây chứa các oxide đều tác dụng được với acid?

K2O, CaO, CuO, Al2O3, FeO.

CaO, P2O5, CuO, Fe2O3, CO2.

CaO, CO2, Fe2O3, ZnO, MgO.

K2O, N2O5, P2O5, SO3, CaO.

Xem đáp án
59. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Oxide nào sau đây tác dụng với CO2 tạo muối carbonate?

BaO.

Fe2O3.

Al2O3.

CuO.

Xem đáp án
60. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy oxide vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch acid là:

P2O5, SO3, SO2, CO2.

N2O5, CaO, CuO, Fe2O3.

CaO, Na2O, K2O, BaO

CaO, SO2, CuO, MgO.

Xem đáp án
61. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy oxide vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch acid là:

CuO, Fe2O3, SO2, CO2.

CaO, CuO, CO, N2O5.

CaO, Na2O, K2O, BaO.

SO2, MgO, CuO, Ag2O.

Xem đáp án
62. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Oxide nào sau đây làm vẩn đục dung dịch nước vôi trong dư?

CO2.

NO.

CuO.

CO.

Xem đáp án
63. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy oxide tác dụng với dung dịch NaOH là:

CuO, Fe2O3, SO2, CO2.

CaO, CuO, CO, N2O5.

CO2, SO2, P2O5, SO3

SO2, MgO, CuO, Ag2O.

Xem đáp án
64. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy oxide vừa tác dụng nước, vừa tác dụng với dung dịch kiềm là:

CuO, Fe2O3, SO2, CO2.

CaO, CuO, CO, N2O5.

SO2, MgO, CuO, Ag2O.

CO2, SO2, P2O5, SO3.

Xem đáp án
65. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp (O2, CO2), người ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch chứa:

HCl.

Ca(OH)2.

Na2SO4.

NaCl.

Xem đáp án
66. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sục khí SO2 vào cốc đựng nước cất, cho quỳ tím vào dung dịch thu được, quỳ tím sẽ

chuyển màu đỏ.

chuyển màu xanh.

chuyển màu vàng.

mất màu.

Xem đáp án
67. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Oxide khi tan trong nước làm giấy quỳ chuyển thành màu đỏ là

MgO.

P2O5.

K2O.

CaO.

Xem đáp án
68. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ là

MgO.

CaO.

SO3.

SO3.

Xem đáp án
69. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây tác dụng với nước tạo dung dịch làm phenolphthalein chuyển màu hồng?

Na2O.

Al2O3.

SO3.

CuO.

Xem đáp án
70. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây khi tan trong nước tạo thành dung dịch làm dung dịch phenolphthalein không màu chuyển thành màu hồng?

Carbon dioxide.

Calicium oxide.

Manesium oxide.

Diphosphorus pentoxide.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack