870+ câu trắc nghiệm Dược liệu 2 có đáp án - Phần 15
25 câu hỏi
Vì sao chiết alkaloid trong bột ỏ Canhkina bằng kiềm mạnh, nóng?
Phá phức Alkaloid - Coumarin
Phá phức Alkaloid - Tanin
Phá phức Alkaloid - Tinh dầu
Phá phức Alkaloid - Tinh bột
Colchicin
Không độc với động vật máu nóng
Không dùng để tạo giống cây quả không hạt
ít độc hơn rất so với Demecolcin
Không có trong cây ngọt nghẹo
Bột vỏ Canhkina +…….Dịch Alkaloid base + Dịch alkaloid muối → Định tính bằng……..
NaOH 10%, H2S04 0.5%, Thuốc thử chung
Na2C03, NaCI, Thuốc thử chung
NH40H, NaCI, Thaleoquinin
Na2C03, H2S04 5%, Phản ứng Vitali- morin
ColchicinA
Không độc với động vật máu nóng
Không dùng để tạo giống cây quả không hạt
Độc hơn rất nhiều so với Demecolcin
Có trong cây Ngắc nghẻo
Bột vỏ canhkina + NaOH 10% → ….... + H2S04 0.5% →…....
Dịch alkaloid muối, Dịch alkaloid acid
Dịch alkaloid base, Dịch alkaloid muối
Dịch alkaloid base, Dịch alkaloid acid
Tất cả đều sai
Alkaloid chính trong cây ích mẫu là:
Colchicin
Cinchonin
Leonurin
Coniin
Alkaloid muối bisulfat + Na2C03 (pH 6.5) → (1) Kết tủa, (2) Dịch lọThu tủa, đem chiết ta được?
Quinin
Quinidin
Cinchonin
Quinidin, Cincholin, Cinchonidin
Leonurin là Alkaloid có cấu trúc
N không có trong dị vòng
Nhân Purin
Nhân Tropan
Nhân Isoquinolein
Alkaloid muối bisulfat + Na2C03 (pH 6.5) → (1) Kết tủa, (2) Dịch lọThu dịch, đem chiết ta được?
Quinin
Quinidin
Cinchonin
Quinidin, Cincholin, Cinchonidin
Leonurin là alkaloid có cấu trúc
Phenyl alkylamin
Indol alkylamin
TropoIon
Steroid
Alkaloid muối bisulfat + Na2C03 (pH 6.5) → (1) Kết tủa, (2) Dịch lọThu dịch + Na0H/Et20 cho
Một hỗn hợp đồng nhất
Một nhũ tương
Một hỗn hợp không đồng nhất, tách 2 lớp
Tất cả đều sai
Ích mẫu, câu nào sau đây sai?
Bộ phận dùng là phần trên mặt đất
Không dùng cho Phụ nữ có thai
Dùng chữa đau bụng kinh, rối loạn kinh nguyệt
Rất độc với động vật máu nóng
Alkaloid muối bisulfat + Na2C03 (pH 6.5) → (1) Kết tủa, (2) Dịch lọThu dịch + Na0H/Et20 cho
Lớp kiềm chứa Cinchonin
Lớp Et20 chứa Cinchonidin và Quinidin
Lớp kiềm chứa Cinchonidin và Quinidin
Lớp Et20 chứa
A và B
C và D
Câu nào sau đây sai khi nói về Colchicin?
Dùng chữa Gout cấp
Dùng chữa bệnh bạch cầu
Dùng chữa bệnh lympho bào ác tính
Dùng chữa bệnh sốt rét
Alkaloid muối bisulfat + Thu (1) kết tủa lấy Quinin, (2) dịch lấy Quinidin, Cinchonin, Cinchonidin
NaOH pH 11
Na2C03 pH 6.5
NH40H pH 5
H2S04 pH 2-3
Capsacin có trong cây
Ớt
Cau
Lựu
Táo
Alkaloid muổi bisulfat + Na2C03 (pH 6.5) → (1) Kết tủa, (2) Dịch lọThu dịch + Na0H/Et20 → (3) Lớp Et20, (4) Lớp NaOH. Thu (4) đem chiết ta được
Quinin
Quinidin
Cinchonin
Cinchonidin
Capsacin có tác dụng
Giảm đau khớp
Giảm sung huyết
Tiêu sưng
Tăng nhịp tim
Alkaloid muối bisulfat + Na2C03 (pH 6.5) → (1) Kết tủa, (2) Dịch lọThu dịch + Na0H/Et20 » (3) Lớp Et20, (4) Lớp NaOH. Thu (4) đem chiết ta được
Quinin
Quinidin, Cinchonin
Cinchonin
Cinchonidin, Quinidin
Cây thuốc lá có tên Khoa học
Nicotiana tabacum
Nicotiana rustica
Nicotiana attenuata
Nicotiana acuminata
Alkaloid Amuối bisulfat + Na2C03 (pH 6.5) → (1) Kết tủa, (2) Dịch lọThu dịch + Na0H/Et20 → (3) Lớp Et20, (4) Lớp NaOH. Thu (3) đem chiết ta được
Quinin
Quinidin, Cinchonidin
Cinchonin
Cinchonin, Quinidin
Cây thuốc lào có tên Khoa học
Nicotiana tabacum
Nicotiana rustica
Nicotiana attenuata
Nicotiana acuminata
Alkaloid muối bisulfat + Na2C03 (pH 6.5) → (1) Kết tủa, (2) Dịch lọThu dịch + Na0H/Et20 → (3) Lớp Et20, (4) Lớp NaOH. Thu (3) + HCI (pH7), K,Na Tartrat → (5) tủa,
(6) dịch. (5) chứa
Quinin
Quinidin
Cinchonin
Cinchonidin
Bộ phận dùng của thuốc lá là:
Lá
Hạt
Nhựa lá
Rễ con
Alkaloid muối bisulfat + Na2C03 (pH 6.5) → (1) Kết tủa, (2) Dịch lọ Thu dịch + Na0H/Et20 → (3) Lớp Et20, (4) Lớp NaOH. Thu (3) + HCI (pH7), K,Na Tartrat → (5) tủa, (6) dịch. (6) chứa
Quinin
Quinidin
Cinchonin
Cinchonidin








