870+ câu trắc nghiệm Dược liệu 2 có đáp án - Phần 4
25 câu hỏi
Hợp chất phenol là
Chất chuyển hóa bậc I của thực vật
Chất chuyển hóa bậc II của thực vật
Cấu tạo gồm 1 hay nhiều dị vòng với 1 hay nhiều nhóm –SH trong phân tử
Các câu trên đều sai
Chọn ý sai về phân loại các hợp chất phenol
Benzophenon và xanthon thuộc nhóm C6-C1-C6
Acid cinamic, chromon và coumarin thuộc nhóm C6-C3
Lignan thuộc nhóm C6-C3-C3-C6
Naphthoquinon thuộc nhóm C6-C1
Cách gọi tên nhóm thế trên vòng thơm sau
/
Para-tri
Ortho-tri
Meta-tri
Vic-tri
Chọn ý đúng về tình chất của phenol
Có tính acid yếu liên quan đến khả năng phân ly của nhóm –OH
pKa phụ thuộc dung môi
Nhóm thế đẩy e làm tăng tính acid
Phenol có thể tạo muối với carbonat
Chọn ý sai về các hợp chất phenol
Có thể tạo phức với ion kim loại
Có thể tạo các alkoxy, glycoside
Có thể tạo ester với chức chức acid thong thường hoặc acid-phenol
Có phản ứng ái điện tử trên nhân thơm
Liên kết hydro của các hợp chất phenol
Liên kết liên phân tử bền hơn liên kết nội phân tử
Liên kết liên phân tử và liên kết nội phân tử bền như nhau
Liên kết liên phân tử có thể ảnh hưởng khả năng phản ứng
Liên kết hydro không làm thay đổi trạng thái, khả năng hòa tan, tính acid, phổ UV, IR…
Monophenol, diphenol, triphenol tạo phức với Fe3+ lần lượt cho màu
Đỏ nâu, xanh đen, xanh rêu
Đỏ nâu, xanh rêu, xanh đen
Xanh rêu, xanh đen, đỏ nâu
Xanh đen, xanh rêu, đỏ nâu
Chọn ý sai: Các hợp chất phenol có thể bị oxy hóa bởi các tác nhân
Oxy/ ánh sáng tạo các gốc tự do rồi tạo dimer, oligomer
Các enzyme như laccase, catechol oxidase, o-aminophenol oxidase
Chất oxy hóa mạnh tạo các phân tử nhỏ sẫm màu
Các enzyme như phenolase, tyrosinase, p-diphenoloxidase
Các hợp chất phenol
Phân bố rộng rãi trong rêu, thực vật có mạch, nấm tảo và ít gặp trong vi khuẩn, động vật
Có vai trò bảo vệ, chống lạ stress môi trường đối với thực vật
Khoảng 2% tổng số carbon sinh tổng hợp được trong thực vật chuyển hóa thành coumarin và dẫn chất
Các câu trên đều đúng
Tác dụng chống oxy hóa tăng theo thứ tự
Acid cinamic, acid ferulic, acid p-coumaric, acid caffeic
Acid cinamic, acid caffeic, acid p-coumaric, acid ferulic
Acid cinamic, acid ferulic, acid caffeic, acid p-coumaric
Acid cinamic, acid caffeic, acid ferulic, acid p-coumaric
Dẫn chất của acid phenol nào có tác dụng thúc đẩy tổng hợp ATP nội bào?
Acid synaptic
Acid picein
Acid caffeic
Acid ferulic
Chọn ý đúng về lignan
Cấu trúc C3-C6-C3-C6
2 thành phần phenylpropan liên kết qua 2 C số 2 của mạch
Các neolignan giống lignin ở liên kết giữa 2 phần phenylpropan đều qua cầu nối 8-8’
Các câu trên đều đúng
Silymarin có trong cây
Ngũ vị tử
Cúc gai
Bát giác liên
Diệp hạ châu trắng
Chọn ý không đúng khi nói về xanthon
Cho màu đỏ với phản ứng cyaniding
Tăng màu trong môi trường kiềm
Dạng aglycon tan trong dung môi kém phân cực và nước acid
Dạng glycoside tan trong dung môi phân cực trung bình đến mạnh
Hai tác dụng dược lý chính của xanthon là
Kháng khuẩn, kháng virus
Giảm đau, tăng máu lưu thong tới não
Chống oxy hóa, giảm phù
Cầm máu, chữa trĩ
Chọn ý sai khi nói về tác dụng dược lý của mangiferin
Ức chế MAO, cải thiện trí nhớ
Chống ĐTĐ
Giảm đauC
Ở liều thấp, tăng nhạy cảm của tế bào ung thư với trị liệu doxorubicin do ức chế P-glycoprotein expression
Mangiferin
Thuộc nhóm xanthon
Tan trong nước
Có trong nhiều loài dương sỉ và hạt kín
Cả a, b, c đều đúng
Tính chất của curcuminoid
Curcumin I có màu nâu sậm
Cho màu đỏ trong acid
Tan tốt trong aceton, nước kiềm
Cả a, b, c đều đúng
Chọn ý sai khi nói về dẫn chất stilben
Nhóm hợp chất C6-C2-C6
Là kháng sinh thực vật
Có tác dụng chống oxy hóa và chống nấm
Ngăn cản sự nhân bản của HIV
Resveratrol
Là dẫn chất stilben
Dạng cis phổ biến hơn
Có tác dụng chống kết tập tiểu cầu nhưng tác dụng phụ là gây rối loạn nhịp tim
Trị ĐTĐ type I
Dược liệu chứa dẫn chất stilben
Cốt khí củ, nho
Gắm, đậu phộng
Hà thủ ô đỏ
Cả a, b, c
Chọn câu sai khi nói về terpen:
Cấu tạo từ các đơn vị isopren
Theo nguyên tắc đầu đuôi
Nhóm hợp chất lớn trong tự nhiên, chỉ sau alkaloid
Phân loại theo số đơn vị isopren, cấu trúc vòng, các nhóm chức
Sinh vật biển Côn trùng
2
3
4
5
Số carbon của nhóm serquiterpenoid:
10
15
20
30
arotenoid thuộc nhóm:
Diterpenoid
Sesquiterpenoid
Serterterpenoid
Tetraterpenoid








