vietjack.com

900 bài ôn tập rèn luyện lý thuyết tổng hợp môn hóa học (P17)
Quiz

900 bài ôn tập rèn luyện lý thuyết tổng hợp môn hóa học (P17)

V
VietJack
Hóa họcLớp 123 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau :

(1)Các hợp chất NaOH, Na2CO3, Na3PO4 có tác dụng làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời.

(2)Thành phần chính của thạch cao nung là CaSO4.H2O hoặc CaSO4.0,5H2O.

(3)Dung dịch natri isopropylat trong nước có thể làm quỳ tím hóa xanh.

(4)Dung dịch axit axetic hòa tan được CuO thu được dung dịch có màu xanh.

(5)Để nhận biết etyl benzen, stiren và phenol người ta dùng dung dịch nước brom.

(6)Các chất axetilen, vinylaxetilen, vinylbenzen và metyl acrylat đều có khả năng tham gia phản với AgNO3/NH3.

(7)Hexa-2,4-đien có 3 đồng phân hình học trong phân tử.

Số phát biểu đúng là :

5

4

3

6

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau :

(1) Dãy các chất butan, propen, nhôm cacbua và natri axetat có thể trực tiếp điều chế CH4 (metan) bằng một phản ứng.

(2) Các dung dịch có cùng nồng độ mol CM, pH tăng dần trong dãy: KHSO4, CH3COOH, CH3COONa, NaOH.

(3) Nguyên tố X tạo hợp chất khí với hiđro là HX, vậy oxit cao nhất của X có công thức dạng X2O7.

(4) Dùng dung dịch brom để phân biệt anion CO32- và anion SO32- 

(5) Nước cứng có tác hại làm hao tổn chất giặt rửa tổng hợp.

(6) Ag là kim loại dẫn nhiệt tốt nhất, xesi dùng để chế tạo tế bào quang điện.

Số phát biểu không đúng là :

1

4

3

2

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các thí nghiệm sau:

(1) Cho NaBr tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

(2) Cho quặng xiđerit tác dụng với H2SO4 loãng.

(3) Sục khí CO2 vào dung dịch K2SiO3.

(4) Sục khí NO2 vào nước, đun nóng.

(5) Cho glucozơ tác dụng với dung dịch nước brom.

(6) Sục khí Cl2 vào propen (đun nóng ở nhiệt độ 450°C, xúc tác), rồi hòa sản phẩm vào nước.

(7) Cho NaNO3 rắn khan tác dụng với H2SO4 đặc, nhiệt độ, sản phẩm thu được hấp thụ vào nước.

(8) Cho SO3 tác dụng với dung dịch BaCl2.

(9) Oxi hóa cumen, rồi thủy phân sản phẩm bằng dung dịch H2SO4 loãng.

Số thí nghiệm thu được axit là:

7

8

6

5

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(1) Dầu mỡ bị ôi thiu là do chất béo bị oxi hóa chậm bởi không khí, xà phòng là muối natri (hoặc kali) của axit béo.

(2) Các công thức của glucozơ (a-glucozơ và b-glucozo) khác nhau ở vị trí trong không gian của nhóm -OH hemiaxetal.

(3) Thành phần chủ yếu của mật ong là fructozo, còn thành phần chủ yếu của đường mía là saccarozo.

(4) Nung các hỗn hợp trong bình kín: (1) Ag và O2, (2) Fe và KNO3, (3) Cu và A1(NO3)3, (4) Zn và S, (5) CuO và CO. Số trường hợp xảy ra oxi hóa kim loại là 3.

(5) Quặng dùng để sản xuất gang là hemantit hoặc manhetit, còn quặng dùng để sản xuất nhôm là boxit.

(6) Trong quá trình sản xuất gang, thép xi lò còn lại là CaSiO3 được tạo thành từ phản ứng:

CaO + SiO2CaSiO3to cao 

(7) Đốt a mol chất béo X thu được b mol CO2 và c mol nước, nếu b-c=2a thì X là chất rắn ở nhiệt độ thường.

Số phát biểu đúng là

4

5

6

7

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(1) Dãy các chất vừa phản ứng được với HCl loãng và NaOH loãng là: Al, Al2O3, HCOOC-COONa, CH3COONH4, H2NCH2COOH, ZnO, Be, Na2HPO4.

2) Thành phần chủ yếu của khí mỏ dầu là metan (CH4), thành phần chủ yếu của foocmon là HCHO.

3) CHCl3, ClBrCHF3 dùng gây mê trong phẫu thuật, còn teflon dùng chất chống dính cho xoong chảo.

4) O3 là dạng thù hình của O2, trong nước, O3 tan nhiều hơn O2 và O3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2.

5) CO (k) + H2O (k) CO2 (k) + H2 (k), khi tăng áp suất của hệ, thì cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.

(6) Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm chúng trong dầu hỏa, còn bảo quản photpho trắng người ta thường ngâm chúng trong nước.

(7) Cho isopren tác dụng với HBr theo tỉ lệ 1:1 về số mol thì tổng số đồng phân cấu tạo có thể thu được là 6.

Số phát biểu không đúng là

1

2

3

4

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(1) Dãy gồm có ion cùng tồn tại trong một dung dịch là Fe3+, H+, SO42-, CO32- .

(2) Điều chế F2 bằng phương pháp là điện phân nóng chảy KF.2HF ở nhiệt độ cao.

(3) Tất cả các muối silicat đều không tan.

(4) Cấu hình electron của ion Cr2+ và Fe3+ lần lượt là [Ar]3d4 và [Ar]3d5.

(5) Tính oxi hóa tăng dần của các ion được sắp xếp trong dãy (từ trái qua phải): Fe2+, Cr3+, Cu2+, Ag+.

(6) Dùng quỳ tím ẩm có thể phân biệt được hai khí NO2 và Cl2 đựng trong bình mất nhãn.

(7) Oxi có 3 đồng vị bền O16, O17, O18 , Hiđro cũng có 3 đồng vị bền H1, H2, H3. Số phân tử H2O khác nhau có thể có trong tự nhiên là 12.

(8) Các aminoaxit là những chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước, có nhiệt độ nóng chảy cao.

(9) Trong y học, O3 dùng để chữa sâu răng, NaHCO3 (thuốc muối nabica) dùng để chữa bệnh đau dạ dày, khí CO2 gây hiệu ứng nhà kính và NO2, SO2 gây hiện tượng mưa axit.

(10) Dùng bột lưu huỳnh để xử lý thủy ngân bị rơi ra khi nhiệt kế vỡ.

Số phát biểu không đúng là:

7

6

5

4

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Dung dịch natri isopropylat trong nước có thể làm quì tím hóa xanh.

(b) Dung dịch axit axetic có thể hòa tan được CuO tạo thành dung dịch có màu xanh.

(c) Oxi hóa ancol bậc hai bằng CuO (t°) thu được xeton.

(d) Naphtalen tham gia phản ứng thế brom khó hơn so với benzen.

(e) Phản ứng cộng H2O từ etilen dùng để điều chế ancol etylic trong công nghiệp.

(g) Benzen có thể tham gia phản ứng thế và phản ứng cộng clo.

Số phát biểu đúng

4

6

5

3

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng:

Trong dãy HF, HCl, HBr, HI, tính axit và nhiệt độ sôi của các chất tăng dần.

Theo thứ tự HClO, HClO2, HClO3, HClO4, tính axit tăng dần, đồng thời tính oxi hóa giảm dần.

Trong công nghiệp, để thu được H2SO4, người ta dùng nước hấp thụ SO3.

Các hợp chất H2S, SO2, SO3 đều là các chất khí ở điều kiện thường

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện các thí nghiệm sau:

1. Cho Mg tác dụng với khí SO2 nung nóng. 

2. Sục khí H2S vào dung dịch nước clo.

3. Sục khí SO2 vào dung dịch nước brom.    

4. Nhiệt phân hoàn toàn muối Sn(NO3)2.

5. Thổi oxi đi qua than đốt nóng đỏ.             

6. Sục khí H2S vào dung dịch KMnO4 trong H2SO4.

7. Sục khí clo vào dung dịch NaBr.              

8. Nhiệt phân KClO3 ( xt: MnO2).

Số thí nghiệm mà sản phẩm cuối cùng luôn có đơn chất là:

1

3

2

4

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất anilin, benzen, axit acrylic, axit fomic, axetilen, anđehit metacrylic. Số chất phản ứng với Br2 dư ở điều kiện thường trong dung môi nước với tỉ lệ mol 1:1 là :

3

5

4

2

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 6 dung dịch đựng trong 6 bình riêng biệt mất nhãn, mỗi bình chứa một trong các dung dịch NaHCO3, Na2CO3, NaHSO4, BaCl2, Ba(OH)2, H2SO4. Không dùng thêm bất kì hóa chất nào khác làm thuốc thử, kể cả quỳ tím và đun nóng, thì số bình có thể nhận biết là:

2

4

6

3

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

1.Khi đốt cháy hoàn toàn a mol một hiđrocacbon X bất kì thu được b mol CO2 và c mol H2O, nếu b - c = a thì X là ankin hoặc ankađien.

2.Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có hiđro.

3.Số nguyên tử H trong các họp chất hữu cơ phải là số chẵn.

4.Ứng với công thức phân tử C6H12, số chất có cấu tạo đối xứng là 3.

5.Ankađien liên hợp tham gia phản ứng cộng khó hơn anken.

Số phát biểu đúng là:

1

3

2

0

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phát biểu sau :

(1)Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại nhóm IIA có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.

(2)Kim loại Cs được dùng để chế tạo tế bào quang điện.

(3)Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lục phương.

(4)Các kim loại Na, Ba, Cr đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.

(5)Kim loại Mg không tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao.

(6)Cs là kim loại dễ nóng chảy nhất.

(7)Thêm HCl dư vào dung dịch Na2CrO4 thì dung dịch chuyển sang màu da cam.

Số phát biểu đúng là

3

4

2

1

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất l-clo-but-2-en, allyl clorua, 1-clo-l-phenyletan, metyl clorua, benzyl bromua, 3- brompropen lần lượt tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, đun nóng. Số trường hợp thu được kết tủa là:

4

5

2

3

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy chất sau: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3, AlBr3, AlI3, AlF3. Số chất lưỡng tính có trong dãy là:

2

4

3

5

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: anđehit fomic, axit axetic, etyl axetat, axit fomic, ancol etylic, metyl fomat, axetilen, etilen, vinyl axetilen, glucozo, saccarozo. Số chất trong dãy phản ứng được với AgNO3 trong môi trường NH3 là:

3

7

5

6

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau

1.Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm tạo ra xà phòng.

2.Các triglixerit đều có phản ứng cộng hiđro.

3.Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.

4.Anhiđrit tham gia phản ứng este hóa dễ hơn axit tương ứng.

5.Có thể dùng dung dịch HCl nhận biết các chất lỏng và dung dịch: ancol etylic, benzen, anilin, natriphenolat.

6.Các este thường dễ tan trong nước và có mùi thơm dễ chịu.

Số phát biểu đúng là:

4

2

5

3

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong số các chất sau: HO-CH2-CH2-OH, C6H5-CH=CH2, C6H5CH3, CH2=CH-CH=CH2, C3H6, H2N-CH2-COOH, caprolactam và C4H6. Số chất có khả năng trùng hợp để tạo polime là:

4

2

5

3

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là sai:

Độ dinh dưỡng của phân NPK được tính theo % về khối lượng của N, P2O5 và K2O

Phân đạm có độ dinh dưỡng cao nhất là ure.

Amophot là một loại phân phức hợp của NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4

Supephotphat kép có thành phần chính là hỗn hợp CaSO4 và Ca(H2PO4)2.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng:

Trong điều kiện thích hợp, tất cả các axit cacboxylic đều có phản ứng với brom

Hợp chất cacbonyl C5H10O có 7 đồng phân cấu tạo

Trong điều kiện thích hợp, tất cả các xeton đều có phản ứng với brom

Tính axit của các chất giảm dần theo dãy: HCOOH, CH2=CHCOOH, CH3COOH, C6H5OH

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, t° đều tạo sản phẩm kết tủa

fructozo, glucozo, đimetyl axetilen, vinyl axetilen, propanal.

axetilen, anlyl bromua, fructozo, mantozơ, but-l-in.

saccarozo, mantozo, đimetyl axetilen, vinyl axetilen, but-l-in

benzyl clorua, axetilen, glucoza, fructozơ, mantozơ.Chọn đáp án B

A sai vì có đimetyl axetilen

C sai vì có đimetyl axetilen, saccarozo

D sai vì có benzyl clorua

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các polime sau: cao su lưu hóa, poli (vinyl dorna), thủy tính hữu cơ, glicogen, polietilen, amilozo, amilopectín, polistiren, nhựa rezol. Số polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là :

5

4

6

3

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng:

Trong nhóm IIA, đi từ Be đến Ba, nhiệt độ nóng chảy các kim loại giảm dần.

Tất cả các kim loại kiềm và kiềm thổ đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường

Li là kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất.

Tính khử các kim loại giảm dần theo thứ tự Na, K, Mg, Al.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: alanin, anilin, lysin, axit glutamic, phenylamin, benzylamin, phenylamoni clorua. Số chất trong dãy làm đổi màu quỳ tím ẩm là:

4

5

3

6

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây đúng:

Các dung dịch KF, NaCl, KBr, NaI đều có pH=7.

Các dung dịch KNO2, (NH4)2CO3, KBr, CH3COONa đều có pH>7

Các dung dịch NaAlO2, K3PO4, A1Cl3, Na2CO3 đều có pH>7.

Các dung dịch NH4Cl, KH2PO4, CuCl2, Mg(NO3)2 đều có pH<7.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ứng sau:

C2H6C2H5ClC2H5OHCH3CHOCH3COOHCH3COOC2H5C2H5OH 

Biết rằng sản phẩm của mỗi phản ứng trong sơ đồ chỉ gồm một chất hữu cơ. Số phản ứng oxi hóa khử trong sơ đồ trên là:

5

3

2

4

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: axit ε-aminocaproic, axit etanđioic, etylen glicol, caprolactam, stiren, fomandehit, axit ađipic. Số chất có thể tham gia phản ứng trùng ngưng tạo polime là:

5

4

6

3

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng:

Trong nhóm IIA, đi từ Be đến Ba, nhiệt độ nóng chảy các kim loại giảm dần

Tất cả các kim loại kiềm và kiềm thổ đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường

Tính khử các kim loại giảm dần theo thứ tự Na, K, Mg, Al

Trong các kim loại, Cs là kim loại mềm nhất

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 6 dung dịch riêng biệt: Fe(NO3)3, AgNO3, CuSO4, ZnSO4, NaCl, MgSO4 Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Mn kim loại (biết ion Mn2+ có tính oxi hóa yếu hơn ion Zn2+), số trường hợp có thể xảy ra ăn mòn điện hóa là:

3

5

4

2

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

1.Ankin tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa vàng.

2.Chỉ có 1 ankin tác dụng với nước trong điều kiện thích họp tạo sản phẩm chính là anđehit.

3.Trong phản ứng thế của metan với khí clo theo tỉ lệ mol 1:1, sản phẩm sinh ra có một ít etan.

4.Có 4 chất có cùng công thức phân tử C6H12 tác dụng với HBr tỉ lệ 1:1 tạo một sản phẩm duy nhất.

5.Tất cả các ankan đều nhẹ hơn nước.

6.Tách nước từ một ancol mạch cacbon không phân nhánh thu được tối đa 4 anken.

Số phát biểu sai là:

4

1

2

3

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng:

Có bao nhiêu phản ứng có chất khí sinh ra?

7

5

4

6

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: axetilen, axit fomic, fomandehit, phenyl fomat, glucozo, anđehit axetic, metyl axetat, mantozo, natri fomat, axit oleic. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là:

8

5

6

7

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 6 dd loãng: FeCl3, (NH4)2CO3, Cu(NO3)2, Na2SO4, AlCl3, NaHCO3. Cho BaO dư lần lượt tác dụng với 6 dd trên. Số phản ứng chỉ tạo kết tủa và số phản ứng vừa tạo kết tủa vừa tạo khí lần lượt là:

4 và 2

3 và 3

5 và 1

4 và 1

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khí A không màu có mùi đặc trưng, khi cháy trong khí oxi tạo nên khí B không màu, không mùi. Khí B có thể tác dụng với liti kim loại ở nhiệt độ thường tạo ra chất rắn C. Hoà tan chất rắn C vào nước được khí A. Khí A tác dụng axit mạnh D tạo ra muối E. Dung dịch muối E không tạo kết tủa với bari clorua và bạc nitrat. Nung muối E trong bình kín sau đó làm lạnh bình chỉ thu được một khí F và chất lỏng G. Khí F là

O2

H2S

N2O

N2

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Sục khí CH3NH2 vào dung dịch CH3COOH.

(b) Đun nóng tinh bột trong dung dịch H2SO4 loãng.

(c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng.

(d) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch axit glutamic.

(e) Cho dung dịch HC1 vào dung dịch axit glutamic.

(g) Cho dung dịch metyl íomat vào dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là

5

4

6

3

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các thí nghiệm sau:

(1) Dẫn khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2

(2) Dẫn khí H2S vào dung dịch CuCl2

(3) Dẫn khí H2S vào dung dịch CuSO4

(4) Cho FeS2 vào dung dịch HCl

(5) Dẫn khí NH3 vào dung dịch AlCl3

(6) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaAlO2

(7) Cho FeS vào dung dịch HCl

(8) Cho Na2SiO3 vào dung dịch HCl

(9) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch

(10) Cho Na2CO3 vào dung dịch FeCl3.

Số thí nghiệm tạo ra kết tủa là

10

8

7

9

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có các phản ứng:

1) Cu + HNO3loãng ® khí X +...                    

2) MnO2 + HC1 đặc ® khí Y + ...

3) NaHSO3 + NaHSO4 ® khí Z +...             

4) Ba(HCO3)2 + HNO3 ® khíT +...

Các khí sinh ra tác dụng được với dung dịch NaOH là

X, Y, Z, T.

Y, Z, T

Z,T

Y, T.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy gồm các chất Mg, Cu(OH)2, O3, AgNO3/NH3, Ca(HCO3)2, KCl, C2H5OH, CH3COONa. Số chất tác dụng được với axit fomic trong điều kiện thích hợp là:

5

6

7

4

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: phenol, rượu etylic, anilin, CH3CHO, HCOOCH3/ CH2=CH-COOH lần lượt tác dụng với: dd HC1 (t°); Na; NaOH; AgNO3/NH3; Na2CO3; nước brom. Vậy tổng số phản ứng xảy ra sẽ là:

17

20

19

18

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hỗn hợp sau: (1) 0,1 mol Fe và 0,1 mol Fe3O4; (2) 0,1 mol FeS và 0,1 mol CuS; (3) 0,1 mol Cu và 0,1 mol Fe3O4; (4) 0,02 mol Cu và 0,5 mol Fe(NO3)2; (5) 0,1 mol MgCO3 và 0,1 mol FeCO3. Những hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng dư là

(1), (3), (4), (5).

(1), (3), (5).

(1), (2), (4), (5).

(1), (2), (5).

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Hiđro sunfua bị oxi hóa bởi nước clo ở nhiệt độ thường.

Kim cương, than chì là các dạng thù hình của cacbon.

Trong các hợp chất, tất cả các nguyên tố halogen đều có các số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7.

Photpho trắng hoạt động mạnh hơn photpho đỏ.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch riêng biệt sau: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4 và HC1. Số trường hợp tạo ra kết tủa là

7

5

6

8

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: stiren, toluen, vinylaxetilen, anlen, số chất phản ứng được với dung dịch Br2 ở điều kiện thường là

1

2

3

4

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: anđehit fomic, anđehit axetic, axit axetic, ancol etylic, glucozo, saccarozo, vinyl fomat. Số chất trong dãy khi đốt cháy hoàn toàn có số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 tham gia phản ứng là

4

5

3

6

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hidrocacbon sau: axetilen, metan, isopren, vinylaxetilen, butadien, metylaxetilen, toluen, stiren. Số chất vừa làm mất màu dung dịch Br2 và dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường là:

7

8

5

6

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng: (1) O3 + dung dịch KI, (2) F2 + H2O, (3) MnO2 + HCl (t°), (4) Cl2 + CH4,(5) Cl2 + NH3dư, (6) CuO + NH3(t°), (7) KMnO4(), (8) H2S + SO2, (9) NH4Cl + NaNO2(t°), (10) NH3+O2(Pt, 800°C). Số phản ứng có tạo ra đơn chất là

6

8

7

9

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng

C5H12O có 8 đồng phân thuộc loại ancol

Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm OH-

Hợp chất C6H5-CH2OH là phenol

C4H10O có 2 đồng phân ancol bậc 2.

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 4 nhận xét sau

(1)Hỗn hợp Na2O + Al2O3(tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong nước dư.

(2)Hỗn hợp Fe2O3+ Cu (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch HC1 dư.

(3)Hỗn hợp KNO3+ Cu (ti lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng dư.

(4)Hỗn hợp FeS + CuS (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch HC1 dư.

Số nhận xét đúng là

4

3

2

1

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các cặp chất sau: Cu và dung dịch FeCl3, dung dịch CuSO4 và H2S, dung dịch FeCl2 và H2S, dung dịch FeCl3 và H2S, dung dịch Fe(NO3)2 và HCl, dung dịch BaCl2 và dung dịch NaHCO3, dung dịch KHSO4 và dung dịch Na2CO3. Số cặp chất xảy ra phản ứng khi trộn lẫn vào nhau là:

7

4

5

6

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được dung dịch X. Trong các chất NaOH ,Cu, Fe(NO3)2, KMnO4 , BaCl2, Cl2 và Al, số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch X là:

7

6

5

4

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack