2048.vn

870+ câu trắc nghiệm Dược liệu 2 có đáp án - Phần 3
Quiz

870+ câu trắc nghiệm Dược liệu 2 có đáp án - Phần 3

A
Admin
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp5 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để trị chứng quáng gà còi xương cho trẻ em nên dung loại dầu nào

Dầu gấc

Dầu gan cá

Omega-3

Dầu đậu nành

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có thể định tính dầu lạc dựa vào thành phần nào sau đây

Vitamin E

Vitamin A

Acid arachidic

Acid arachidonic

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dầu hoa anh thảo được chú ý vì có nhiều thành phần

Acid linoleic

Acid arachidic

GLA

Acid α-linolenic

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các creamed dùng trong mỹ phẩm thuộc nhóm chất béo nào

Phospholipid

Spingolipid

Prenollipid

Acylglycerol

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Acid béo được xem là hormone thực vật

Vernolic

DHA

Ricinoleic

Phytanic

Jasmoric

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm chất béo có thành phần phức tạp ngoài C,H,O còn có N,P

Sterol lipid

Glycerol lipid

Saccarolipid

Spingolipid

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm chất béo có liên kết amid

Sterol lipid

Glycerol lipid

Saccarolipid

Spingolipid

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Acid béo là acid có tối thiểu mấy C

1

2

3

4

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các acid béo đặc biệt acid béo nào có đồng phân quang học

Acid béo có nối 3

Acid béo có mạch nhánh

Acid béo có vòng

Acid béo có nhóm chức hydroxyl

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các acid béo đặc biệt acid béo nào dễ hỏng nhất

Acid béo có nối 3

Acid béo có mạch nhánh

Acid béo có vòng

Acid béo có nhóm chức hydroxy

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp nào chiết dầu mỡ thực vật

Ép

Dùng dung môi

Kết hợp ép và dung môi

Cả 3 phương pháp trên

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp nào chiết dầu mỡ động vật

Phương pháp làm nóng chảy ướt

PHương pháp làm nóng chảy khô

Phương pháp ép

Cả A và B

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các bước tinh chế dầu thô

Khử keo thủy hóa, trung hòa, tẩy màu, loại mùi, loại sáp

tẩy màu, loại sáp, loại mùi, ,trung hòa, Khử keo thủy hóa

Khử keo thủy hóatẩy màu, loại sáp, loại mùi, trung hòa,

Khử keo thủy hóa, trung hòa, tẩy màu, loại sáp, loại mùi

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng:

Trong đàn ong, có thể có 1 đến 2 ong chúA.

Ong chúa chỉ sinh sản ra ong thợ, đó là những ong cái không có khả năng sinh sản.

Trứng chưa được thụ tinh sẽ nở ra ong thợ.

Sữa ong chúa là do ong thợ tiết rA.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai khi nói về ong thợ:

Là ong cái có bộ phận sinh dục phát triển không toàn diện.

Buồng trứng bị ức chế bởi feromon.

Nhiệm vụ là tìm mật và thụ tinh cho ong chúA.

Tiết ra sữa ong chúa, nọc ong và sáp ong.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng:

Mật ong chứa chủ yếu là đường saccharose (60-70%).

Mật ong có tính acid nên chỉ dùng ngoài dA.

Mật ong có tác dụng bổ dưỡng, kháng khuẩn, chữa đau dạ dày.

A và B đúng.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sữa ong chúa:

Chứa lượng nước thấp.

Có tính acid rất mạnh.

Là chất lỏng sánh như siro, vị ngọt, mùi thơm đặc biệt.

Do ong chúa tiết ra để nuôi ong thợ.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng:

Phấn hoa không dùng cho người bị hạ huyết áp.

Hyaluronidase từ nọc ong có tác dụng làm tiêu huyết, giảm độ đông máu.

Melitin được tác từ các protein lấy từ sữa ong chúA.

Sáp ong được da hấp thu rất tốt, dùng làm thuốc cầm máu, chữa viêm đại tràng.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bộ phận dùng làm thuốc của rắn:

Thịt rắn.

Mật rắn.

Nọc rắn.

Tất cả đều đúng.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có thể làm giảm độc tính của nọc rắn bằng cách:

Dùng chung với dược liệu chứa saponin, tannin.

Ngâm trong dung dịch acid, kiềm, KMnOCâu :

Đun nóng ở 75 độ C.

Đun nóng ở 100 độ C.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có thể giả mạo hươu xạ bằng cách trộn các loại đậu với:

Bìm bìm.

Sa nhân.

Vông vang.

A và C đúng.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng về xạ hương:

Không dùng cho phụ nữ mang thai.

Lấy từ túi xạ của hươu cái.

Thành phần chủ yếu là alkaloid và flavonoiD.

Tất cả đều đúng.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần chính trong cao khỉ:

Nito.

AlkaloiD.

FlavonoiD.

Tinh dầu.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công dụng của tắc kè:

Bổ phổi, chữa hen suyễn, tráng dương.

Cường dương, sinh tinh, tăng cường hoạt động tim, giữ sắc đẹp.

Mau lành nội thương, điều trị thần kinh, tim mạch.

Kháng viêm, chữa bỏng, trị mụn nhọt.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mật gấu:

Chữa hen suyễn, bổ phổi, tráng dương.

Mật gấu tốt nhất nên có màu vàng, nếm có vị đắng sau ngọt mát, đốt không cháy.

Chứa các acidamin và nguyên tố vi lượng.

Tất cả đúng.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack