9 câu Trắc nghiệm Địa lí 11 Kết nối tri thức Bài 13 (Đúng sai) có đáp án
9 câu hỏi
Cho biểu đồ về sản lượng cà phê của một số quốc gia giai đoạn 2018 - 2022:

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2023, Nxb Thống kê 2024)
a) Sản lượng cà phê các quốc gia trên có sự chênh lệch lớn.
b) Biểu đồ trên thể hiện về tốc độ tăng sản lượng cà phê của một số quốc gia giai đoạn 2018 - 2022.
c) Trong giai đoạn 2018 - 2022, sản lượng cà phê của Phi-lip-pin giảm chậm hơn Thái Lan.
d) Trong giai đoạn 2018 - 2022, sản lượng cà phê của Lào và Ti-mo Let-xtê có xu hướng tăng.
Cho biểu đồ sau:

Tốc độ tăng trưởng trị giá xuất khẩu dầu thô của Bru-nây và Việt Nam, giai đoạn 2017 - 2022
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2023, https://www.aseanstats.org)
a) Từ năm 2019 đến 2022, tốc độ tăng trưởng trị giá xuất khẩu dầu thô của Bru-nây luôn cao hơn Việt Nam.
b) Tốc độ tăng trưởng trị giá xuất khẩu dầu thô của Bru-nây giảm nhanh và liên tục trong giai đoạn 2017 - 2022.
c) Tốc độ tăng trưởng trị giá xuất khẩu dầu thô của Việt Nam giảm liên tục trong giai đoạn 2017 - 2022.
d) Tốc độ tăng trưởng trị giá xuất khẩu dầu thô của Bru-nây và Việt Nam có xu hướng giảm trong giai đoạn 2017 - 2022 do chính sách phát triển công nghiệp và biến động của thị trường thế giới.
Cho biểu đồ sau:

Tốc độ tăng GDP của Bru-nây và Việt Nam năm 2017, 2019 và 2022
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2023, https://www.aseanstats.org)
a) Tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam có xu hướng giảm dần trong giai đoạn 2017 - 2022.
b) Năm 2022, tốc độ tăng trưởng GDP của Bru-nây âm (-) nhưng quy mô GDP vẫn cao hơn năm trước.
c) Năm 2022, tốc độ tăng trưởng GDP của Bru-nây âm (-) chủ yếu do ảnh hưởng của đại dịch Covid-19.
d) Việt Nam có tốc độ tăng trưởng GDP tăng liên tục cho thấy nền kinh tế phát triển linh hoạt, thích ứng tốt với những biến động trong nước và quốc tế.
Cho biểu đồ sau:

Cơ cấu trị giá xuất khẩu, nhập khẩu của Mi-an-ma, giai đoạn 2015 - 2022
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2023, https://www.aseanstats.org)
a) Mi-an-ma xuất siêu qua tất cả các năm.
b) Năm 2022, Mi-an-ma là nước nhập siêu.
c) Năm 2015, trị giá nhập siêu của Mi-an-ma cao nhất.
d) Năm 2022 so với năm 2015, trị giá xuất khẩu của Mi-an-ma tăng nhanh hơn trị giá nhập khẩu.
Cho biểu đồ sau:

GDP bình quân đầu người của Việt Nam và Lào, giai đoạn 2017 - 2022
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2023, https://www.aseanstats.org)
a) GDP bình quân đầu người của Lào luôn thấp hơn Việt Nam.
b) Từ năm 2017 đến năm 2022, GDP bình quân đầu người của Lào giảm liên tục.
c) Năm 2022, GDP bình quân đầu người của Việt Nam gấp hơn 2 lần của Lào.
d) Năm 2022 so với năm 2017, GDP bình quân đầu người của Việt Nam tăng hơn 1,3 lần.
Cho biểu đồ sau:

Sản lượng ngô của Mi-an-ma và Phi-lip-pin, giai đoạn 2017 - 2022
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2023, https://www.aseanstats.org)
a) Sản lượng ngô của Mi-an-ma luôn thấp hơn Phi-lip-pin.
b) Năm 2022 so với năm 2017, sản lượng ngô của Phi-lip-pin tăng gấp hơn 1,8 lần Mi-an-ma.
c) Năm 2022, sản lượng ngô của Phi-lip-pin gấp hơn 3,6 lần Mi-an-ma.
d) Sản lượng ngô của Phi-lip-pin tăng liên tục trong giai đoạn 2017 - 2022.
Cho biểu đồ sau:

Sản lượng lúa của Lào và Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2017 - 2022
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2023, https://www.aseanstats.org)
a) Sản lượng lúa của Lào tăng liên tục từ năm 2017 đến năm 2022.
b) Sản lượng lúa của Ma-lai-xi-a nhỏ hơn Lào nhưng tăng liên tục.
c) Năm 2022, sản lượng lúa của Lào gấp hơn 1,5 lần Ma-lai-xi-a.
d) Năm 2022 so với năm 2017, sản lượng lúa của Lào giảm nhanh hơn Ma-lai-xi-a hơn 2 lần.
Cho biểu đồ sau:

Tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Bru-nây và Cam-pu-chia năm 2015, 2021 và 2022
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2023, https://www.aseanstats.org)
a) Tổng GDP của Cam-pu-chia luôn cao hơn Bru-nây.
b) Tổng GDP của Bru-nây tăng liên tục và tăng nhanh hơn Cam-pu-chia.
c) Tổng GDP của Cam-pu-chia tăng liên tục và tăng nhanh hơn Bru-nây.
d) Năm 2015 và năm 2022, GDP của Cam-pu-chia đều gấp hơn 1,5 lần Bru-nây.
Cho biểu đồ sau:

Sản lượng lúa của In-đô-nê-xi-a và Việt Nam năm 2015, 2020 và 2022
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2023, https://www.aseanstats.org)
a) Sản lượng lúa của In-đô-nê-xi-a luôn cao hơn Việt Nam.
b) Năm 2022 so với năm 2015, sản lượng lúa của Việt Nam giảm nhanh hơn In-đô-nê-xi-a.
c) Năm 2022 so với năm 2015, sản lượng lúa của In-đô-nê-xi-a giảm nhiều hơn Việt Nam.
d) Năm 2022 so với năm 2015, sản lượng lúa của Việt Nam giảm hơn 5,5 %.




