vietjack.com

860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
Quiz

860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp9 lượt thi
689 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuật ngữ "kinh tế- chính trị" được sử dụng lần đầu tiên vào năm nào? 

1610

1612

1615

1618

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm "kinh tế- chính trị"? 

Antoine Montchretiên

Francois Quesney

Tomas Mun

William Petty

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ai là người được C. Mác coi là sáng lập ra kinh tế chính trị tư sản cổ điển? 

A. Smith

D. Ricardo

W.Petty

R.T.Mathus

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ai là người được coi là nhà kinh tế thời kỳ công trường thủ công? 

W. Petty

A. Smith

D.Ricardo

R.T.Mathus

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

D.Ricardo là nhà kinh tế của thời kỳ nào? 

Thời kỳ tích luỹ nguyên thuỷ TBCN

Thời kỳ hiệp tác giản đơn

Thời kỳ công trường thủ công

Thời kỳ đại công nghiệp cơ khí

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kinh tế- chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu của: 

Chủ nghĩa trọng thương

Chủ nghĩa trọng nông

Kinh tế chính trị cổ điển Anh

Kinh tế- chính trị tầm thường

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Học thuyết kinh tế nào của C.Mác được coi là hòn đá tảng? 

Học thuyết giá trị lao động

Học thuyết giá trị thặng dư

Học thuyết tích luỹ tư sản

Học thuyết tái sản xuất tư bản xã hội

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối tượng nghiên cứu của kinh tế- chính trị Mác-Lênin là: 

Sản xuất của cải vật chất

Quan hệ xã hội giữa người với người

Quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng.

Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chọn phương án đúng về đặc điểm của quy luật kinh tế: 

Mang tính khách quan

Mang tính chủ quan

Phát huy tác dụng thông qua hoạt động kinh tế của con người

Cả A và C

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng về quy luật kinh tế và chính sách kinh tế: 

Quy luật kinh tế là cơ sở của chính sách kinh tế

Chính sách kinh tế là hoạt động chủ quan của nhà nước trên cơ sở nhận thức và vận dụng các quy luật khách quan.

Quy luật kinh tế và chính sách kinh tế đều phụ thuộc vào các điều kiện khách quan.

Cả A, B, C

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để nghiên cứu kinh tế- chính trị Mác- Lênin có thể sử dụng nhiều phương pháp, phương pháp nào quan trọng nhất? 

Trừu tượng hoá khoa học

Phân tích và tổng hợp

Mô hình hoá

Điều tra thống kê

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, C.Mác bắt đầu từ: 

Sản xuất của cải vật chất

Lưu thông hàng hoá

Sản xuất giá trị thặng dư

Sản xuất hàng hoá giản đơn và hàng hoá

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trừu tượng hoá khoa học là:

Gạt bỏ những bộ phận phức tạp của đối tượng nghiên cứu.

Gạt bỏ các hiện tượng ngẫu nhiên, bề ngoài, chỉ giữ lại những mối liên hệ phổ biến mang tính bản chất.

Quá trình đi từ cụ thể đến trừu tượng và ngược lại.

Cả B và C

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng nhận thức của kinh tế- chính trị là nhằm: 

Phát hiện bản chất của các hiện tượng và quá trình kinh tế.

Sự tác động giữa quan hệ sản xuất với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng.

Tìm ra các quy luật kinh tế

Cả A, B, C

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng phương pháp luận của kinh tế- chính trị Mác- Lênin thể hiện ở: 

Trang bị phương pháp để xem xét thế giới nói chung

Là nền tảng lý luận cho các khoa học kinh tế ngành

Là cơ sở lý luận cho các khoa học nằm giáp ranh giữa các tri thức các ngành khác nhau.

Cả B và C

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoạt động nào của con người được coi là cơ bản nhất và là cơ sở của đời sống xã hội? 

Hoạt động chính trị

Hoạt động khoa học

Hoạt động sản xuất của cải vật chất

Hoạt động nghệ thuật, thể thao

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để xem xét, giải thích nguồn gốc sâu xa của các hiện tượng kinh tế- xã hội phải xuất phát từ: 

Từ hệ tư tưởng của giai cấp thống trị

Từ các hoạt động kinh tế

Từ truyền thống lịch sử

Từ ý thức xã hội

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình sản xuất là sự kết hợp của các yếu tố: 

Sức lao động với công cụ lao động

Lao động với tư liệu lao động

Sức lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động

Lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

"Những thời đại kinh tế khác nhau không phải ở chỗ chúng sản xuất ra cái gì, mà là ở chỗ chúng sản xuất bằng cách nào, với những tư liệu lao động nào". Câu nói trên là của ai? 

A. Smith

D.Ricardo

C.Mác

Ph.Ăng ghen

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sức lao động là:

Toàn bộ thể lực và trí lực trong một con người đang sống và được vận dụng để sản xuất ra giá trị sử dụng nào đó.

Khả năng lao động, được tiêu dùng trong quá trình sản xuất.

Hoạt động có mục đích của con người để tạo ra của cải.

Cả A và B.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lao động sản xuất có đặc trưng cơ bản là: 

Hoạt động cơ bản nhất, là phẩm chất đặc biệt của con người

Là hoạt động có mục đích, có ý thức của con người

Là sự tiêu dùng sức lao động trong hiện thực

Cả A, B và C

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lao động sản xuất có vai trò gì đối với con người? 

Tạo ra của cải vật chất để nuôi sống con người

Phát triển, hoàn thiện con người cả về thể lực và trí lực

Giúp con người tích luỹ kinh nghiệm, chế tạo ra công cụ sản xuất ngày càng tinh vi

Cả A, B, C.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối tượng lao động là: 

Các vật có trong tự nhiên

Những vật mà lao động của con người tác động vào nhằm thay đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người

Những vật dùng để truyền dẫn sức lao động của con người

Cả A, B, C

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

. Chọn ý đúng trong các ý dưới đây: 

Mọi nguyên liệu đều là đối tượng lao động

Mọi đối tượng lao động đều là nguyên liệu

Nguyên liệu là đối tượng lao động của các ngành công nghiệp chế biến

Cả A và C đều đúng.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tư liệu lao động gồm có: 

Công cụ lao động

Các vật để chứa đựng, bảo quản

Kết cấu hạ tầng sản xuất

Cả A, B, C

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tư liệu lao động, bộ phận nào quyết định đến năng suất lao động? 

Công cụ lao động

Nguyên vật liệu cho sản xuất

Các vật chứa đựng, bảo quản

Kết cấu hạ tầng sản xuất

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bộ phận nào của tư liệu lao động được coi là tiêu chí phản ánh đặc trưng phát triển của một thời đại kinh tế

Công cụ lao động

Kết cấu hạ tầng sản xuất

Nhà cửa, kho bãi ... để chứa đựng, bảo quản

Cả A và B

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn ý đúng trong các ý dưới đây: 

Một vật là đối tượng lao động cũng có thể là tư liệu lao động

Một vật là tư liệu lao động cũng có thể là đối tượng lao động

Đối tượng lao động và tư liệu lao động kết hợp với nhau là tư liệu sản xuất

Cả A, B, C đều đúng

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tư liệu lao động, bộ phận nào cần được phát triển đi trước một bước so với đầu tư sản xuất trực tiếp? 

Công cụ sản xuất

Các bộ phận chứa đựng, bảo quản

Kết cấu hạ tầng sản xuất

Cả A và C

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong nền sản xuất lớn hiện đại, yếu tố nào giữ vai trò quyết định của quá trình lao động sản xuất? 

Sức lao động

Tư liệu sản xuất hiện đại

Công cụ sản xuất tiên tiến

Đối tượng lao động

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương thức sản xuất là sự thống nhất của: 

Tồn tại xã hội và ý thức xã hội

Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng

Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất

Cơ cấu kinh tế và kết cấu giai cấp xã hội

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lực lượng sản xuất biểu hiện: 

Quan hệ con người với tự nhiên

Quan hệ con người với con người

Quan hệ con người với tự nhiên và quan hệ người với người

Cả A, B, C

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong thời đại ngày nay, lực lượng sản xuất bao gồm các yếu tố nào? 

Người lao động

Tư liệu sản xuất

Khoa học công nghệ

Cả A, B, C

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố chủ thể của lực lượng sản xuất là:

Tư liệu sản xuất hiện đại

Con người với kỹ năng, kỹ xảo và tri thức được tích luỹ lại

Khoa học công nghệ tiên tiến

Cả B và C

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quan hệ sản xuất biểu hiện:

Quan hệ giữa người với tự nhiên

Quan hệ kinh tế giữa người với người trong quá trình sản xuất

Quan hệ giữa người với người trong xã hội

Cả A, B, C

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quan hệ nào giữ vai trò quyết định trong quan hệ sản xuất:

Quan hệ sở hữu

Quan hệ tổ chức quản lý

Quan hệ phân phối

Không quan hệ nào quyết định

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quan hệ sản xuất được hình thành do:

ý muốn chủ quan của con người

Do giai cấp thống trị quy định thành pháp luật

Do tính chất và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất

Cả A, B, C

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất có quan hệ với nhau thế nào? 

Tác động qua lại với nhau

Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất

QHSX có tác động tích cực trở lại đối với lực lượng sản xuất

Cả A, B và C

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nào QHSX được xem là phù hợp với tính chất và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất? 

Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển

Cải thiện đời sống nhân dân

Tạo điều kiện thực hiện công bằng xã hội

Cả A, B, C

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các phương thức sản xuất nối tiếp nhau trong lịch sử theo trình tự nào? 

Cộng sản nguyên thuỷ- phong kiến- chiếm hữu nô lệ- tư bản – chủ nghĩa cộng sản

Cộng sản nguyên thuỷ- chiếm hữu nô lệ- phong kiến- tư bản- chủ nghĩa cộng sản

Chiếm hữu nô lệ - cộng sản nguyên thuỷ - phong kiến - tư bản - chủ nghĩa cộng sản

Cộng sản nguyên thuỷ - chiếm hữu nô lệ - tư bản - phong kiến - chủ nghĩa cộng sản

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tái sản xuất là: 

Là quá trình sản xuất

Là quá trình sản xuất được lặp đi lặp lại và phục hồi không ngừng.

Là sự khôi phục lại sản xuất

Cả A, B, C

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào đâu để phân chia thành tái sản xuất cá biệt và tái sản xuất xã hội? 

Căn cứ vào phạm vi sản xuất

Căn cứ vào tốc độ sản xuất

Căn cứ vào tính chất sản xuất

Căn cứ vào nội dung sản xuất

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào đâu để chia ra thành tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng? 

Căn cứ vào phạm vi

Căn cứ vào nội dung

Căn cứ vào tính chất

Căn cứ vào quy mô

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại tái sản xuất nào làm tăng sản phẩm chủ yếu do tăng năng suất lao động và hiệu quả sử dụng các nguồn lực? 

Tái sản xuất giản đơn

Tái sản xuất mở rộng

Tái sản xuất mở rộng theo chiều rộng

Tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn ý sai về tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng? 

Tái sản xuất giản đơn là đặc trưng của nền sản xuất nhỏ

Tái sản xuất giản đơn là việc tổ chức sản xuất đơn giản, không phức tạp

Tái sản xuất mở rộng là đặc trưng của nền sản xuất lớn

Sản phẩm thặng dư là nguồn gốc của tái sản xuất mở rộng

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn ý sai về tái sản xuất mở rộng theo chiều rộng và tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu? 

Đều làm cho sản phẩm tăng lên

Cả hai hình thức tái sản xuất đều dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động và hiệu quả sử dụng các yếu tố đầu vào

Tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu sử dụng tài nguyên hiệu quả hơn và gây ra ô nhiễm ít hơn tái sản xuất mở rộng theo chiều rộng

. D. Cả B và C

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định đúng trình tự các khâu của quá trình tái sản xuất 

Sản xuất - trao đổi - phân phối - tiêu dùng

Sản xuất - phân phối - trao đổi - tiêu dùng

Phân phối - trao đổi - sản xuất - tiêu dùng

Trao đổi - tiêu dùng - phân phối - sản xuất

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong 4 khâu của quá trình tái sản xuất, khâu nào giữ vai trò quyết định? 

Sản xuất

Phân phối

Trao đổi

Tiêu dùng

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khâu của quá trình tái sản xuất, khâu nào là mục đích và là động lực? 

Sản xuất

Phân phối

Trao đổi

Tiêu dùng

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn ý đúng về quan hệ giữa sản xuất với phân phối 

Tồn tại độc lập với nhau

Phân phối thụ động, do sản xuất quyết định

Phân phối quyết định đến quy mô, cơ cấu của sản xuất

Sản xuất quyết định phân phối, phân phối có tác động tích cực đối với sản xuất.

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung của tái sản xuất xã hội bao gồm: 

Tái sản xuất của cải vật chất và QHSX

Tái sản xuất sức lao động và tư liệu sản xuất

Tái sản xuất tư liệu tiêu dùng và môi trường sinh thái

Tái sản xuất sức lao động, của cải vật chất, QHSX và môi trường sinh thái

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiêu chí nào là quan trọng nhất để phân biệt các hình thái kinh tế - xã hội? 

Lực lượng sản xuất

Quan hệ sản xuất

Tồn tại xã hội

Kiến trúc thượng tầng

Xem đáp án
53. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tăng trưởng kinh tế là: 

Tăng năng suất lao động

Tăng hiệu quả của sản xuất

Tăng quy mô sản lượng của nền kinh tế trong một thời kỳ nhất định

Sự phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội

Xem đáp án
54. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ số nào được sử dụng để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế? 

Mức tăng năng suất lao động

Mức tăng vốn đầu tư

Mức tăng GDP/người

Mức tăng GNP hoặc GDP năm sau so với năm trước

Xem đáp án
55. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để tăng trưởng kinh tế cao, kinh tế học hiện đại nêu ra các nhân tố nào?

Vốn, khoa học công nghệ và con người

Đất đai, tư bản và cơ cấu kinh tế

Cơ cấu kinh tế, thể chế chính trị và vai trò của nhà nước

Cả A và C

Xem đáp án
56. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

. Chọn ý đúng về phát triển kinh tế 

Phát triển kinh tế là tăng trưởng kinh tế bền vững

Phát triển kinh tế là tăng trưởng kinh tế, hoàn thiện cơ cấu kinh tế và thể chế kinh tế. .

Phát triển kinh tế là tăng trưởng kinh tế và nâng cao chất lượng cuộc sống

Phát triển kinh tế là tăng trưởng kinh tế gắn liền với hoàn thiện cơ cấu kinh tế, thể chế kinh tế và nâng cao chất lượng cuộc sống

Xem đáp án
57. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thế nào là tăng trưởng kinh tế bền vững?

Là sự tăng trưởng ổn định lâu dài và tốc độ rất cao

Là sự tăng trưởng tương đối cao, ổn định trong thời gian tương đối dài

Sự tăng trưởng gắn liền với bảo vệ môi trường sinh thái và tiến bộ xã hội

Cả B và C

Xem đáp án
58. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các nhân tố tăng trưởng kinh tế, Đảng ta xác định nhân tố nào là cơ bản của tăng trưởng nhanh và bền vững?

Vốn

Con người

Khoa học và công nghệ

Cơ cấu kinh tế, thể chế kinh tế và vai trò nhà nước

Xem đáp án
59. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tăng trưởng kinh tế có vai trò thế nào?

Là điều kiện để khắc phục tình trạng đói nghèo, lạc hậu

Để tạo thêm việc làm, giảm thất nghiệp

Để củng cố an ninh, quốc phòng

Cả A, B và C

Xem đáp án
60. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nhân tố nào có ảnh hưởng đến phát triển kinh tế? 

Lực lượng sản xuất

Quan hệ sản xuất

Kiến trúc thượng tầng

Cả A, B, C

Xem đáp án
61. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát triển kinh tế bao gồm những nội dung nào dưới đây?

Sự gia tăng của GNP, hoặc GDP và GNP hoặc GDP trên đầu người.

Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng: tỷ trọng của công nghiệp và dịch vụ trong GNP tăng lên còn của nông nghiệp trong GNP giảm xuống.

Chất lượng cuộc sống của đại đa số dân cư tăng lên cả về mặt vật chất, tinh thần và môi trường sinh thái được bảo vệ.

Cả A, B, C

Xem đáp án
62. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến bộ xã hội được thể hiện ở những mặt nào? 

Tiến bộ về kinh tế

Tiến bộ về chính trị, xã hội

Đời sống văn hoá, tinh thần ngày càng được nâng cao

Cả A, B, C đều đúng

Xem đáp án
63. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liên hợp quốc dùng chỉ số HDI làm tiêu chí đánh giá sự phát triển, sự tiến bộ của mỗi quốc giA. Chỉ số HDI gồm những tiêu chí cơ bản nào?

Mức thu nhập bình quân (GDP/người)

Thành tựu giáo dục

Tuổi thọ bình quân

Cả A, B và C

Xem đáp án
64. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội có quan hệ với nhau:

Phát triển kinh tế là cơ sở vật chất cho tiến bộ xã hội

Tiến bộ xã hội thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế

Thực chất là quan hệ giữa sự phát triển lực lượng sản xuất với phát triển QHSX và kiến trúc thượng tầng

Cả A, B và C

Xem đáp án
65. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn ý đúng về tăng trưởng kinh tế và phát triển kinh tế

Muốn phát triển kinh tế thì cần phải tăng trưởng kinh tế

Có thể có tăng trưởng kinh tế nhưng không có phát triển kinh tế

Những nhân tố làm tăng trưởng kinh tế đều làm phát triển kinh tế

Cả A, B, C đều đúng

Xem đáp án
66. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn các nội dung đúng về xã hội hoá sản xuất. Xã hội hoá sản xuất bao gồm: 

Xã hội hoá sản xuất về kinh tế- kỹ thuật

Xã hội hoá sản xuất về kinh tế - tổ chức

Xã hội hoá sản xuất về kinh tế - xã hội

Cả A, B, C

Xem đáp án
67. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sản xuất hàng hoá xuất hiện dựa trên: 

Phân công lao động cá biệt và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất

Phân công lao động chung và chế độ sở hữu khác nhau về TLSX

Phân công lao động và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất

Phân công lao động xã hội và chế độ tư hữu hoặc những hình thức sở hữu khác nhau về TLSX

Xem đáp án
68. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàng hoá là:

Sản phẩm của lao động để thoả mãn nhu cầu của con người

Sản phẩm của lao động có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua mua bán

Sản phẩm ở trên thị trường

Sản phẩm được sản xuất ra để đem bán

Xem đáp án
69. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi:

Sự khan hiếm của hàng hoá

Sự hao phí sức lao động của con người

Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hàng hoá

Công dụng của hàng hoá

Xem đáp án
70. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quy luật giá trị có tác dụng: 

Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá

Cải tiến kỹ thuật, tăng năng suất lao động và phân hoá những người sản xuất

Điều tiết sản xuất, phân hoá giàu nghèo

Cả A và B

Xem đáp án
71. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sản xuất hàng hoá tồn tại: 

Trong mọi xã hội

Trong chế độ nô lệ, phong kiến, TBCN

Trong các xã hội, có phân công lao động xã hội và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất

Chỉ có trong CNTB

Xem đáp án
72. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá cả hàng hoá là: 

Giá trị của hàng hoá

Quan hệ về lượng giữa hàng và tiền

Tổng của chi phí sản xuất và lợi nhuận

Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá

Xem đáp án
73. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quy luật giá trị là:

Quy luật riêng của CNTB

Quy luật cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hoá

Quy luật kinh tế chung của mọi xã hội

Quy luật kinh tế của thời kỳ quá độ lên CNXH

Xem đáp án
74. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố quyết định đến giá cả hàng hoá là: 

Giá trị của hàng hoá

Quan hệ cung cầu về hàng hóa

Giá trị sử dụng của hàng hoá

Mốt thời trang của hàng hoá Đáp án

Xem đáp án
75. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lao động trừu tượng là: 

Là phạm trù riêng của CNTB

Là phạm trù của mọi nền kinh tế hàng hoá

Là phạm trù riêng của kinh tế thị trường

Là phạm trù chung của mọi nền kinh tế

Xem đáp án
76. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lao động cụ thể là: 

Là phạm trù lịch sử

Lao động tạo ra giá trị của hàng hoá

Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá

Biểu hiện tính chất xã hội của người sản xuất hàng hoá

Xem đáp án
77. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lượng giá trị xã hội của hàng hoá được quyết định bởi: 

Hao phí vật tư kỹ thuật

Hao phí lao động cần thiết của người sản xuất hàng hoá

Hao phí lao động sống của người sản xuất hàng hoá

Thời gian lao động xã hội cần thiết

Xem đáp án
78. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá thay đổi:

Tỷ lệ thuận với năng suất lao động

Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động

Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động, không phụ thuộc vào cường độ lao động

A và B

Xem đáp án
79. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá thay đổi: 

Tỷ lệ nghịch với thời gian lao động xã hội cần thiết và năng suất lao động

Tỷ lệ thuận với thời gian lao động xã hội cần thiết

Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động

Cả B và C

Xem đáp án
80. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá: 

Tỷ lệ thuận với cường độ lao động

Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động

Không phụ thuộc vào cường độ lao động

Cả A, B và C

Xem đáp án
81. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn ý đúng về tăng năng suất lao động: Khi tăng năng suất lao động thì: 

Số lượng hàng hoá làm ra trong 1 đơn vị thời gian tăng

Tổng giá trị của hàng hoá không thay đổi

Giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm xuống

Cả A, B và C

Xem đáp án
82. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn ý đúng về tăng cường độ lao động: khi cường độ lao động tăng lên thì: 

Số lượng hàng hoá làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên

Số lượng lao động hao phí trong thời gian đó không thay đổi

Giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm đi

Cả A, B và C

Xem đáp án
83. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi đồng thời tăng năng suất lao động và cường độ lao động lên 2 lần thì ý nào dưới đây là đúng? 

Tổng số hàng hoá tăng lên 4 lần, tổng số giá trị hàng hoá tăng lên 4 lần

Tổng số giá trị hàng hoá tăng 2 lần, tổng số hàng hoá tăng 2 lần

Giá trị 1 hàng hoá giảm 2 lần, tổng số giá trị hàng hoá tăng 2 lần

Tổng số hàng hoá tăng lên 2 lần, giá trị 1 hàng hoá giảm 2 lần. Đáp án

Xem đáp án
84. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai hàng hoá trao đổi được với nhau vì: 

Chúng cùng là sản phẩm của lao động

Có lượng thời gian hao phí lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra chúng bằng nhau

Có lượng hao phí vật tư kỹ thuật bằng nhau

Cả A và B

Xem đáp án
85. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị sử dụng là gì?

Là công dụng của vật có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người

Là tính hữu ích của vật

Là thuộc tính tự nhiên của vật

Cả A, B và C

Xem đáp án
86. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số lượng giá trị sử dụng phụ thuộc các nhân tố nào? 

Những điều kiện tự nhiên

Trình độ khoa học công nghệ

Chuyên môn hoá sản xuất

Cả A, B và C

Xem đáp án
87. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố nào được xác định là thực thể của giá trị hàng hoá? 

Lao động cụ thể

Lao động trừu tượng

Lao động giản đơn

Lao động phức tạp

Xem đáp án
88. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị hàng hoá được tạo ra từ đâu? 

Từ sản xuất

Từ phân phối

Từ trao đổi

Cả sản xuất, phân phối và trao đổi

Xem đáp án
89. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá là: 

Lao động tư nhân và lao động xã hội

Lao động giản đơn và lao động phức tạp

Lao động cụ thể và lao động trừu tượng

Lao động quá khứ và lao động sống

Xem đáp án
90. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ai là người phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá? A. A.Smith B. D.Ricardo C. C.Mác D. Ph. Ăng ghen

A.Smith

D.Ricardo

C.Mác

Ph. Ăng ghen

Xem đáp án
91. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lao động cụ thể là: 

Là những việc làm cụ thể

Là lao động có mục đích cụ thể

Là lao động ở các ngành nghề cụ thể

Là lao động ngành nghề, có mục đích riêng, đối tượng riêng, công cụ lao động riêng và kết quả riêng

Xem đáp án
92. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lao động cụ thể là: 

Nguồn gốc của của cải

Nguồn gốc của giá trị

Nguồn gốc của giá trị trao đổi

Cả A, B và C

Xem đáp án
93. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lao động là cha, còn đất là mẹ của mọi của cải". Câu nói này là của ai? 

W.Petty

A.Smith

D. Ricardo

C.Mác

Xem đáp án
94. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lao động là cha, còn đất là mẹ của mọi của cải". Khái niệm lao động trong câu này là lao động gì? 

Lao động giản đơn

Lao động phức tạp

Lao động cụ thể

Lao động trừu tượng

Xem đáp án
95. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lao động trừu tượng là gì? 

Là lao động không cụ thể

Là lao động phức tạp

Là lao động có trình độ cao, mất nhiều công đào tạo

Là sự hao phí sức lao động của người sản xuất hàng hoá nói chung không tính đến những hình thức cụ thể.

Xem đáp án
96. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lao động trừu tượng là nguồn gốc:

Của tính hữu ích của hàng hoá

Của giá trị hàng hoá

Của giá trị sử dụng

Cả A, B, C

Xem đáp án
97. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thế nào là lao động giản đơn? 

Là lao động làm công việc đơn giản

Là lao động làm ra các hàng hoá chất lượng không cao

Là lao động chỉ làm một công đoạn của quá trình tạo ra hàng hoá

Là lao động không cần trải qua đào tạo cũng có thể làm được

Xem đáp án
98. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thế nào là lao động phức tạp? 

Là lao động tạo ra các sản phẩm chất lượng cao, tinh vi

Là lao động có nhiều thao tác phức tạp

Là lao động phải trải qua đào tạo, huấn luyện mới làm được

Cả A, B, C

Xem đáp án
99. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

. ý nào sau đây là ý không đúng về lao động phức tạp:

Trong cùng một thời gian lao động, lao động phức tạp tạo ra nhiều giá trị hơn lao động giản đơn

Lao động phức tạp là lao động giản đơn nhân bội lên

Lao động phức tạp là lao động trí tuệ của người lao động có trình độ cao

Lao động phức tạp là lao động trải qua đào tạo, huấn luyện

Xem đáp án
100. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng trong các phương án sau đây:

Lao động cụ thể được thực hiện trước lao động trừu tượng

Lao động cụ thể tạo ra tính hữu ích của sản phẩm

Lao động trừu tượng chỉ có ở người có trình độ cao, còn người có trình độ thấp chỉ có lao động cụ thể

. D. Cả A, B, C đều đúng

Xem đáp án
101. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn các ý đúng trong các ý sau đây: 

Lao động của người kỹ sư có trình độ cao thuần tuý là lao động trừu tượng

Lao động của người không qua đào tạo chỉ là lao động cụ thể

Lao động của mọi người sản xuất hàng hoá đều có lao động cụ thể và lao động trừu tượng

Cả A, B, C đều đúng

Xem đáp án
102. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính giá trị hàng hoá là: c + v + m. ý nào là không đúng trong các ý sau: 

Lao động cụ thể bảo toàn và chuyển giá trị TLSX (c) sang sản phẩm

Lao động trừu tượng tạo ra giá trị mới (v+m)

Lao động trừu tượng tạo nên toàn bộ giá trị (c + v + m)

Cả A, B và C

Xem đáp án
103. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thế nào là năng suất lao động (NSLĐ)? Chọn ý đúng: 

Là hiệu quả, khả năng của lao động cụ thể

NSLĐ được tính bằng số sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian

NSLĐ được tính bằng thời gian hao phí để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm

Cả A, B, C

Xem đáp án
104. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

. Thế nào là tăng NSLĐ? Chọn các ý đúng dưới đây:

Số sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên khi các điều khác không đổi

Thời gian để làm ra một sản phẩm giảm xuống, khi các điều kiện khác không đổi

Tổng số sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên còn tổng số giá trị không thay đổi

Cả A, B, Cx

Xem đáp án
105. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quan hệ giữa tăng NSLĐ với giá trị hàng hoá. Chọn các ý đúng: 

NSLĐ tăng lên thì giá trị đơn vị hàng hoá giảm

NSLĐ tăng lên thì lượng giá trị mới (v+m) của đơn vị hàng hoá giảm xuống tuyệt đối

Cả A, B đều đúng

Cả A, B đều sai

Xem đáp án
106. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi NSLĐ tăng lên thì phần giá trị cũ (c) trong một hàng hoá thay đổi thế nào? 

Có thể giảm xuống

Có thể tăng lên

Có thể không thay đổi

Cả A, B, C

Xem đáp án
107. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nhân tố nào ảnh hưởng đến NSLĐ? 

Trình độ chuyên môn của người lao động

Trình độ kỹ thuật và công nghệ sản xuất

Các điều kiện tự nhiên

Cả A, B, C

Xem đáp án
108. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tăng NSLĐ và tăng cường độ lao động giống nhau ở: 

Đều làm giá trị đơn vị hàng hoá giảm

Đều làm tăng số sản phẩm sản xuất ra trong một thời gia

Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong 1 đơn vị thời gian

Cả A, B, C

Xem đáp án
109. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn các ý đúng về tăng NSLĐ và tăng cường độ lao động: 

Tăng NSLĐ làm cho số sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên, còn giá trị 1 đơn vị hàng hoá thay đổi

Tăng cường độ lao động làm cho số sản phẩm làm ra trong 1 đơn vị thời gian tăng lên, còn giá trị 1 đơn vị hàng hoá không thay đổi

Tăng NSLĐ dựa trên cơ sở cải tiến kỹ thuật, nâng cao trình độ tay nghề người lao động, còn tăng cường độ lao động thuần tuý là tăng lượng lao động hao phí trong 1 đơn vị thời gian

Cả A, B, C

Xem đáp án
110. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nhân tố nào làm tăng sản phẩm cho xã hội? 

Tăng NSLĐ

Tăng số người lao động

Tăng cường độ lao động

Cả A, B và C

Xem đáp án
111. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhân tố nào là cơ bản, lâu dài để tăng sản phẩm cho xã hội? 

Tăng NSLĐ

Tăng cường độ lao động

Tăng số người lao động

Kéo dài thời gian lao động Đáp án

Xem đáp án
112. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quan hệ tăng NSLĐ với giá trị hàng hoá. Chọn các ý đúng dưới đây:

Tăng NSLĐ thì tổng giá trị hàng hoá không thay đổi

Tăng NSLĐ thì giá trị 1 đơn vị hàng hoá thay đổi

Giá trị 1 đơn vị hàng hoá tỷ lệ nghịch với NSLĐ

Cả A, B, C

Xem đáp án
113. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quan hệ tăng CĐLĐ với giá trị hàng hoá. Chọn các ý đúng: 

Tăng CĐLĐ thì tổng giá trị hàng hoá tăng lên và giá trị 1 đơn vị hàng hoá cũng tăng lên tương ứng

Giá trị 1 đơn vị hàng hoá tỷ lệ thuận với CĐLĐ

Tăng CĐLĐ thì giá trị 1 đơn vị hàng hoá không thay đổi

Cả A, B, C đều đúng

Xem đáp án
114. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị cá biệt của hàng hoá do: 

Hao phí lao động giản đơn trung bình quyết định

Hao phí lao động của ngành quyết định

Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất quyết định

Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất nhiều hàng hoá quyết định

Xem đáp án
115. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai mặt của nền sản xuất xã hội là:

Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng

Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất

Sản xuất và tiêu dùng sản phẩm xã hội

Tích luỹ và cải thiện đời sống

Xem đáp án
116. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá cả của hàng hoá được quyết định bởi: 

Giá trị của hàng hoá

Cung cầu và cạnh tranh

Giá trị của tiền tệ trong lưu thông

Cả A, B, C

Xem đáp án
117. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các cặp phạm trù nào thuộc về lý luận tái sản xuất xã hội:

Lực lượng sản xuất và QHSX

Tồn tại xã hội và ý thức xã hội

Tăng trưởng và phát triển kinh tế

Cả A, B, C

Xem đáp án
118. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mâu thuẫn cơ bản của sản xuất hàng hoá giản đơn là: 

Giữa giá trị với giá trị sử dụng

Giữa lao động giản đơn với lao động phức tạp

Giữa lao động cụ thể với lao động trừu tượng

Giữa lao động tư nhân với lao động xã hội

Xem đáp án
119. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiền tệ là bánh xe vĩ đại của lưu thông". Câu nói này của ai? 

A.Smith

D.Ricardo

C. Mác D.W.Petty

Xem đáp án
120. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiền có 5 chức năng. Chức năng nào không đòi hỏi có tiền vàng

? A. Chức năng thước đo giá trị

Chức năng phương tiện lưu thông và phương tiện thanh toán

Chức năng phương tiện cất trữ

Cả A và C

Xem đáp án
121. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sản xuất và lưu thông hàng hoá chịu sự chi phối của những quy luật kinh tế nào? 

Quy luật giá trị

Quy luật cạnh tranh và quy luật cung cầu

Quy luật lưu thông tiền tệ

Cả A, B và C

Xem đáp án
122. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quy luật giá trị có yêu cầu gì?

Sản xuất và lưu thông hàng hoá phải dựa trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết

Lưu thông hàng hoá dựa trên nguyên tắc ngang giá

Hao phí lao động cá biệt phải phù hợp với mức hao phí lao động xã hội cần thiết

Cả A, B, C

Xem đáp án
123. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lưu thông hàng hoá dựa trên nguyên tắc ngang giá. Điều này được hiểu như thế nào là đúng? 

Giá cả của từng hàng hoá luôn luôn bằng giá trị của nó

Giá cả có thể tách rời giá trị và xoay quanh giá trị của nó

giá trị = giá cả

Cả B và C

Xem đáp án
124. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

. Quy luật giá trị tồn tại ở riêng: 

Nền sản xuất hàng hoá giản đơn

Nền sản xuất TBCN

Trong nền sản xuất vật chất nói chung

Trong nền kinh tế hàng hoá

Xem đáp án
125. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện ra đời của CNTB là: 

Tập trung khối lượng tiền tệ đủ lớn vào một số người để lập ra các xí nghiệp

Xuất hiện một lớp người lao động tự do nhưng không có TLSX và các của cải khác buộc phải đi làm thuê

Phải thực hiện tích luỹ tư bản

Cả A, B

Xem đáp án
126. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quy luật giá trị hoạt động tự phát có thể dẫn đến sự hình thành QHSX TBCN không? Chọn câu trả lời đúng nhất: 

Không

Có nhưng rất chậm chạp C

Xem đáp án
127. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chủ nghĩa tư bản ra đời khi: 

Sản xuất hàng hoá đã phát triển cao

Phân công lao động đã phát triển cao

Trong xã hội xuất hiện giai cấp bóc lột và bị bóc lột

Tư liệu sản xuất tập trung vào một số ít người còn đa số người bị mất hết TLSX

Xem đáp án
128. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự phát triển đại công nghiệp cơ khí ở Anh bắt đầu từ: 

Các ngành công nghiệp nặng

Các ngành công nghiệp chế tạo máy

Các ngành công nghiệp nhẹ

Các ngành sản xuất máy động lực

Xem đáp án
129. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cuộc cách mạng kỹ thuật ở nước Anh bắt đầu từ: 

Máy công tác

Máy phát lực

Máy truyền lực

Cả A, B, C đồng thời

Xem đáp án
130. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tư bản là: 

Tiền và máy móc thiết bị

Tiền có khả năng đẻ ra tiền

Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê

Công cụ sản xuất và nguyên vật liệu

Xem đáp án
131. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quan hệ cung cầu thuộc khâu nào của quá trình tái sản xuất xã hội? 

Sản xuất và tiêu dùng

Tiêu dùng

Trao đổi

Phân phối và trao đổi

Xem đáp án
132. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế, phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội là: 

Đồng nghĩa

Độc lập với nhau

Trái ngược nhau

Có liên hệ với nhau và làm điều kiện cho nhau

Xem đáp án
133. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người sáng lập ra chủ nghĩa Mác là: 

Các Mác

C.Mác và Ph.Ăng ghen

C.Mác và V.I. Lênin

C.Mác, Ph. Ăng ghen và V.I. Lênin

Xem đáp án
134. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiền tệ là:

Thước đo giá trị của hàng hoá

Phương tiện để lưu thông hàng hoá và để thanh toán

Là hàng hoá đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung

Là vàng, bạc

Xem đáp án
135. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn các ý đúng về lao động và sức lao động:

Sức lao động chỉ là khả năng, còn lao động là sức lao động đã được tiêu dùng

Sức lao động là hàng hoá, còn lao động không là hàng hoá

Sức lao động có giá trị, còn lao động không có giá trị

Cả A, B và C

Xem đáp án
136. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sức lao động trở thành hàng hoá một cách phổ biến từ khi nào? 

Từ khi có sản xuất hàng hoá

Từ xã hội chiếm hữu nô lệ

Từ khi có kinh tế thị trường

Từ khi có CNTB

Xem đáp án
137. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện tất yếu để sức lao động trở thành hàng hoá là: 

Người lao động tự nguyện đi làm thuê

Người lao động được tự do thân thể

Người lao động hoàn toàn không có TLSX và của cải gì

Cả B và C

Xem đáp án
138. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Việc mua bán nô lệ và mua bán sức lao động quan hệ với nhau thế nào? Chọn ý đúng:

Hoàn toàn khác nhau

Có quan hệ với nhau

Giống nhau về bản chất, chỉ khác về hình thức

Cả B và C

Xem đáp án
139. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích luỹ nguyên thuỷ là gì? 

Tích luỹ có trước sự ra đời của CNTB

Nhằm tạo ra hai điều kiện cho CNTB ra đời nhanh hơn

Tích luỹ nguyên thuỷ được thực hiện bằng bạo lực

Cả A, B, C

Xem đáp án
140. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích luỹ nguyên thuỷ được thực hiện bằng các biện pháp gì? 

Tước đoạt người sản xuất nhỏ, nhất là nông dân

Chinh phục, bóc lột thuộc địa

Trao đổi không ngang giá, bất bình đẳng

Cả A, B và C

Xem đáp án
141. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhân tố nào là cơ bản thúc đẩy CNTB ra đời nhanh chóng:

Sự tác động của quy luật giá trị

Sự phát triển mạnh mẽ của phương tiện giao thông vận tải nhờ đó mở rộng giao lưu buôn bán quốc tế

Những phát kiến lớn về địa lý

Tích luỹ nguyên thuỷ

Xem đáp án
142. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích luỹ nguyên thuỷ và tích luỹ tư bản khác nhau như thế nào? 

Tích luỹ nguyên thuỷ có trước, tích luỹ tư bản có sau

Tích luỹ nguyên thuỷ tạo điều kiện cho CNTB ra đời, tích luỹ tư bản mở rộng phạm vi thống trị và bóc lột lao động làm thuê

Tích luỹ nguyên thuỷ thực hiện bằng bạo lực, tích luỹ tư bản thực hiện bằng biện pháp kinh tế là chủ yếu

Cả A, B, C

Xem đáp án
143. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự hoạt động của quy luật giá trị được biểu hiện: 

Giá cả thị trường xoay quanh giá trị xã hội của hàng hoá

Giá cả thị trường xoay quanh giá cả sản xuất

Giá cả thị trường xoay quanh giá cả độc quyền

Cả A, B, C

Xem đáp án
144. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quan hệ giữa giá cả và giá trị. Chọn các ý đúng: 

Giá trị là cơ sở của giá cả, là yếu tố quyết định giá cả

Giá cả là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị

Giá cả thị trường còn chịu ảnh hưởng của cung - cầu, giá trị của tiền

Cả A, B và C

Xem đáp án
145. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiền tệ có mấy chức năng khi chưa có quan hệ kinh tế quốc tế: 

Hai chức năng

Ba chức năng

Bốn chức năng

Năm chức năng

Xem đáp án
146. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

. Bản chất tiền tệ là gì? Chọn các ý đúng:

Là hàng hoá đặc biệt, làm vật ngang giá cho các hàng hoá khác

Thể hiện lao động xã hội kết tinh trong hàng hoá

Phản ánh quan hệ kinh tế giữa những người sản xuất hàng hoá với nhau

Cả A, B, C

Xem đáp án
147. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp phạm trù nào là phát hiện riêng của C.Mác? 

Lao động giản đơn và lao động phức tạp

Lao động cụ thể và lao động trừu tượng

Lao động tư nhân và lao động xã hội

Lao động quá khứ và lao động sống

Xem đáp án
148. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ai là người đầu tiên chia tư bản sản xuất thành tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v)?

A.Smith

D.Ricardo

C.Mác

F.Quesnay

Xem đáp án
149. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn ý đúng về quan hệ cung - cầu đối với giá trị, giá cả: 

Quyết định giá trị và giá cả hàng hoá

Chỉ quyết định đến giá cả và có ảnh hưởng đến giá trị

Không có ảnh hưởng đến giá trị và giá cả

Có ảnh hưởng tới giá cả thị trường

Xem đáp án
150. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kinh tế chính trị và kinh tế học có quan hệ gì với nhau? 

Có cùng một nguồn gốc

Mỗi môn có thế mạnh riêng

Có quan hệ với nhau, có thể bổ sung cho nhau

Cả A, B và C

Xem đáp án
151. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

. Khi tăng vốn đầu tư cho sản xuất sẽ có tác động đến sản lượng, việc làm và giá cả. Chọn các ý đúng dưới đây: 

Sản lượng tăng

Thất nghiệp giảm

Giá cả không thay đổi

Cả A, B

Xem đáp án
152. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn các ý không đúng về sản phẩm và hàng hoá: 

Mọi sản phẩm đều là hàng hoá

Mọi hàng hoá đều là sản phẩm

Mọi sản phẩm đều là kết quả của sản xuất

Không phải mọi sản phẩm đều là hàng hoá

Xem đáp án
153. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lao động sản xuất là: 

Hoạt động có mục đích của con người

Sự tác động của con người vào tự nhiên

Các hoạt động vật chất của con người

Sự kết hợp TLSX với sức lao động

Xem đáp án
154. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sản phẩm xã hội gồm có: 

Toàn bộ chi phí về TLSX

Sản phẩm cần thiết

Sản phẩm thặng dư

Cả A, B và C

Xem đáp án
155. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sản phẩm cần thiết là: 

Sản phẩm thiết yếu của xã hội

Sản phẩm để thoả mãn nhu cầu tối thiểu của con người

Phần sản phẩm xã hội để tái sản xuất sức lao động

Cả A, B, C

Xem đáp án
156. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mức độ giàu có của xã hội phụ thuộc chủ yếu vào: 

Tài nguyên thiên nhiên

Trình độ khoa học công nghệ

Tổng sản phẩm quốc gia (GNP)

Khối lượng sản phẩm thặng dư Đáp án

Xem đáp án
157. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác- Lênin là: 

Nguồn gốc của cải để làm giàu cho xã hội

Nền sản xuất của cải vật chất

Phương thức sản xuất TBCN và thời kỳ quá độ lên CNXH

QHSX trong sự tác động qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng

Xem đáp án
158. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sản xuất hàng hoá ra đời khi: 

Có sự phân công lao động xã hội

Có sự giao lưu, buôn bán

Có chế độ tư hữu hoặc các hình thức sở hữu khác nhau về TLSX

Cả A và C

Xem đáp án
159. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng về quy luật kinh tế: 

Quy luật kinh tế là quy luật xã hội do con người đặt ra

Là quy luật khách quan phát sinh tác dụng qua hoạt động kinh tế của con người

Quy luật kinh tế có tính lịch sử

Cả B và C

Xem đáp án
160. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi: 

Công dụng của hàng hoá

Quan hệ cung - cầu về hàng hoá

Lao động xã hội của người sản xuất hàng hoá

Cả A, B, C

Xem đáp án
161. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá cả của hàng hoá là:

Sự thoả thuận giữa người mua và người bán

Sự biểu hiện bằng tiền của giá trị

Số tiền người mua phải trả cho người bán

Giá tiền đã in trên sản phẩm hoặc người bán quy định

Xem đáp án
162. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhân tố nào có ảnh hưởng đến số lượng giá trị của đơn vị hàng hoá? Chọn ý đúng nhất trong các ý sau

: A. Năng suất lao động 

Cường độ lao động

Các điều kiện tự nhiên

Cả A và C

Xem đáp án
163. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tư bản bất biến (c) là: 

Giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm qua khấu hao

Giá trị của nó lớn lên trong quá trình sản xuất

Giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn sang sản phẩm

Giá trị của nó không thay đổi và được chuyển ngay sang sản phẩm sau một chu kỳ sản xuất

Xem đáp án
164. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn các ý đúng về hàng hoá sức lao động:

Nó tồn tại trong con người

Có thể mua bán nhiều lần

Giá trị sử dụng của nó có khả năng tạo ra giá trị mới

Cả A, B, C

Xem đáp án
165. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Việc mua bán sức lao động và mua bán nô lệ khác nhau ở đặc điểm nào? 

Bán nô lệ là bán con người, còn bán sức lao động là bán khả năng lao động của con người

Bán sức lao động thì người lao động là người bán, còn bán nô lệ thì nô lệ bị người khác bán

Bán sức lao động và bán nô lệ là không có gì khác nhau

Cả A và B

Xem đáp án
166. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tư bản là: 

Khối lượng tiền tệ lớn, nhờ đó có nhiều lợi nhuận

Máy móc, thiết bị, nhà xưởng và công nhân làm thuê

Toàn bộ tiền và của cải vật chất

Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê

Xem đáp án
167. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tư bản cố định có vai trò gì? 

Là nguồn gốc của giá trị thặng dư

Là điều kiện để giảm giá trị hàng hoá

Là điều kiện để tăng năng suất lao động

Cả B, C

Xem đáp án
168. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v) thuộc phạm trù tư bản 

Tư bản tiền tệ

Tư bản sản xuất

Tư bản hàng hoá

Tư bản lưu thông

Xem đáp án
169. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tư bản cố định và tư bản lưu động thuộc phạm trù tư bản nào? 

Tư bản sản xuất

Tư bản tiền tệ

Tư bản bất biến

Tư bản ứng trước

Xem đáp án
170. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tư bản là: 

Tư liệu sản xuất

Là phạm trù vĩnh viễn

Là giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê

Cả A, B và C.

Xem đáp án
171. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tư bản cố định là: 

Các TLSX chủ yếu như nhà xưởng, máy móc…

Tư bản cố định là tư bản bất biến

Giá trị của nó chuyển dần sang sản phẩm

Cả A, C

Xem đáp án
172. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tư bản lưu động là: 

Sức lao động, nguyên vật liệu, nhiên liệu…

Tham gia từng phần vào sản xuất

Giá trị của nó chuyển hết sang sản phẩm sau một chu kỳ sản xuất

Cả A, B và C

Xem đáp án
173. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

. Tư bản khả biến là:

Tư bản luôn luôn biến đổi

Sức lao động của công nhân làm thuê

Là nguồn gốc của giá trị thặng dư

Cả B và C

Xem đáp án
174. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn các ý không đúng về các cặp phạm trù tư bản: 

Chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến để tìm nguồn gốc giá trị thặng dư

Chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động để biết phương thức chuyển giá trị của chúng sang sản phẩm

Tư bản cố định cũng là tư bản bất biến, tư bản lưu động cũng là tư bản khả biến

Cả A, B đều đúng

Xem đáp án
175. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn các ý đúng về mua bán sức lao động: 

Bán chịu

Giá cả < giá trị do sức lao động tạo ra

Mua, bán có thời hạn

Cả A, B và C Đáp án

Xem đáp án
176. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nào sức lao động trở thành hàng hoá một cách phổ biến?

Trong nền sản xuất hàng hoá giản đơn

Trong nền sản xuất hàng hoá TBCN

Trong xã hội chiếm hữu nô lệ

Trong nền sản xuất lớn hiện đại

Xem đáp án
177. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị hàng hoá sức lao động gồm:

Giá trị các tư liệu tiêu dùng để tái sản xuất sức lao động của công nhân và nuôi gia đình anh ta

Chi phí để thoả mãn nhu cầu văn hoá, tinh thần

Chi phí đào tạo người lao động

Cả A, B, C

Xem đáp án
178. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn các ý đúng trong các nhận định dưới đây: 

Người bán và người mua sức lao động đều bình đẳng về mặt pháp lý

Sức lao động được muA và Bán theo quy luật giá trị

Thị trường sức lao động được hình thành và phát triển từ phương thức sản xuất TBCN

Cả A, B và C.

Xem đáp án
179. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn các ý đúng trong các nhận định sau: 

Tiền tệ là sản vật cuối cùng của lưu thông hàng hoá và là hình thức biểu hiện đầu tiên của tư bản

Tư bản được biểu hiện ở tiền, nhưng bản thân tiền không phải là tư bản

Mọi tư bản mới đều nhất thiết phải mang hình thái tiền tệ

Cả A, B, C đều đúng

Xem đáp án
180. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mục đích trực tiếp của nền sản xuất TBCN là

: A. Sản xuất ra ngày càng nhiều của cải vật chất 

Mở rộng phạm vi thống trị của QHSX TBCN

Tạo ra ngày càng nhiều giá trị thặng dư

Làm cho lao động ngày càng lệ thuộc vào tư bản

Xem đáp án
181. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các cách diễn tả giá trị hàng hoá dưới đây, cách nào đúng? 

Giá trị hàng hoá = c + v + m

Giá trị hàng hoá = giá trị cũ + giá trị mới

Giá trị hàng hoá = k + p

Cả A, B và C

Xem đáp án
182. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các cách diễn tả dưới đây có cách nào sai không? 

Giá trị mới của sản phẩm = v + m

Giá trị của sản phẩm mới = v + m

Giá trị của TLSX = c

Giá trị của sức lao động = v

Xem đáp án
183. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi tăng NSLĐ, cơ cấu giá trị một hàng hoá thay đổi. Trường hợp nào dưới đây không đúng? 

C có thể giữ nguyên, có thể tăng, có thể giảm

(v+ m) giảm

(c+ v+ m) giảm

(c + v + m) không đổi

Xem đáp án
184. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nào tiền tệ biến thành tư bản?

Có lượng tiền tệ đủ lớn

Dùng tiền đầu tư vào sản xuất kinh doanh

Sức lao động trở thành hàng hoá

Dùng tiền để buôn bán mua rẻ, bán đắt.

Xem đáp án
185. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn các ý đúng trong các ý dưới đây: 

Giá trị thặng dư cũng là giá trị

Giá trị thặng dư và giá trị giống nhau về chất, chỉ khác nhau về lượng trong 1 hàng hoá

Giá trị thặng dư là lao động thặng dư kết tinh

Cả A, B và C

Xem đáp án
186. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn định nghĩa chính xác về tư bản:

Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư

Tư bản là tiền và TLSX của nhà tư bản để tạo ra giá trị thặng dư

Tư bản là giá trị đem lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê

Tư bản là tiền đẻ ra tiền

Xem đáp án
187. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của TLSX đã tiêu dùng tham gia vào tạo ra giá trị của sản phẩm mới. Chọn các ý đúng dưới dây: 

Tham gia tạo thành giá trị mới của sản phẩm

Không tham gia tạo thành giá trị mới của sản phẩm

Chỉ tham gia vào tạo thành giá trị của sản phẩm mới

Cả B và C

Xem đáp án
188. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư, giá trị TLSX đã tiêu dùng sẽ như thế nào? Trường hợp nào sai? 

Được tái sản xuất

Không được tái sản xuất

Được bù đắp

Được lao động cụ thể của người sản xuất hàng hoá bảo tồn và chuyển vào giá trị của sản phẩm mới

Xem đáp án
189. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v) có vai trò thế nào trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư? Chọn các ý không đúng dưới đây: 

Tư bản bất biến (c) là điều kiện để sản xuất giá trị thặng dư

Tư bản khả biến là nguồn gốc của giá trị thặng dư

Cả c và v có vai trò ngang nhau trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư

Cả A và B

Xem đáp án
190. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết ý nghĩa của việc phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá của C.MáC. Chọn các ý đúng dưới đây: 

Chia tư bản thành tư bản bất biến và khả biến

Giải thích quá trình chuyển giá trị cũ sang sản phẩm và tạo ra giá trị mới của sản phẩm

Hình thành công thức giá trị hàng hoá = c + v + m

Cả A, B, C

Xem đáp án
191. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các công thức tính tỷ suất giá trị thặng dư dưới đây, công thức nào đúng? m 

m' = (m : v) × 100%

m' = (Thời gian lao động thặng dư : Thời gian lao động cần thiết) × 100 (%)

m' = (Lao động thặng dư : Lao động cần thiết) × 100 (%)

Cả A, B và C Đáp án

Xem đáp án
192. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Muốn tăng khối lượng giá trị thặng dư, nhà tư bản có thể sử dụng nhiều cách. Chọn các ý đúng dưới đây: 

Kéo dài thời gian lao động trong ngày khi thời gian lao động cần thiết không đổi

Tăng cường độ lao động khi ngày lao động không đổi

Giảm giá trị sức lao động khi ngày lao động không đổi

Cả A, B và C

Xem đáp án
193. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ suất giá trị thặng dư (m') phản ánh điều gì? Chọn ý đúng:

Trình độ bóc lột của tư bản đối với công nhân làm thuê

Hiệu quả của tư bản

Chỉ cho nhà tư bản biết nơi đầu tư có lợi

Cả A, B và C

Xem đáp án
194. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối có điểm nào giống nhau? 

Đều làm cho công nhân tốn sức lao động nhiều hơn

Đều làm tăng tỷ suất giá trị thặng dư

Đều làm giảm giá trị sức lao động của công nhân

Cả A, B và C

Xem đáp án
195. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là:

Kéo dài thời gian của ngày lao động, còn thời gian lao động cần thiết không thay đổi

Tiết kiệm chi phí sản xuất

Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý

Cả A, B, C

Xem đáp án
196. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ định nghĩa phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối hãy xác định phương án đúng dưới đây: 

Độ dài ngày lao động bằng ngày tự nhiên

Độ dài ngày lao động lớn hơn không

Độ dài ngày lao động bằng thời gian lao động cần thiết

Độ dài ngày lao động lớn hơn thời gian lao động cần thiết

Xem đáp án
197. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các luận điểm dưới đây, luận điểm nào sai? 

Các Phương thức sản xuất trước CNTB bóc lột sản phẩm thặng dư trực tiếp

Bóc lột sản phẩm thặng dư chỉ có ở CNTB

Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là hình thái chung nhất của sản xuất giá trị thặng dư

Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là điểm xuất phát để sản xuất giá trị thặng dư tương đối

Xem đáp án
198. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi xem xét phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, những ý nào dưới đây không đúng? 

Giá trị sức lao động không đổi

Thời gian lao động cần thiết thay đổi

Ngày lao động thay đổi

Thời gian lao động thặng dư thay đổi

Xem đáp án
199. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, người lao động muốn giảm thời gian lao động trong ngày còn nhà tư bản lại muốn kéo dài thời gian lao động trong ngày. Giới hạn tối thiểu của ngày lao động là bao nhiêu? 

Đủ bù đắp giá trị sức lao động của công nhân

Bằng thời gian lao động cần thiết

Do nhà tư bản quy định

Lớn hơn thời gian lao động cần thiết

Xem đáp án
200. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối có những hạn chế. Chọn ý đúng trong các nhận xét dưới đây:

Gặp phải sự phản kháng quyết liệt của công nhân

Năng suất lao động không thay đổi

Không thoả mãn khát vọng giá trị thặng dư của nhà tư bản

Cả A, B và C

Xem đáp án
201. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những nhận xét dưới đây về phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, nhận xét nào là không đúng? 

Chủ yếu áp dụng ở giai đoạn đầu của CNTB khi kỹ thuật còn thủ công lạc hậu

Giá trị sức lao động không thay đổi

Ngày lao động không thay đổi

Thời gian lao động thặng dư thay đổi

Xem đáp án
202. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những ý kiến dưới đây về phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối, ý kiến nào đúng? 

Ngày lao động không đổi

Thời gian lao động cần thiết và giá trị sức lao động thay đổi

Hạ thấp giá trị sức lao động

Cả A, B, C đều đúng

Xem đáp án
203. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận xét về giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch, ý nào dưới đây là đúng?

Đều dựa trên cơ sở tăng NSLĐ

Giá trị thặng dư tương đối dựa trên cơ sở tăng NSLĐ xã hội còn giá trị thặng dư siêu ngạch dựa trên cơ sở tăng NSLĐ cá biệt.

Giá trị thặng dư siêu ngạch có thể chuyển hoá thành giá trị thặng dư tương đối.

Cả A, B, C đều đúng

Xem đáp án
204. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn các ý đúng về đặc điểm của giá trị thặng dư siêu ngạch trong sản xuất công nghiệp: 

Không cố định ở doanh nghiệp nào.

Chỉ có ở doanh nghiệp có năng suất cá biệt cao hơn năng suất lao động xã hội

Là động lực trực tiếp, mạnh mẽ của các nhà tư bản

Cả A, B và C

Xem đáp án
205. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch giống nhau ở những điểm nào?

Đều dựa trên tiền đề tăng NSLĐ.

Rút ngắn thời gian lao động cần thiết

Kéo dài thời gian lao động thặng dư.

Cả A, B và C.

Xem đáp án
206. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn các ý kiến đúng khi nhận xét giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch: 

Giá trị thặng dư tương đối do toàn bộ giai cấp tư sản thu được

Giá trị thặng dư siêu ngạch chỉ một số nhà tư bản đi đầu trong ứng dụng tiến bộ kỹ thuật, giảm giá trị cá biệt.

Giá trị thặng dư tương đối phản ánh trực tiếp quan hệ giai cấp tư sản và giai cấp công nhân, còn giá trị thặng dư siêu ngạch là động lực trực tiếp của các nhà tư bản.

Cả A, B, C

Xem đáp án
207. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vai trò của máy móc trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư, chọn ý đúng:

Máy móc là nguồn gốc của giá trị thặng dư

Máy móc là tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá trị thặng dư

Máy móc và sức lao động đều tạo ra giá trị thặng dư

Máy móc là yếu tố quyết định để tạo ra giá trị thặng dư

Xem đáp án
208. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nền kinh tế tri thức được xem là: 

Một phương thức sản xuất mới

Một hình thái kinh tế - xã hội mới

Một giai đoạn mới của CNTB hiện đại

Một nấc thang phát triển của lực lượng sản xuất

Xem đáp án
209. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình tái sản xuất xã hội gồm có mấy khâu? 

Hai khâu : sản xuất - tiêu dùng

Ba khâu: sản xuất - phân phối - tiêu dùng

Bốn khâu: sản xuất - phân phối -trao đổi - tiêu dùng

Năm khâu: sản xuất - lưu thông - phân phối - trao đổi - tiêu dùng

Xem đáp án
210. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiền công TBCN là: 

Giá trị của lao động

Sự trả công cho lao động

Giá trị sức lao động

Giá cả của sức lao động

Xem đáp án
211. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu nhà tư bản trả công theo đúng giá trị sức lao động thì có còn bóc lột giá trị thặng dư không? 

Không

Bị lỗ vốn

Hoà vốn

Xem đáp án
212. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Việc sản xuất và trao đổi hàng hoá dựa trên cơ sở nào? 

Hao phí thời gian lao động cần thiết

Hao phí thời gian lao động của người sản xuất kém nhất

Hao phí thời gian lao động xã hội cần thiết

Hao phí lao động quá khứ và lao động sống của người sản xuất

Xem đáp án
213. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị thặng dư là gì?

Lợi nhuận thu được của người sản xuất kinh doanh

Giá trị của tư bản tự tăng lên.

Phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do người công nhân làm thuê tạo rA.

Hiệu số giữa giá trị hàng hoá với chi phí sản xuất TBCN

Xem đáp án
214. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguồn vốn nào dưới đây mà ta có nghĩa vụ phải trả? 

FDI.

ODA

Cả FDI và ODA

Vốn liên doanh của nước ngoài

Xem đáp án
215. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến là để biết:

Đặc điểm chuyển giá trị của từng loại tư bản vào sản phẩm.

Vai trò của lao động quá khứ và lao động sống trong việc tạo ra giá trị sử dụng

Nguồn gốc của giá trị thặng dư

Cả A, B, C

Xem đáp án
216. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn ý không đúng về lợi nhuận:

Là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư

Là giá trị thặng dư được coi là con đẻ của tư bản ứng trước

Là hiệu số giữa tổng doanh thu trừ đi tổng chi phí

Cả A và B.

Xem đáp án
217. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ sở chung của giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch là:

Tăng NSLĐ

Tăng NSLĐ xã hội

Tăng NSLĐ cá biệt

Giảm giá trị sức lao động

Xem đáp án
218. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn các ý không đúng về lợi nhuận và giá trị thặng dư. 

Bản chất của lợi nhuận là giá trị thặng dư

Lợi nhuận và giá trị thặng dư luôn luôn bằng nhau

Giá trị thặng dư được hình thành từ sản xuất còn lợi nhuận hình thành trên thị trường

Cả A và C

Xem đáp án
219. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn các ý đúng về tỷ suất lợi nhuận và tỷ suất giá trị thặng dư

p' < m' B. m' nói lên thực chất mức độ bóc lột

p' chỉ ra nơi đầu tư có lợi cho nhà tư bản

Cả A, B và C

Xem đáp án
220. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chi phí TBCN là: 

Tổng số tiền nhà tư bản ứng ra

Số tiền nhà tư bản mua máy móc, nguyên vật liệu

Chi phí về TLSX và sức lao động

Chi phí tư bản (c) và (v)

Xem đáp án
221. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn các ý đúng về tư bản bất biến, tư bản khả biến, tư bản cố định, tư bản lưu động: 

Tư bản bất biến không thay đổi về lượng trong quá trình sản xuất.

Tư bản cố định là một bộ phận của tư bản bất biến

Tư bản khả biến là một bộ phận của tư bản lưu động.

Cả A, B và C

Xem đáp án
222. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn các ý đúng trong các nhận xét dưới đây:

Phạm trù tư bản bất biến rộng hơn phạm trù tư bản cố định

Phạm trù tư bản khả biến hẹp hơn phạm trù tư bản lưu động.

Tư bản cố định không thay đổi về lượng trong quá trình sản xuất.

Cả A, B, C đều đúng.

Xem đáp án
223. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các công thức tính giá cả dưới đây, công thức nào đúng? 

Giá cả hàng hoá = c + v + m

Giá cả thị trường = c + v + p

Giá cả sản xuất = c + v + p

Cả A, B và C

Xem đáp án
224. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngày lao động là 8h, tỷ suất giá trị thặng dư m' = 100%, nhà tư bản tăng ngày lao động lên 1h và giá trị sức lao động giảm đi 25%. Vậy tỷ suất giá trị thặng dư mới là bao nhiêu?

150%

200%

250%

300%

Xem đáp án
225. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiền công thực tế là gì? 

Là tổng số tiền nhận được thực tế trong 1 tháng.

Là số tiền trong sổ lương + tiền thưởng + các nguồn thu nhập khác

Là số lượng hàng hoá và dịch vụ mua được bằng tiền công danh nghĩa

Là giá cả của sức lao động.

Xem đáp án
226. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiền công thực tế thay đổi thế nào? Chọn các ý sai dưới đây: 

Tỷ lệ thuận với tiền công danh nghĩa

Tỷ lệ nghịch với giá trị tư liệu tiêu dùng và dịch vụ.

Biến đổi cùng chiều với lạm phát

Cả A và B

Xem đáp án
227. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình thức tiền công nào không phải là cơ bản? 

Tiền công tính theo thời gian

Tiền công tính theo sản phẩm

Tiền công danh nghĩa

Cả A và B

Xem đáp án
228. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiêu chí nào là cơ bản để xác định chính xác tiền công?

Số lượng tiền công

Tiền công tháng

Tiền công ngày

Tiền công giờ

Xem đáp án
229. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

. Nhân tố nào quyết định trực tiếp tiền công tính theo sản phẩm?

Định mức sản phẩm

Đơn giá sản phẩm

Số lượng sản phẩm

Cả B và C

Xem đáp án
230. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người lao động nhận khoán công việc, khi hoàn thành nhận được một số lượng tiền thì đó là? 

Tiền công tính theo thời gian

Tiền công thực tế

Tiền công danh nghĩa

Cả A, B, C

Xem đáp án
231. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiền công tính theo thời gian và tiền công tính theo sản phẩm có quan hệ với nhau thế nào? 

Không có quan hệ gì

Hai hình thức tiền công áp dụng cho các loại công việc có đặc điểm khác nhau.

Trả công theo sản phẩm dễ quản lý hơn trả công theo thời gian.

Tiền công tính theo sản phẩm là hình thức chuyển hoá của tiền công tính theo thời gian.

Xem đáp án
232. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiền công danh nghĩa phụ thuộc các nhân tố nào? 

Trình độ chuyên môn và kinh nghiệm của người lao động

Mức độ phức tạp hay giản đơn của công việC.

Quan hệ cung cầu về hàng hoá sức lao động

Cả A, B, C

Xem đáp án
233. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sản xuất giá trị thặng dư là quy luật kinh tế tuyệt đối của CNTB; Quy luật này có vai trò thế nào? Chọn ý đúng dưới đây: 

Quy định sự vận động của CNTB

Động lực phát triển của CNTB

Là nguyên nhân của các mâu thuẫn cơ bản của CNTB

Cả A, B, C

Xem đáp án
234. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những ý kiến dưới đây về sản xuất giá trị thặng dư của CNTB ngày nay, nhận xét nào đúng?

Máy móc thiết bị hiện đại thay thế lao động sống nhiều hơn.

Tăng NSLĐ và khối lượng giá trị thặng dư

Tỷ suất giá trị thặng dư tăng lên.

Cả A, B và C

Xem đáp án
235. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những ý kiến nào dưới đây là sai? 

Tích luỹ tư bản là biến một phần giá trị thặng dư thành tư bản.

Nguồn gốc của tích luỹ tư bản là giá trị thặng dư.

Động cơ của tích lỹ tư bản cũng là giá trị thặng dư

Tích luỹ cơ bản là sự tiết kiệm tư bản

Xem đáp án
236. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đâu là nguồn gốc của tích luỹ tư bản?

Tài sản kế thừA.

Lợi nhuận

Của cải tiết kiệm của nhà tư bản

Cả A, B và C

Xem đáp án
237. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vì sao các nhà tư bản thực hiện tích luỹ tư bản?

Theo đuổi giá trị thặng dư

Do quy luật giá trị thặng dư chi phối

Do quy luật giá trị và quy luật cạnh tranh chi phối

Cả A, B, C

Xem đáp án
238. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để có thể tăng quy mô tích luỹ, các nhà tư bản sử dụng nhiều biện pháp. Biện pháp nào đúng? 

Tăng m'

Giảm v

Tăng NSLĐ

Cả A, B và C

Xem đáp án
239. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quy mô tích luỹ tư bản phụ thuộc các nhân tố nào? 

Khối lượng giá trị thặng dư

Tỷ lệ phân chia khối lượng giá trị thặng dư thành 2 phần là thu nhập và tích luỹ.

Các yếu tố ảnh hưởng đến khối lượng giá trị thặng dư

Cả A, B và C Đáp án

Xem đáp án
240. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quy luật chung của tích luỹ tư bản là gì? ý nào sau đây không đúng:

Giai cấp tư sản ngày càng giàu có, mâu thuẫn trong CNTB tăng lên.

Cấu tạo hữu cơ của tư bản tăng lên

Tích tụ và tập trung tư bản tăng lên

Quá trình bần cùng hoá giai cấp vô sản.

Xem đáp án
241. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những nhân tố nào dưới đây có ảnh hưởng đến quy mô tích luỹ? 

Năng suất lao động và cường độ lao động

Đại lượng tư bản ứng trướC.

Sự chênh lệch giữa tư bản sử dụng và tư bản tiêu dùng

Cả A, B, C

Xem đáp án
242. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích tụ tư bản là:

Là tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách tư bản hoá giá trị thặng dư

Là kết quả trực tiếp của tích luỹ tư bản

Làm cho tư bản xã hội tăng

Cả A, B và C

Xem đáp án
243. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập trung tư bản là gì? ý nào sau đây là sai: 

Là sự hợp nhất nhiều tư bản cá biệt nhỏ thành một tư bản cá biệt lớn

Làm cho tư bản xã hội tăng

Phản ánh quan hệ trực tiếp các nhà tư bản với nhau

Cả A và C

Xem đáp án
244. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích tụ và tập trung tư bản giống nhau ở: 

Có nguồn gốc trực tiếp giống nhau.

Có vai trò quan trọng như nhau

Đều là tăng quy mô tư bản cá biệt

Đều là tăng quy mô tư bản xã hội

Xem đáp án
245. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích tụ và tập trung tư bản khác nhau ở:

Nguồn gốc trực tiếp của tư bản tích tụ và tập trung.

Tích tụ tư bản vừa làm tăng quy mô tư bản cá biệt vừa làm tăng quy mô tư bản xã hội.

Tập trung tư bản chỉ làm tăng quy mô tư bản cá biệt, không làm tăng quy mô tư bản xã hội.

Cả A, B, C

Xem đáp án
246. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

. Tích tụ và tập trung tư bản giống nhau ở những điểm nào? 

Tăng quy mô tư bản xã hội

Tăng quy mô tư bản cá biệt.

Phản ánh mối quan hệ trực tiếp giữa giai cấp tư sản và giai cấp công nhân.

Cả A, B và C

Xem đáp án
247. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

. Cách diễn đạt dưới đây các ý nào đúng?

Tiền công phụ thuộc vào giá trị sức lao động

Giá trị sức lao động phụ thuộc vào giá trị tư liệu tiêu dùng và dịch vụ

Giá trị tư liệu tiêu dùng và dịch vụ phụ thuộc vào tiền công của người lao động làm việc trong các ngành đó.

Cả A, B và C

Xem đáp án
248. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguồn trực tiếp của tập trung tư bản là: 

Giá trị thặng dư

Tư bản có sẵn trong xã hội

Tiền tiết kiệm trong dân cư

Cả A, B, C

Xem đáp án
249. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích tụ tư bản không có nguồn trực tiếp từ:

Giá trị thặng dư

Lợi nhuận

Các tư bản cá biệt

Cả A, B, C

Xem đáp án
250. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quan hệ giữa tích tụ và tập trung tư bản. Chọn các ý đúng: 

Tích tụ tư bản làm cho cạnh tranh gay gắt hơn dẫn đến tập trung tư bản nhanh hơn.

Tập trung tư bản tạo điều kiện tăng cường bóc lột giá trị thặng dư nên đẩy nhanh tích tụ tư bản.

Cả tích tụ và tập trung tư bản đều thúc đẩy quá trình tích luỹ tư bản.

Cả A, B, C

Xem đáp án
251. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các quan hệ dưới đây, quan hệ nào thuộc phạm trù cấu tạo kỹ thuật của tư bản?

Phản ánh mặt hiện vật của tư bản

Phản ánh mặt giá trị của tư bản

Quan hệ giữa tư bản bất biến và tư bản khả biến.

Cả A, B, C

Xem đáp án
252. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các quan hệ dưới đây, quan hệ nào không thuộc phạm trù cấu tạo giá trị của tư bản? 

Quan hệ giữa tư bản bất biến và tư bản khả biến.

Phản ánh mặt hiện vật của tư bản

Tỷ lệ về số lượng giá trị giữa tư bản bất biến và tư bản khả biến để tiến hành sản xuất

Phản ánh mặt giá trị của tư bản Đáp án

Xem đáp án
253. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các quan hệ dưới đây, hãy nhận dạng quan hệ nào thuộc phạm trù cấu tạo hữu cơ của tư bản? 

Quan hệ giữa TLSX và sức lao động sử dụng TLSX đó

Quan hệ giữa tư bản bất biến và tư bản khả biến

Phản ánh mặt hiện vật của tư bản và mặt giá trị của tư bản

Cả A, B và C

Xem đáp án
254. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi cấu tạo hữu cơ của tư bản tăng lên thì ý nào dưới đây là không đúng? 

Phản ánh sự phát triển của lực lượng sản xuất

C tăng tuyệt đối và tương đối

V không tăng

V tăng tuyệt đối, giảm tương đối

Xem đáp án
255. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian chu chuyển của tư bản gồm thời gian sản xuất và thời gian lưu thông. Thời gian sản xuất không gồm ? 

Thời gian lao động

Thời gian tiêu thụ hàng hoá

Thời gian dự trữ sản xuất

Thời gian gián đoạn lao động

Xem đáp án
256. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những nhân tố nào có ảnh hưởng đến thời gian sản xuất? 

Dự trữ sản xuất

Tính chất của ngành sản xuất

Năng suất lao động

Cả A, B, C

Xem đáp án
257. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những giải pháp nào giúp cho rút ngắn thời gian sản xuất

Chọn loại sản phẩm

áp dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức sản xuất

Tăng NSLĐ và cường độ lao động

Cả A, B, C Đáp án

Xem đáp án
258. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những giải pháp nào có thể rút ngắn thời gian lưu thông 

Giảm giá cả

Nâng cao chất lượng hàng hoá

Cải tiến phương thức bán hàng, quảng cáo.

Cả A, B, C.

Xem đáp án
259. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

. Những yếu tố dưới đây, yếu tố nào không thuộc tư bản cố định 

Nguyên vật liệu, điện, nước dùng cho sản xuất

Các phương tiện vận tải

Máy móc, nhà xưởng

Cả B và C

Xem đáp án
260. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các yếu tố dưới đây, yếu tố nào thuộc tư bản lưu động 

Đất đai làm mặt bằng sản xuất

Máy móc, nhà xưởng

Tiền lương

Cả A và B Đáp án

Xem đáp án
261. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dựa vào căn cứ nào để chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến. 

Tốc độ chu chuyển của tư bản

Vai trò các bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư

Phương thức chuyển giá trị các bộ phận tư bản sang sản phẩm

Hao mòn hữu hình hoặc vô hình

Xem đáp án
262. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dựa vào căn cứ nào để chia tư bản ra thành tư bản cố định và tư bản lưu động. 

Tốc độ chu chuyển chung của tư bản

Phương thức chuyển giá trị của các bộ phận tư bản sang sản phẩm

Vai trò các bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư

Sự thay đổi về lượng trong quá trình sản xuất

Xem đáp án
263. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy nhận dạng những dấu hiệu nào không thuộc phạm trù hao mòn hữu hình?

Giảm khả năng sử dụng

Do sử dụng

Tác động của tự nhiên

Khấu hao nhanh

Xem đáp án
264. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy nhận dạng những dấu hiệu nào không thuộc phạm trù hao mòn vô hình: 

Khấu hao nhanh

Xuất hiện các máy móc mới có công suất lớn hơn, giá rẻ hơn

Máy móc bị giảm giá ngay cả khi còn mới

Cả B và C

Xem đáp án
265. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thu nhập quốc dân về mặt hiện vật gồm: 

Toàn bộ TLSX và tư liệu tiêu dùng

Toàn bộ tư liệu tiêu dùng và phần TLSX để tích luỹ mở rộng sản xuất

Toàn bộ TLSX và phần tư liệu tiêu dùng để mở rộng sản xuất

Cả A, B, C

Xem đáp án
266. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thu nhập quốc dân về mặt giá trị gồm:

c + v + m

Toàn bộ giá trị mới (v + m) tạo ra trong năm

Chỉ có c + v

Cả B và C

Xem đáp án
267. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nhân tố chủ yếu làm tăng thu nhập quốc dân là: 

Tăng thêm TLSX

Tư liệu tiêu dùng

Tăng số lượng lao động và tăng NSLĐ

Cả A, B và C

Xem đáp án
268. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bản chất của khủng hoảng kinh tế là:

Khủng hoảng sản xuất "thừa" so với nhu cầu xã hội

Khủng hoảng sản xuất "thừa" so với sức mua có hạn của quần chúng

Là khủng hoảng sản xuất "thiếu hụt" so với sức mua.

Là nền kinh tế rối loạn

Xem đáp án
269. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân của bản chất khủng hoảng kinh tế TBCN là: 

Bắt nguồn từ mâu thuẫn của bản chất của CNTB

Do sản xuất không có kế hoạch

Do chạy theo lợi nhuận

Cả A, B, C

Xem đáp án
270. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chu kỳ khủng hoảng kinh tế có mấy giai đoạn? 

Hai giai đoạn

Ba giai đoạn

Bốn giai đoạn

Năm giai đoạn

Xem đáp án
271. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cuộc khủng hoảng kinh tế đầu tiên nổ ra vào năm nào? 

1825

1836

1839

1842

Xem đáp án
272. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bạn cho biết cuộc đại khủng hoảng kinh tế của CNTB nổ ra vào thời kỳ nào? 

1929 – 1933

1954 - 1958

1960 – 1963

1973- 1975

Xem đáp án
273. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khủng hoảng kinh tế trong nông nghiệp có đặc điểm gì khác so với trong công nghiệp? 

Không có tính chu kỳ đều đặn và thường kéo dài hơn

Có tính chu kỳ đều đặn hơn

Thời gian khủng hoảng ngắn hơn

Cả B và C

Xem đáp án
274. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận xét nào dưới đây là đúng? 

Khủng hoảng kinh tế là nguyên nhân gây ra thất nghiệp

Chống khủng hoảng kinh tế phải chấp nhận thất nghiệp

Khủng hoảng kinh tế là nguyên nhân gia tăng thất nghiệp

Cả A, B và C

Xem đáp án
275. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vai trò của nhà nước đối với khủng hoảng kinh tế

Sự can thiệp của nhà nước tư bản vào kinh tế có thể chống được khủng hoảng kinh tế.

Sự can thiệp của nhà nước vào kinh tế không chống được khủng hoảng kinh tế.

Sự can thiệp của nhà nước vào kinh tế có thể hạn chế tác động phá hoại của khủng hoảng kinh tế

Cả A và C

Xem đáp án
276. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình thức nào không phải biểu hiện giá trị thặng dư?

Lợi nhuận

Lợi tức

Địa tô

Tiền lương

Xem đáp án
277. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chi phí thực tế của xã hội để sản xuất hàng hoá là: 

Chi phí lao động sống và lao động quá khứ

Chi phí tư bản bất biến và tư bản khả biến

Chi phí sức lao động của toàn xã hội

Chi phí về tiền vốn, máy móc, nguyên liệu

Xem đáp án
278. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chi phí thực tế của xã hội tạo ra: 

Tạo ra sản phẩm cần thiết và sản phẩm thặng dư

Tạo ra giá trị thặng dư

Tạo ra giá trị hàng hoá

Cả A, B, C

Xem đáp án
279. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chi phí thực tế của xã hội và chi phí sản xuất TBCN, chọn các ý đúng trong các ý dưới đây: 

Chi phí thực tế của xã hội là chi phí về lao động xã hội cần thiết

Chi phí sản xuất TBCN là chi phí tư bản bất biến và khả biến

Chi phí sản xuất TBCN nhỏ hơn chi phí thực tế của xã hội

Cả A, B, C

Xem đáp án
280. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lợi nhuận có nguồn gốc từ: 

Lao động phức tạp

Lao động quá khứ

Lao động cụ thể

Lao động không được trả công

Xem đáp án
281. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi hàng hoá bán đúng giá trị thì: 

p = m

p > m

p < m

p = 0

Xem đáp án
282. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ suất lợi nhuận phản ánh: 

Trình độ bóc lột của tư bản

Nghệ thuật quản lý của tư bản

Hiệu quả của tư bản đầu tư

Cả A, B, C Đáp án

Xem đáp án
283. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá cả sản xuất được xác định theo công thức nào?

c + v + m

c + v

k + p

k + p

Xem đáp án
284. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quy luật giá cả sản xuất là biểu hiện hoạt động của:

Quy luật giá trị

Quy luật giá trị thặng dư

Quy luật cạnh tranh

Quy luật cung - cầu

Xem đáp án
285. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lợi nhuận thương nghiệp có được là do bán hàng hoá với mức giá: 

Cao hơn giá trị

Bằng giá tr

Bằng chi phí sản xuất TBCN

Thấp hơn giá trị

Xem đáp án
286. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chi phí lưu thông thuần tuý gồm những bộ phận nào?

Chi phí xây dựng của hàng

Tiền lương trả nhân viên

Chi phí cho quảng cáo

Cả A, B, C

Xem đáp án
287. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

. Chi phí nào không thuộc phí lưu thông bổ sung: 

Chi phí đóng gói

Chi phí bảo quản

Chi phí quảng cáo

Chi phí vận chuyển

Xem đáp án
288. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tư bản cho vay không ra đời từ: 

Tư bản tiền tệ

Tư bản thương nghiệp

Tư bản công nghiệp

Cả B và C

Xem đáp án
289. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lợi tức là một phần của: 

Lợi nhuận

Lợi nhuận siêu ngạch

Lợi nhuận bình quân

Lợi nhuận ngân hàng

Xem đáp án
290. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ suất lợi tức phụ thuộc vào

: A. p' 

Sự phân chia p thành lợi tức và lợi nhuận doanh nghiệp

Quan hệ cung cầu về tư bản cho vay

Cả A, B, C

Xem đáp án
291. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ suất lợi tức là tỷ số tính theo phần trăm giữa tổng số lợi tức và số tư bản tiền tệ cho vay trong thời gian nào? 

1 tháng

3 tháng

12 tháng

Cả A, B, C

Xem đáp án
292. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tín dụng thương mại TBCN sử dụng phương tiện thanh toán là: 

Cổ phiếu

Trái phiếu

Kỳ phiếu

Công trái Đáp án

Xem đáp án
293. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lợi nhuận ngân hàng được xác định theo: 

Tỷ suất lợi nhuận

Tỷ suất lợi nhuận bình quân

Tỷ suất giá trị thặng dư

Tỷ suất lợi tức

Xem đáp án
294. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lợi nhuận bình quân phụ thuộc vào 

Tỷ suất lợi nhuận bình quân

Tỷ suất lợi nhuận

Tỷ suất giá trị thặng dư

Tỷ suất lợi tức

Xem đáp án
295. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thị giá cổ phiếu phụ thuộc vào 

Mệnh giá cổ phiếu và lợi tức cổ phần

Lợi tức cổ phần và lãi suất tiền gửi ngân hàng

Lãi suất tiền gửi ngân hàng và mệnh giá cổ phiếu

Cả A, B, C

Xem đáp án
296. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công ty cổ phần hình thành bằng cách phát hành: 

Cổ phiếu

Kỳ phiếu

Công trái

Cả A, B, C

Xem đáp án
297. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thị giá cổ phiếu phụ thuộc vào 

Mệnh giá cổ phiếu và lợi tức cổ phần

Lợi tức cổ phần và lãi suất tiền gửi ngân hàng

Lãi suất tiền gửi ngân hàng và mệnh giá cổ phiếu

Cả A, B, C

Xem đáp án
298. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lợi nhuận bình quân phụ thuộc vào 

Tỷ suất lợi nhuận bình quân

Tỷ suất lợi nhuận

Tỷ suất giá trị thặng dư

Tỷ suất lợi tức Đáp án

Xem đáp án
299. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lợi nhuận ngân hàng được xác định theo:

Tỷ suất lợi nhuận

Tỷ suất lợi nhuận bình quân

Tỷ suất giá trị thặng dư

Tỷ suất lợi tức

Xem đáp án
300. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lợi nhuận bình quân phụ thuộc vào 

Tỷ suất lợi nhuận bình quân

Tỷ suất lợi nhuận

Tỷ suất giá trị thặng dư

Tỷ suất lợi tức

Xem đáp án
301. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tư bản giả không tồn tại dưới các hình thức: 

Cổ phiếu

Trái phiếu

Công trái

Cả A và B Đáp án

Xem đáp án
302. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn ý đúng về đặc điểm của tư bản giả:

Không có giá trị

Có thể mua bán được

Nó có thể mang lại thu nhập cho người sở hữu nó

Cả A, B, C

Xem đáp án
303. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những nhân tố nào ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận? 

Tỷ suất giá trị thặng dư

Cấu tạo hữu cơ của tư bản

Tốc độ chu chuyển của tư bản

Cả A, B, C

Xem đáp án
304. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận, nhân tố nào ảnh hưởng thuận chiều? 

Cấu tạo hữu cơ của tư bản

Tốc độ chu chuyển của tư bản

Tư bản bất biến

Cả A, B, C

Xem đáp án
305. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhân tố nào dưới đây có ảnh hưởng ngược chiều với tỷ suất lợi nhuận 

Tỷ suất giá trị thặng dư

Tốc độ chu chuyển của tư bản

Cấu tạo hữu cơ của tư bản

Cả A và B

Xem đáp án
306. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối tượng mua bán trên thị trường chứng khoán là: 

Cổ phiếu, trái phiếu

Bản quyền phát minh sáng chế

Bất động sản

Cả A, B, C

Xem đáp án
307. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Địa tô TBCN là phần còn lại sau khi khấu trừ: 

Lợi nhuận Địa tô TBCN là phần còn lại sau khi khấu trừ:

Lợi nhuận siêu ngạch

Lợi nhuận độc quyền

Lợi nhuận bình quân

Xem đáp án
308. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong CNTB, giá cả nông phẩm được xác định theo giá cả của nông phẩm ở loại đất nào? 

Đất tốt

Đất trung bình

Đất xấu

Mức trung bình của các loại đất xấu

Xem đáp án
309. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Địa tô chênh lệch I thu được trên:

Ruộng đất có độ màu mỡ trung bình

Ruộng đất tốt

Ruộng đất ở vị trí thuận lợi

Cả A, B, C

Xem đáp án
310. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Địa tô chênh lệch II thu được trên: 

Ruộng đất đã thâm canh

Ruộng đất có độ màu mỡ trung bình

Ruộng đất có độ màu mỡ tốt

ở ruộng đất có vị trí thuận lợi

Xem đáp án
311. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân có địa tô chênh lệch II là do: 

Do độ màu mỡ tự nhiên của đất

Do vị trí thuận lợi của đất

Do đầu tư thêm mà có

Cả A, B, C

Xem đáp án
312. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại ruộng đất nào chỉ có địa tô tuyệt đối? 

Ruộng tốt

Ruộng trung bình

Ruộng có vị trí thuận lợi

Ruộng xấu

Xem đáp án
313. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Địa tô tuyệt đối có ở loại ruộng đất nào? 

Ruộng đất tốt

Ruộng đất trung bình

Ruộng đất xấu

Cả A, B, C

Xem đáp án
314. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại ruộng đất nào có địa tô tuyệt đối và địa tô chênh lệch? 

Ruộng đất tốt

Ruộng đất có vị trí thuận lợi

Ruộng đất trung bình

Cả A, B, C

Xem đáp án
315. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá cả ruộng đất phụ thuộc các nhân tố nào?

Độ màu mỡ của đất

Vị trí của đất

Mức địa tô của đất

Cả A, B, C

Xem đáp án
316. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong CNTB giá cả đất đai ngày càng tăng lên vì:

Tỷ suất lợi tức có xu hướng giảm

Đất đai ngày càng khan hiếm

Địa tô ngày càng tăng

Cả A, B, C

Xem đáp án
317. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn ý đúng trong các ý dưới đây: 

Người cho vay là người sở hữu tư bản

Người cho vay là người sử dụng tư bản

Người đi vay là người sở hữu tư bản

Cả A, B và C

Xem đáp án
318. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn các ý đúng trong các ý dưới đây: 

Tư bản cho vay là tư bản tiềm thế

Tư bản ngân hàng là tư bản tiềm thế

Tư bản ngân hàng là tư bản hoạt động

Cả A và C

Xem đáp án
319. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn các ý đúng trong các ý dưới đây: 

Địa tô chênh lệch gắn với độc quyền tư hữu ruộng đất

Địa tô chênh lệch gắn với độc quyền kinh doanh trong nông nghiệp

Địa tô tuyệt đối gắn với độc quyền kinh doanh trong nông nghiệp

Cả A, B, C

Xem đáp án
320. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ý nào trong các ý dưới đây không đúng? 

Tư bản cho vay là tư bản tiềm thế

Tư bản ngân hàng là tư bản tiềm thế

Tư bản ngân hàng là tư bản hoạt động

Cả A và C

Xem đáp án
321. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi tỷ suất giá trị thặng dư không đổi thì tỷ suất lợi nhuận phụ thuộc vào: 

Cấu tạo kỹ thuật của tư bản

Cấu tạo giá trị của tư bản

Cấu tạo hữu cơ của tư bản

Cả A, B, C

Xem đáp án
322. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tốc độ chu chuyển của tư bản tăng lên thì tỷ suất lợi nhuận sẽ:

Tăng lên

Giảm xuống

Không đổi

Tuỳ điều kiện cụ thể

Xem đáp án
323. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cạnh tranh trong nội bộ ngành dựa trên: 

Trình độ kỹ thuật, tay nghề công nhân

Trang thiết bị kỹ thuật, công nghệ

Khả năng tổ chức quản lý

Cả A, B, C

Xem đáp án
324. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cạnh tranh giữa các ngành xảy ra khi có sự khác nhau về: 

Cung cầu các loại hàng hoá

Lợi nhuận khác nhau

Tỷ suất lợi nhuận

Giá trị thặng dư siêu ngạch

Xem đáp án
325. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lợi nhuận bình quân của các ngành khác nhau phụ thuộc vào:

Tư bản ứng trước

Tỷ suất giá trị thặng dư

Cấu tạo hữu cơ của tư bản

Tỷ suất lợi nhuận bình quân

Xem đáp án
326. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm hoạt động của thương nghiệp trước CNTB là: 

Mua rẻ, bán đắt

Lừa đảo

Cân, đong, đo đếm không chính xác

Cả A, B, C

Xem đáp án
327. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tư bản thương nghiệp dưới CNTB ra đời từ: 

Tư bản cho vay

Tư bản công nghiệp

Tư bản hàng hoá

Tư bản lưu động

Xem đáp án
328. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguồn tư bản tiền tệ mà ngân hàng huy động được bao gồm: 

Tiền tự có của chủ ngân hàng

Tiền nhàn rỗi của các tư bản sản xuất

Tiền của các nhà tư bản thực lợi

Cả A, B và C

Xem đáp án
329. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thị giá cổ phiếu không phụ thuộc vào các yếu tố nào?

Mệnh giá cổ phiếu

Lợi tức cổ phần

Lãi suất tiền gửi ngân hàng

Cả A, B, C

Xem đáp án
330. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại chứng khoán nào công ty cổ phần phát hành? 

Cổ phiếu

Công trái

Kỳ phiếu

Tín phiếu

Xem đáp án
331. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ý kiến nào không đúng về đặc điểm của tư bản giả? 

Có thể mua bán được

Có thể mang lại thu nhập cho người sở hữu nó

Giá cả của nó do giá trị quyết định

Cả A và B

Xem đáp án
332. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhân tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận? 

Tỷ suất giá trị thặng dư

Cấu tạo hữu cơ của tư bản

Tốc độ chu chuyển của tư bản

Cạnh tranh

Xem đáp án
333. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những đối tượng nào dưới đây không được mua bán trên thị trường chứng khoán? 

Cổ phiếu, trái phiếu

Bất động sản

Công trái, kỳ phiếu

Cả A và C Đáp án

Xem đáp án
334. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những ý kiến nào dưới đây không đúng? 

Lợi tức nhỏ hơn lợi nhuận bình quân

Lợi nhuận thương nghiệp bằng lợi nhuận bình quân

Địa tô là một phần của lợi nhuận bình quân

Cả A và B

Xem đáp án
335. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá cả ruộng đất không phụ thuộc vào: 

Độ màu mỡ của đất

Mức địa tô của đất

Tỷ suất lợi tức tiền gửi ngân hàng

Cả B và C

Xem đáp án
336. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào không đúng dưới đây?

Cổ phiếu và đất tự nhiên đều không có giá trị

Giá cả của đất là địa tô được tư bản hoá

Giá cổ phiếu chỉ phụ thuộc vào mệnh giá cổ phiếu

Giá cả ruộng đất và cổ phiếu đều phụ thuộc vào tỷ suất lợi tức tiền gửi ngân hàng

Xem đáp án
337. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương thức sản xuất TBCN có những giai đoạn nào? 

CNTB tự do cạnh tranh và CNTB độc quyền

CNTB hiện đại và CNTB độc quyền

CNTB hiện đại và CNTB tự do cạnh tranh

CNTB ngày nay và CNTB độc quyền

Xem đáp án
338. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhà kinh điển nào sau đây nghiên cứu sâu về CNTB độc quyền? 

C.Mác

Ph.Ăng ghen

C.Mác và Ăng ghen

V.I.Lênin

Xem đáp án
339. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

CNTB độc quyền xuất hiện vào thời kỳ lịch sử nào? 

Cuối thế kỷ 17 đầu thế kỷ 18

Cuối thế kỷ 18 đầu thế kỷ 19

Cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20

Từ sau chiến tranh thế giới thứ 2

Xem đáp án
340. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

CNTB độc quyền là: 

Một PTSX mới

Một giai đoạn phát triển của PTSX-TBCN

Một hình thái kinh tế- xã hội

Một nấc thang phát triển của LLSX

Xem đáp án
341. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân ra đời của CNTB độc quyền là: 

Do cuộc đấu tranh của giai cấp công nhân và nhân dân lao động

Do sự can thiệp của nhà nước tư sản

Do sự tập trung sản xuất dưới tác động của cách mạng- khoa học - công nghệ

Cả A, B, C

Xem đáp án
342. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết luận sau đây là của ai? "Tự do cạnh tranh đẻ ra tập trung sản xuất và sự tập trung sản xuất này khi phát triển đến mức độ nhất định, lại dẫn tới độc quyền" 

C.Mác

Ph. Ăng ghen

Lênin

Cả C.Mác và Ph. Ăng ghen

Xem đáp án
343. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự hình thành các tổ chức độc quyền dựa trên cơ sở: 

Sản xuất nhỏ phân tán

Tích tụ tập trung sản xuất và sự ra đời của các xí nghiệp quy mô lớn

Sự xuất hiện các thành tựu mới của khoa học

Sự hoàn thiện QHSX - TBCN

Xem đáp án
344. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự ra đời của tư bản tài chính là kết quả của sự phát triển: 

Độc quyền ngân hàng

Sự phát triển của thị trường tài chính

Độc quyền công nghiệp

Quá trình xâm nhập liên kết độc quyền ngân hàng với độc quyền công nghiệp Đáp án

Xem đáp án
345. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vai trò mới của ngân hàng trong giai đoạn CNTB độc quyền là: 

Đầu tư tư bản

Khống chế hoạt động của nền kinh tế TBCN

Trung tâm tín dụng

Trung tâm thanh toán

Xem đáp án
346. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chế độ tham dự của tư bản tài chính được thiết lập do: 

Quyết định của nhà nước

Yêu cầu tổ chức của các ngân hàng

Yêu cầu của các tổ chức độc quyền công nghiệp

Số cổ phiếu khống chế nắm công ty mẹ, con, cháu.

Xem đáp án
347. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xuất khẩu hàng hoá là đặc điểm của:

Sản xuất hàng hoá giản đơn

Của CNTB

Của CNTB tự do cạnh tranh

Của CNTB độc quyền

Xem đáp án
348. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xuất khẩu hàng hoá là: 

Đưa hàng hoá ra nước ngoài

Đưa hàng hoá ra bán ở nước ngoài để thực hiện giá trị

Xuất khẩu giá trị ra nước ngoài

Cả A, B, C

Xem đáp án
349. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xuất khẩu tư bản là:

Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài

Cho nước ngoài vay

Mang hàng hoá ra bán ở nước ngoài để thực hiện giá trị

Cả A và B

Xem đáp án
350. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xuất khẩu tư bản là đặc điểm của: 

Các nước giàu có

Của CNTB

Của CNTB độc quyền

Của CNTB tự do cạnh tranh

Xem đáp án
351. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mục đích của xuất khẩu tư bản là: .

Để giải quyết nguồn tư bản "thừa" trong nước

Chiếm đoạt giá trị thặng dư và các nguồn lợi khác ở nước nhập khẩu tư bản

Thực hiện giá trị và chiếm các nguồn lợi khác của nước nhập khẩu tư bản

Giúp đỡ các nước nhập khẩu tư bản phát triển

Xem đáp án
352. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xuất khẩu hàng hoá phát triển mạnh vào giai đoạn nào? 

Từ cuối thế kỷ 17

Trong thế kỷ 18

Cuối thế kỷ 18 - thế kỷ 19

Cuối thế kỷ 19 - đầu thế kỷ 20

Xem đáp án
353. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xuất khẩu tư bản nhà nước nhằm mục đích? 

Quân sự

Kinh tế

Chính trị

Cả A, B, C

Xem đáp án
354. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Về kinh tế, xuất khẩu tư bản nhà nước thường hướng vào:

Ngành có lợi nhuận cao

Ngành công nghệ mới

Ngành kết cấu hạ tầng

Ngành có vốn chu chuyển nhanh

Xem đáp án
355. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Về kinh tế, xuất khẩu tư bản nhà nước thường hướng vào: 

Ngành có lợi nhuận cao

Ngành công nghệ mới

Ngành kết cấu hạ tầng

Ngành có vốn chu chuyển nhanh

Xem đáp án
356. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Về kinh tế, xuất khẩu tư bản nhà nước nhằm mục đích: 

Thu nhiều lợi nhuận

Tạo điều kiện cho các nước nhập khẩu tư bản phát triển

Khống chế kinh tế các nước nhập khẩu tư bản.

Tạo môi trường thuận lợi cho xuất khẩu tư bản tư nhân.

Xem đáp án
357. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xuất khẩu tư bản tư nhân thường hướng vào ngành: 

Vốn chu chuyển nhanh

Vốn chu chuyển nhanh, lợi nhuận cao

Lợi nhuận cao, vốn chu chuyển chậm

Kết cấu hạ tầng sản xuất, xã hội

Xem đáp án
358. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các tổ chức độc quyền của các quốc gia cạnh tranh trên thị trường quốc tế dẫn đến: 

Thôn tính nhau

Đấu tranh không khoan nhượng

Thoả hiệp với nhau hình thành các tổ chức độc quyền quốc tế

Cả A, B, C

Xem đáp án
359. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong giai đoạn CNTB độc quyền có những hình thức cạnh tranh nào? Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các phương án sau: 

Cạnh tranh giữa tổ chức độc quyền với xí nghiệp ngoài độc quyền

Cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền với nhau

Cạnh tranh trong nội bộ tổ chức độc quyền

Cả A, B, C

Xem đáp án
360. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vì sao trong CNTB độc quyền cạnh tranh không bị thủ tiêu? 

Vì các tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau

Vì tổ chức độc quyền cạnh tranh với các công ty ngoài độc quyền

Vì các xí nghiệp trong nội bộ tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau

Vì cạnh tranh là quy luật khách quan của kinh tế hàng hoá

Xem đáp án
361. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các cường quốc đế quốc xâm chiếm thuộc địa nhằm: 

Đảm bảo nguồn nguyên liệu

Khống chế thị trường

Thực hiện mục đích kinh tế - chính trị - quân sự

Cả A, B, C

Xem đáp án
362. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các cuộc xâm chiếm thuộc địa của các nước đế quốc diễn ra mạnh mẽ vào thời kỳ nào? 

Thế kỷ 17

Thế kỷ 18

Cuối thế kỷ 18 - đầu thế kỷ 19

Cuối thế kỷ 19 - đầu thế kỷ 20

Xem đáp án
363. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20 các nước đế quốc có thuộc địa nhiều nhất xếp theo thứ tự nào là đúng?

Anh - Nga - Pháp - Mỹ

Anh - Pháp - Nga - Mỹ

Pháp - Anh - Nga - Mỹ

Nga - Anh - Mỹ - Pháp

Xem đáp án
364. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây? 

Độc quyền là con đẻ của cạnh tranh, đối lập với cạnh tranh và thủ tiêu cạnh tranh

Độc quyền là con đẻ của cạnh tranh, đối lập với cạnh tranh nhưng không thủ tiêu cạnh tranh.

Cạnh tranh sinh ra độc quyền, chúng không đối lập nhau.

Cả A, B, C

Xem đáp án
365. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biện pháp canh tranh mà tổ chức độc quyền thường sử dụng đối với các xí nghiệp độc quyền: 

Thương lượng

Thôn tính

Phân chia thị trường, nguồn nguyên liệu…

Độc chiếm nguồn nguyên liệu, sức lao động…

Xem đáp án
366. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả canh tranh trong nội bộ ngành: 

Hình thành giá trị thị trường

Hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân

Hình thành giá cả sản xuất

Hình thành lợi nhuận bình quân

Xem đáp án
367. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mục đích cạnh tranh trong nội bộ tổ chức độc quyền là: 

Giành thị phần

Giành tỷ lệ sản xuất cao hơn

Cả A và B

Thôn tính nhau

Xem đáp án
368. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền trong cùng một ngành là: 

Một sự thoả hiệp

Một bên phá sản

Hai bên cùng phát triển

Một sự thoả hiệp hoặc một bên phá sản

Xem đáp án
369. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi CNTB độc quyền ra đời sẽ: 

Phủ định các quy luật trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh

Phủ định các quy luật kinh tế của sản xuất hàng hoá

Làm cho các quy luật kinh tế của sản xuất hàng hoá và của CNTB có hình thức biểu hiện mới

Không làm thay đổi các quy luật kinh tế nói chung.

Xem đáp án
370. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong giai đoạn CNTB độc quyền: 

Quy luật giá trị không còn hoạt động

Quy luật giá trị vẫn hoạt động

Quy luật giá trị lúc hoạt động, lúc không hoạt động

Quy luật giá trị hoạt động kém hiệu quả

Xem đáp án
371. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các tổ chức độc quyền sử dụng giá cả độc quyền để:

Chiếm đoạt giá trị thặng dư của người khác

Khống chế thị trường

Gây thiệt hại cho các đối thủ cạnh tranh

Củng cố vai trò tổ chức độc quyền

Xem đáp án
372. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong thời kỳ CNTB độc quyền quan hệ giá trị và giá cả hàng hoá sẽ thế nào nếu xét toàn bộ hệ thống kinh tế TBCN?

Tổng giá cả > tổng giá trị

Tổng giá cả < tổng giá trị

Tổng giá cả = tổng giá trị

Tổng giá cả ( tổng giá trị

Xem đáp án
373. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong giai đoạn CNTB độc quyền quy luật giá trị có biểu hiện mới, thành:

Quy luật giá cả sản xuất

Quy luật giá cả độc quyền

Quy luật lợi nhuận độc quyền

Quy luật lợi nhuận bình quân

Xem đáp án
374. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh, quy luật giá trị có hình thức biểu hiện là gì? 

Quy luật giá cả thị trường

Quy luật giá cả độc quyền

Quy luật lợi nhuận bình quân

Quy luật giá cả sản xuất

Xem đáp án
375. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh, quy luật giá trị thặng dư biểu hiện thành:

Quy luật giá cả sản xuất

Quy luật tích luỹ tư bản

Quy luật tỷ suất lợi nhuận bình quân

Quy luật lợi nhuận độc quyền cao

Xem đáp án
376. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong giai đoạn CNTB độc quyền, quy luật giá trị thặng dư biểu hiện thành: 

Quy luật giá cả độc quyền

Quy luật lợi nhuận độc quyền cao

Quy luật lợi nhuận bình quân

Quy luật giá cả sản xuất

Xem đáp án
377. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân:

Do cạnh tranh

Do chạy theo giá trị thặng dư

Do cạnh tranh giữa các ngành

Do cạnh tranh trong nội bộ ngành

Xem đáp án
378. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân hình thành lợi nhuận độc quyền là: 

Do cạnh tranh nội bộ ngành

Do sự thèm kkhát giá trị thặng dư của các nhà tư bản

Do địa vị độc quyền đem lại

Cả A, B, C

Xem đáp án
379. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn các ý sai về quan hệ giá cả độc quyền với giá trị: 

Giá cả độc quyền cao > giá trị

Giá cả độc quyền thấp < giá trị

Giá cả độc quyền thoát ly giá trị

Giá cả độc quyền vẫn dựa trên cơ sở giá trị

Xem đáp án
380. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguồn gốc của lợi nhuận độc quyền cao là: 

Lao động không công của công nhân trong xí nghiệp độc quyền

Phần lao động không công của công nhân trong xí nghiệp ngoài độc quyền.

Phần giá trị thặng dư của các xí nghiệp tư bản vừa, nhỏ

Cả A, B, C

Xem đáp án
381. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân ra đời của CNTB độc quyền nhà nước là do: 

Trình độ xã hội hoá cao của lực lượng sản xuất

Do mâu thuẫn cơ bản của CNTB

Xu hướng quốc tế hoá kinh tế

Cả A, B, C

Xem đáp án
382. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhà nước tư sản đảm nhận đầu tư vào ngành nào?

Đầu tư lớn, thu hồi vốn nhanh, lợi nhuận ít

Đầu tư lớn, thu hồi vốn chậm, lợi nhuận cao

Đầu tư không lớn, thu hồi vốn nhanh, lợi nhuận cao

Đầu tư lớn, thu hồi vốn chậm, lợi nhuận ít

Xem đáp án
383. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trình độ xã hội hoá lực lượng sản xuất phát triển cao đặt ra:

Nhà nước can thiệp vào kinh tế với vai trò quản lý chung

Nhà nước không nên can thiệp vào kinh tế

Nhà nước chỉ nên đóng vai trò "người gác cổng"

Nhà nước chỉ nên can thiệp vào kinh tế đối ngoại

Xem đáp án
384. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong thời kỳ CNTB độc quyền: 

Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và vô sản không thay đổi

Mâu thuẫn trên có phần dịu đi

Mâu thuẫn trên ngày càng sâu sắc hơn

Đời sống của giai cấp công nhân và nhân dân lao động dần dần được cải thiện hơn

Xem đáp án
385. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự xuất hiện của CNTB độc quyền nhà nước làm cho: 

Mâu thuẫn giai cấp vô sản và tư sản giảm đi

Làm cho mâu thuẫn trên sâu sắc hơn

Làm hạn chế tác động tiêu cực của độc quyền

Cả A, B, C

Xem đáp án
386. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bản chất của CNTB độc quyền nhà nước là: 

Sự kết hợp tổ chức độc quyền tư nhân và nhà nước tư sản

Nhà nước tư sản can thiệp vào kinh tế, chi phối độc quyền

Các tổ chức độc quyền phụ thuộc vào nhà nước

Sự thoả hiệp giữa nhà nước và tổ chức độc quyền

Xem đáp án
387. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự ra đời của CNTB độc quyền nhà nước nhằm mục đích: 

Phục vụ lợi ích của CNTB

Phục vụ lợi ích của tổ chức độc quyền tư nhân

Phục vụ lợi ích của nhà nước tư sản

Phục vụ lợi ích của tổ chức độc quyền tư nhân và cứu nguy cho CNTB

Xem đáp án
388. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong cơ chế của CNTB độc quyền nhà nước thì: 

Tổ chức độc quyền phụ thuộc vào nhà nước.

Nhà nước phụ thuộc vào tổ chức độc quyền

Nhà nước không phụ thuộc vào tổ chức độc quyền

Nhà nước chi phối tổ chức độc quyền

Xem đáp án
389. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

CNTB độc quyền nhà nước là: 

Một quan hệ kinh tế, chính trị, xã hội

Một chính sách trong giai đoạn độc quyền

Một kiểu tổ chức kinh tế - xã hội

Một cơ chế điều tiết của nhà nước tư sản

Xem đáp án
390. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong lịch sử hình thức can thiệp phi kinh tế là của nhà nước nào? 

Phong kiến

CNTB tự do cạnh tranh

CNTB độc quyền

Cả A, B, C

Xem đáp án
391. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sở hữu độc quyền nhà nước là sự kết hợp của: 

Sở hữu nhà nước và sở hữu tư nhân TBCN

Sở hữu nhà nước và sở hữu độc quyền tư nhân

Sở hữu của nhà nước tư sản

Sở hữu của nhiều nước tư bản

Xem đáp án
392. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sở hữu nhà nước được hình thành bằng cách:

Xây dựng xí nghiệp nhà nước bằng ngân sách

Quốc hữu hoá

Mua cổ phần của doanh nghiệp tư nhân

Cả A, B, C

Xem đáp án
393. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ chế kinh tế của CNTB độc quyền nhà nước gồm: 

Cơ chế thị trường và độc quyền tư nhân

Độc quyền tư nhân và sự điều tiết của nhà nước

Cơ chế thị trường, độc quyền tư nhân và sự can thiệp của nhà nước

Cơ chế thị trường và sự điều tiết của nhà nước

Xem đáp án
394. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhà nước can thiệp vào các khâu nào của quá trình sản xuất? 

Sản xuất

Sản xuất và tiêu dùng

Phân phối và trao đổi

Sản xuất - phân phối - trao đổi – tiêu dùng

Xem đáp án
395. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quan hệ cung cầu có ảnh hưởng đến: 

Giá trị hàng hoá

Giá cả hàng hoá

Giá trị thặng dư

Cả A, B, C

Xem đáp án
396. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quan hệ cung cầu có ảnh hưởng đến: 

Tỷ suất lợi nhuận

Tỷ suất giá trị thặng dư

Khối lượng giá trị thặng dư

Cả A, B, C

Xem đáp án
397. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ suất lợi tức phụ thuộc vào các nhân tố nào? 

ý chí của người cho vay

Yêu cầu bức thiết của người vay

Tỷ suất lợi nhuận bình quân

Cả A, B và C

Xem đáp án
398. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ suất lợi tức thay đổi trong phạm vi nào? 

Lớn hơn không (z' >0)

Bằng tỷ suất lợi nhuận bình quân (z' = p')

Lớn hơn tỷ suất lợi nhuận bình quân (z' > p')

Cả A, B và C

Xem đáp án
399. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự phân chia giá trị thặng dư giữa tư bản công nghiệp và tư bản thương nghiệp dựa vào đâu? 

Khối lượng giá trị thặng dư

Tỷ suất giá trị thặng dư

Tỷ suất lợi nhuận

Tỷ suất lợi nhuận bình quân

Xem đáp án
400. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá cả thị trường của hàng hoá xoay quanh yếu tố nào? 

Giá trị thị trường

Giá trị của hàng hoá

Giá cả sản xuất

Quan hệ cung cầu hàng hoá

Xem đáp án
401. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đâu là sự khác nhau giữa địa tô phong kiến và địa tô TBCN? 

Địa tô phong kiến dựa trên cưỡng bức siêu kinh tế

Địa tô TBCN dựa trên quan hệ kinh tế

Địa tô phong kiến là toàn bộ sản phẩm thặng dư của nông dân

Cả A, B và C

Xem đáp án
402. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cổ phiếu và trái phiếu đều là hình thức đầu tư. Chọn ý kiến đúng dưới đây: 

Đều là đầu tư trực tiếp, dài hạn

Đều là đầu tư gián tiếp, ngắn hạn

Cổ phiếu là đầu tư trực tiếp còn trái phiếu là đầu tư gián tiếp

Cả A, B và C

Xem đáp án
403. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cổ phiếu và trái phiếu là hình thức đầu tư. Chọn các ý đúng dưới đây: 

Mua cổ phiếu và trái phiếu đều có thời hạn, hết thời hạn người sở hữu chúng được thanh toán

Lãi cổ phiếu và trái phiếu đều phụ thuộc kết quả kinh doanh của công ty

Cổ phiếu và trái phiếu đều có thể đem bán

Cả A, B và C

Xem đáp án
404. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các ý nào dưới đây không đúng? 

Cổ phiếu và trái phiếu là hàng hoá của thị trường chứng khoán

Lãi cổ phiếu phụ thuộc kết quả kinh doanh của công ty còn lãi của trái phiếu là đại lượng cố định

Người mua trái phiếu không là cổ đông

Cổ phiếu và trái phiếu đều được thanh toánẩc gốc và lãi khi đến kỳ hạn.

Xem đáp án
405. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn ý kiến đúng về giá cả ruộng đất và giá cả hàng hoá thông thường 

Đều là sự biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá

Đều chịu sự ảnh hưởng của quan hệ cung cầu

Giá trị của chúng đều do lao động xã hội hao phí quyết định

Cả A, B, C

Xem đáp án
406. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mua bán ruộng đất và mua bán cổ phiếu có điểm gì giống nhau: 

Đều không dựa trên cơ sở giá trị

Đều do quan hệ cung cầu chi phối

Đều phụ thuộc vào tỷ suất lợi tức tiền gửi ngân hàng

Cả A, B, C

Xem đáp án
407. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị xã hội của hàng hoá công nghiệp và nông nghiệp giống nhau ở chỗ dựa trên: 

Hao phí lao động của người sản xuất hàng hoá

Hao phí lao động xã hội cần thiết

Hao phí lao động xã hội trong điều kiện sản xuất trung bình

Hao phí lao động xã hội trong điều kiện sản xuất khó khăn nhất

Xem đáp án
408. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi lạm phát phi mã xảy ra, hình thức sử dụng tiền nào có lợi nhất? 

Cất ở nhà

Gửi ngân hàng

Đầu tư vào sản xuất kinh doanh

Mua hàng hoá hoặc vàng cất giữ

Xem đáp án
409. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi lạm phát phi mã xảy ra, hình thức sử dụng tiền nào không có lợi? 

Đầu tư sản xuất kinh doanh

Gửi ngân hàng

Cất ở nhà

Cả A, B và C

Xem đáp án
410. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những tiến trình có tính quy luật để chuyển kinh tế hàng hoá giản đơn lên kinh tế TBCN là gì? 

Cách mạng trong nông nghiệp và trong lực lượng lao động

Chuyển từ tư hữu nhỏ sang tư hữu lớn TBCN

Nhà nước đóng vai trò "bà đỡ

" D. Cả A, B và C

Xem đáp án
411. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quy luật giá trị biểu hiện sự vận động thông qua sự vận động của: 

Giá cả hàng hoá

Giá cả sản xuất

Giá cả độc quyền

Cả A, B và C

Xem đáp án
412. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ý kiến nào đúng về hậu quả của lạm phát? 

Phân phối lại các nguồn thu nhập giữa các tầng lớp dân cư.

Người giữ tiền, người cho vay bị thiệt, người giữ hàng hoá người đi vay có lợi.

Tiền lương thực tế giảm

. D. Cả A, B và C

Xem đáp án
413. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề dưới đây hãy chọn các mệnh đề đúng:

Giá trị hàng hoá do lao động sống và lao động quá khứ hợp thành.

Lao động sống tạo ra giá trị thặng dư

Lao động sống là nguồn gốc của giá trị thặng dư và giá trị

Cả A, B và C

Xem đáp án
414. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiêu chí nào là quan trọng nhất để đánh giá hiệu quả kinh tế?

GNP

GDP

GNP hoặc GDP trên đầu người

Năng suất lao động

Xem đáp án
415. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu trả lời chính xác nhất về CNTB ngày nay; CNTB ngày nay là: 

CNTB độc quyền

CNTB độc quyền nhà nước

CNTB hiện đại

Giai đoạn ngày nay của CNTB độc quyền

Xem đáp án
416. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của CNTB ngày nay được biểu hiện ở: 

Sự xuất hiện các hình thức độc quyền mới

Biểu hiện mới của CNTB độc quyền

Biểu hiện mới của CNTB độc quyền nhà nước

Biểu hiện mới về kinh tế của CNTB độc quyền và CNTB độc quyền nhà nước

Xem đáp án
417. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình thức độc quyền nào mới có trong CNTB ngày nay? 

Công -xoóc-xi-om

Công -xoóc-xi-om, con sơn.

Conglomeret.

Conglomeret và con sơn.

Xem đáp án
418. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của Con -sơn là: 

Độc quyền đa ngành, có hàng trăm công ty quan hệ với nhau, phân bố ở nhiều nước

Độc quyền trong 1 ngành, quy mô rất lớn, ở nhiều nước

Độc quyền đa ngành, quy mô lớn, trong một nước

Độc quyền đơn ngành, quy mô lớn, ở nhiều nước

Xem đáp án
419. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân xuất hiện độc quyền đa ngành là: 

Sự điều tiết của nhà nướC.

Đối phó với luật chống độc quyền

Do kinh doanh đơn ngành dễ bị phá sản trong điều kiện cạnh tranh quyết liệt

Cả B và C

Xem đáp án
420. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Conglomeret là: 

Tổ chức độc quyền đa ngành có hàng trăm doanh nghiệp.

Kết hợp vài ba chục hãng vừa và nhỏ không có sự liên quan nào về sản xuất và dịch vụ cho sản xuất

Tổ chức độc quyền gồm hàng trăm doanh nghiệp có quan hệ chặt chẽ nhau về sản xuất và dịch vụ.

Kết hợp nhiều doanh nghiệp vừa và nhỏ có quan hệ chặt chẽ về sản xuất và dịch vụ.

Xem đáp án
421. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong CNTB ngày nay xuất hiện nhiều doanh nghiệp vừa và nhỏ. Nguyên nhân là: 

Lực lượng sản xuất phát triển cho phép chuyên môn hoá sản xuất sâu.

Các doanh nghiệp vừa và nhỏ thích ứng nhanh với biến động của thị trường.

Doanh nghiệp vừa và nhỏ dễ đổi mới trang thiết bị kỹ thuật.

Cả A, B và C

Xem đáp án
422. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình thức tổ chức và cơ chế thống trị của tư bản tài chính trong CNTB ngày nay thay đổi là do: 

Lực lượng sản xuất phát triển, nhiều ngành mới xuất hiện

ý muốn thống trị của tư bản tài chính

Mục đích thu lợi nhuận độc quyền

Sự điều tiết của nhà nước

Xem đáp án
423. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình thức tồn tại của các tập đoàn tư bản tài chính của CNTB ngày nay thường dưới dạng: 

Công - nông nghiệp - dịch vụ

Công - nông - thương - tín - dịch vụ, hoặc công nghiệp - quân sự - dịch vụ quốc phòng.

Công - nông nghiệp - dịch vụ kết hợp với quân sự - dịch vụ quốc phòng.

Cả A, B và C

Xem đáp án
424. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong CNTB ngày nay, các trùm tài chính thống trị nền kinh tế thông qua: 

"Chế độ tham dự"

"Chế độ uỷ nhiệm"

Kết hợp "chế độ tham dự" với "chế độ uỷ nhiệm"

Các tổ chức tài chính quốc tế

Xem đáp án
425. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong CNTB ngày nay, xuất khẩu tư bản chủ yếu theo hướng: 

Nước TB phát triển xuất khẩu sang các nước kém phát triển.

Các nước tư bản phát triển xuất khẩu lẫn nhau

Các nước kém phát triển xuất khẩu lẫn nhau

Cả A và B

Xem đáp án
426. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chủ thể xuất khẩu tư bản của CNTB ngày nay chủ yếu là: 

Các nhà tư bản tư nhân

Các tổ chức độc quyền tư nhân trong một nước

Các tổ chức độc quyền xuyên quốc gia

Nhà nước tư sản.

Xem đáp án
427. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình thức xuất khẩu chủ yếu của CNTB ngày nay là: 

Đầu tư trực tiếp

Đầu tư gián tiếp

Đầu tư trực tiếp kết hợp đầu tư gián tiếp.

Xuất khẩu tư bản kết hợp xuất khẩu hàng hoá

Xem đáp án
428. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ chế kinh tế của CNTB độc quyền nhà nước gồm: 

Thị trường

Độc quyền tư nhân

Sự điều tiết của nhà nước

Cả a,B và C Đáp án

Xem đáp án
429. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân hình thành các công ty xuyên quốc gia là: 

Cạnh tranh quốc tế

Lực lượng sản xuất phát triển cao làm xuất hiện quá trình quốc tế hoá kinh tế.

Do sự điều tiết của các nước TBCN

Cả A, B, C

Xem đáp án
430. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong CNTB ngày nay, những cơ quan nào nằm trong bộ máy điều tiết kinh tế của CNTB? 

Cơ quan lập pháp

Cơ quan hành pháp

Cơ quan tư pháp

Cả A, B, C

Xem đáp án
431. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn các ý đúng dưới đây: trong CNTB độc quyền: 

Do độc quyền thống trị nên không còn cạnh tranh.

Vẫn còn cạnh tranh nhưng cạnh tranh đỡ gay gắt hơn.

Chỉ còn cạnh tranh giữa các ngành, không còn cạnh tranh trong nội bộ ngành.

Cạnh tranh có những hình thức mới.

Xem đáp án
432. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ số phát triển con người (HDI) gồm những tiêu chí: 

Tuổi thọ, GDP, trình độ dân trí

Tuổi thọ bình quân, tỷ lệ người biết chữ, GDP/người.

GDP/người, thành tựu giáo dục, tỷ lệ người cao tuổi.

Tuổi thọ trung bình, thành tựu giáo dục, GDP/người.

Xem đáp án
433. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ai là người đầu tiên phát hiện phạm trù cấu tạo hữu cơ của tư bản? 

A.Smith

D.Ricardo

C.Mác

Ph.Ăng ghen

Xem đáp án
434. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ai là người đầu tiên hình thành công thức tính giá trị của hàng hoá (giá trị hàng hoá = c + v + m)?

C.Mác

W.Petty

A.Smith

D.Ricardo

Xem đáp án
435. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ai là người nghiên cứu giá trị thặng dư trước lợi nhuận, tiền công, địa tô? 

W.Petty

A.Smith

D.Ricardo

C.Mác

Xem đáp án
436. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu lao động là hàng hoá thì mệnh đề nào dưới đây đúng? 

Giá trị mới do công nhân tạo ra bằng giá trị sức lao động

Khi nhà tư bản trả công cho công nhân bằng giá trị sức lao động sẽ không có bóc lột.

Lợi nhuận của nhà tư bản là kết quả của mua rẻ, bán đắt, gian lận.

Cả A, B, C

Xem đáp án
437. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lợi nhuận là:

Tỷ lệ phần lãi trên tổng số tư bản

Là tiền công mà doanh nhân tự trả cho mình

Là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư.

Là hiệu số giữa giá trị hàng hoá và chi phí sản xuất

Xem đáp án
438. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi đồng nội tệ được định giá cao quá mức thì hoạt động xuất nhập khẩu sẽ: 

Khuyến khích nhập khẩu, hạn chế xuất khẩu

Hạn chế nhập khẩu, khuyến khích xuất khẩu

Khuyến khích cả xuất và nhập khẩu

Hạn chế nhập khẩu, khuyến khích tiêu dùng hàng nội địa

Xem đáp án
439. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi đồng nội tệ được định giá thấp sẽ: 

Hạn chế nhập khẩu, khuyến khích xuất khẩu

Khuyến khích nhập khẩu, hạn chế xuất khẩu

Hạn chế cả xuất và nhập khẩu

Khuyến khích cả xuất và nhập khẩu

Xem đáp án
440. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào không đúng? 

Quy luật kinh tế là quy luật khách quan

Quy luật kinh tế cũng giống các quy luật tự nhiên

Quy luật kinh tế phát huy tác dụng thông qua hoạt động kinh tế của con người.

Cả A, B và C đều không đúng

Xem đáp án
441. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kinh tế chính trị Mác- Lênin không nghiên cứu gì? 

Sản xuất của cải vật chất

Quan hệ xã hội giữa người với người

Lịch sử phát triển của lực lượng sản xuất

Cả A, B và C.

Xem đáp án
442. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, C.Mác bắt đầu từ: 

Nền sản xuất của cải vật chất

Công thức chung của tư bản

Sản xuất hàng hoá giản đơn và hàng hoá

Quá trình sản xuất giá trị thặng dư

Xem đáp án
443. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào dưới đây đúng? 

Mọi nguyên liệu đều là đối tượng lao động

Mọi đối tượng lao động đều là nguyên liệu

Nguyên liệu là đối tượng lao động của ngành công nghiệp khai tháC.

Cả A, B, C đều sai

Xem đáp án
444. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố nào không phải là tư liệu lao động?

Công cụ lao động

Nguyên vật liệu

Kết cấu hạ tầng sản xuất

Các vật để chứa đựng, bảo quản

Xem đáp án
445. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các ý nào dưới đây không đúng? 

Một vật là đối tượng lao động cũng có thể là tư liệu lao động

Một vật là tư liệu lao động không thể là đối tượng lao động

Đối tượng lao động và tư liệu lao động thuộc phạm trù TLSX

Sự phân biệt đối tượng lao động và tư liệu lao động là tương đối.

Xem đáp án
446. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố nào dưới đây được coi là căn cứ để phân chia tái sản xuất xã hội thành tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng?

Phạm vi

Nội dung

Tính chất

Quy mô

Xem đáp án
447. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các ý nào dưới đây không đúng?

Tái sản xuất giản đơn là đặc trưng của nền sản xuất nhỏ

Tái sản xuất giản đơn là việc tổ chức sản xuất đơn giản không phức tạp

Tái sản xuất mở rộng là đặc trưng của nền sản xuất lớn

Sản phẩm thặng dư là nguồn gốc của tái sản xuất mở rộng

Xem đáp án
448. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau: 

Sản xuất và phân phối tồn tại độc lập với nhau

Phân phối thu động do sản xuất quyết định

Phân phối quyết định đến quy mô và cơ cấu của sản xuất

Sản xuất quyết định phân phối, phân phối có tác động tích cực trở lại đối với sản xuất

Xem đáp án
449. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

. ý kiến nào đúng về lao động trừu tượng? 

Là phạm trù riêng của CNTB

Là phạm trù của mọi nền kinh tế hàng hoà

Là phạm trù riêng của kinh tế thị trường

Là phạm trù chung của mọi nền kinh tế

Xem đáp án
450. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố nào quyết định đến giá cả hàng hoá?

Giá trị của hàng hoá

Giá trị sử dụng của hàng hoá

Quan hệ cung cầu về hàng hoá

Cả B, C

Xem đáp án
451. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lượng giá trị của đơn vị hàng hóa thay đổi phụ thuộc vào nhiều yếu tố. ý kiến nào dưới đây đúng? 

Thay đổi tỷ lệ thuận với năng suất lao động, không phụ thuộc vào cường độ lao động

Thay đổi tỷ lệ nghịch với cường độ lao động, không phụ thuộc vào năng suất lao động

Thay đổi tỷ lệ nghịch với năng suất lao động, không phụ thuộc cường độ lao động

Phụ thuộc cả năng suất lao động và cường độ lao động

Xem đáp án
452. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi tăng NSLĐ sẽ xảy ra các trường hợp sau đây. Trường hợp nào không đúng? 

Số lượng hàng hoá làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên

Tổng giá trị của hàng hoá cũng tăng

Tổng giá trị của hàng hoá không đổi

Giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm

Xem đáp án
453. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi tăng cường độ lao động sẽ xảy ra các trường hợp dưới đây. Trường hợp nào dưới đây là đúng? 

Số lượng hàng hoá làm ra trong một đơn vị thời gian tăng

Số lượng lao động hao phí trong thời gian đó không đổi

Giá trị 1 đơn vị hàng hoá tăng lên

Cả A, B và C

Xem đáp án
454. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi đồng thời tăng NSLĐ và CĐLĐ lên 2 lần thì ý nào dưới đây là đúng? 

Tổng số hàng hoá tăng 4 lần

Tổng số giá trị hàng hoá tăng 4 lần

Giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm 4 lần

Giá trị 1 đơn vị hàng hoá không đổi

Xem đáp án
455. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp phạm trù nào dưới đây là phát hiện riêng của C.Mác?

Lao động tư nhân và lao động xã hội

Lao động giản đơn và lao động phức tạp

Lao động cụ thể và lao động trừu tượng

Lao động quá khứ và lao động sống

Xem đáp án
456. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ý kiến nào đúng về phạm trù lao động trừu tượng? 

Là lao động không cụ thể

Là lao động có trình độ cao, mất nhiều công đào tạo

Là sự hao phí sức lao động của người sản xuất hàng hoá nói chung không kể đến các hình thức cụ thể.

Cả A, B

Xem đáp án
457. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ý kiến nào đúng về phạm trù lao động giản đơn?

Là lao động làm ra các sản phẩm chất lượng thấp

Là lao động làm ở một công đoạn của quá trình tạo ra hàng hoá

Là lao động không cần qua đào tạo cũng có thể làm đượC.

Cả A và B

Xem đáp án
458. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ý kiến nào đúng về phạm trù lao động phức tạp? 

Lao động phức tạp tạo ra sản phẩm tinh vi, chất lượng cao

Lao động có nhiều thao tác, quy trình phức tạp.

Lao động phải trải qua đào tạo, huấn luyện mới làm được

Là sự kết hợp nhiều lao động giản đơn với nhau

Xem đáp án
459. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng? 

Lao động cụ thể tạo ra tính hữu ích của sản phẩm.

Lao động cụ thể được thực hiện trước lao động trừu tượng

Lao động trừu tượng có ở người có trình độ cao còn lao động cụ thể có ở người có trình độ thấp

Cả A, B và C đều sai

Xem đáp án
460. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ý kiến nào dưới đây đúng? 

Lao động cụ thể có trước lao động trừu tượng

Lao động của người kỹ sư giỏi thuần tuý là lao động trừu tượng

Lao động của người không qua đào tạo, học tập thuần tuý là lao động cụ thể

Lao động của mọi người sản xuất hàng hoá đều bao gồm lao động cụ thể và lao động trừu tượng

Xem đáp án
461. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhân tố nào trong các nhân tố dưới đây không ảnh hưởng đến NSLĐ?

Trang thiết bị kỹ thuật và công nghệ

Trình độ tay nghề của người lao động

Các điều kiện tự nhiên

Cường độ lao động

Xem đáp án
462. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận xét về sự giống nhau giữa tăng NSLĐ và tăng cường độ lao động, ý kiến nào dưới đây đúng? 

Đều làm giá trị của đơn vị hàng hoá giảm

Đều làm giá trị 1 đơn vị hàng hoá không thay đổi

Đều làm cho số sản phẩm sản xuất ra trong một đơn vị thời gian tăng lên

Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong một đơn vị sản phẩm

Xem đáp án
463. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

kiến nào không đúng về quan hệ giữa tăng NSLĐ với giá trị hàng hoá? 

Tăng NSLĐ làm cho giá trị của tổng số hàng hoá làm ra trong 1 đơn vị thời gian thay đổi.

Tăng NSLĐ thì giá trị 1 đơn vị hàng hoá thay đổi

Giá trị 1 đơn vị hàng hoá tỷ lệ nghịch với NSLĐ

Cả B, C

Xem đáp án
464. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ý kiến nào dưới đây đúng về bản chất của tiền tệ? 

Tiền tệ là tiền do nhà nước phát hành, vàng, ngoại tệ

Là phương tiện để trao đổi hàng hoá và để thanh toán

Là hàng hoá đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung

Là thước đo giá trị của hàng hoá

Xem đáp án
465. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ý kiến nào dưới đây đúng về ảnh hưởng của cung cầu.

Chỉ quyết định giá cả và có ảnh hưởng đến giá trị

Không có ảnh hưởng đến giá trị và giá cả

Có ảnh hưởng đến giá cả thị trường.

Cả A, C

Xem đáp án
466. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung nào không thuộc phạm trù sản phẩm xã hội? 

Toàn bộ chi phí về TLSX của xã hội

Toàn bộ của cải của xã hội

Toàn bộ sản phẩm cần thiết của xã hội

Toàn bộ sản phẩm thặng dư của xã hội

Xem đáp án
467. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sản phẩm xã hội cần thiết là: 

Sản phẩm thiết yếu của xã hội

Sản phẩm để thoả mãn nhu cầu tối thiểu của con người

Sản phẩm xã hội để tái sản xuất sức lao động

Sản phẩm xã hội để tái sản xuất mở rộng.

Xem đáp án
468. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tư bản bất biến là

: A. Tư bản mà giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm qua khấu hao

Là tư bản cố định

Tư bản mà giá trị của nó lớn lên trong quá trình sản xuất.

Tư bản mà giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn sang sản phẩm

Xem đáp án
469. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những nhận xét dưới đây về tư bản cố định, nhận xét nào không đúng?

Là nguồn gốc của giá trị thặng dư

Là điều kiện tăng NSLĐ

Là điều kiện để giảm giá trị hàng hoá

Là bộ phận chủ yếu của tư bản bất biến

Xem đáp án
470. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ý kiến nào dưới đây không đúng về hàng hoá sức lao động

Bán chịu

Giá cả = giá trị mới do sức lao động tạo ra

Mua bán có thời hạn

Giá trị sử dụng quyết định giá trị Đáp án

Xem đáp án
471. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nhận định dưới đây nhận định nào đúng trong CNTB: 

Tư bản có trước lao động làm thuê

Lao động làm thuê có trước tư bản

Tư bản và lao động làm thuê làm tiền đề cho nhau

Cả A, B và C

Xem đáp án
472. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận định nào dưới đây không đúng? 

Người bán và người mua sức lao động đều bình đẳng về mặt pháp lý

Sức lao động được mua bán không theo quy luật giá trị

Thị trường sức lao động được hình thành và phát triển trong CNTB

Sức lao động về mặt là hàng hoá gắn với kết quả sử dụng nó lại phủ định cơ sở quy luật giá trị.

Xem đáp án
473. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận định nào dưới đây không đúng. 

Tiền tệ là sản vật cuối cùng của lưu thông hàng hoá và là hình thức biểu hiện đầu tiên của tư bản

Tư bản được biểu hiện ở tiền còn bản thân tiền không phải là tư bản.

Khi có khối lượng tiền lớn nó sẽ thành tư bản

Cả a, b đều đúng

Xem đáp án
474. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các cách diễn đạt giá trị hàng hoá dưới đây cách nào đúng: 

Giá trị hàng hoá = giá trị TLSX + giá trị mới

Giá trị hàng hoá = giá trị cũ + giá trị sức lao động

Giá trị hàng hoá = giá trị TLSX + giá trị thặng dư

Cả A, B và C

Xem đáp án
475. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nhận xét dưới đây nhận xét nào đúng? 

Giá trị thặng dư cũng là giá trị

Giá trị thặng dư và giá trị có cùng nguồn gốc và bản chất

Giá trị thặng dư là giá trị mới do công nhân làm thuê tạo ra

Cả A, B và C đều đúng

Xem đáp án
476. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của TLSX đã tiêu dùng tham gia vào giá trị của sản phẩm mới. Nhận xét nào dưới đây không đúng. 

Tham gia tạo thành giá trị mới của sản phẩm

Tham gia tạo thành giá trị của sản phẩm mới

Không tham gia tạo thành giá trị mới của sản phẩm.

Cả b, c đều đúng

Xem đáp án
477. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong quá trình sản xuất, giá trị tư liệu sản xuất đã tiêu dùng sẽ như thế nào? ý kiến nào dưới đây không đúng? 

Được tái sản xuất

Không được tái sản xuất

Được bù đắp

Được lao động cụ thể của người sản xuất hàng hoá bảo tồn và chuyển vào giá trị của sản phẩm mới.

Xem đáp án
478. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các nhận xét dưới đây về vai trò của tư bản bất biến trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư, nhận xét nào đúng? 

Tư bản bất biến là điều kiện không thể thiếu để sản xuất giá trị thặng dư

Tư bản bất biến và tư bản khả biến đều là nguồn gốc của giá trị thặng dư

Tư bản bất biến chuyển dần giá trị sang sản phẩm mới

Cả A, B, C đều sai

Xem đáp án
479. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận xét nào dưới đây không đúng về tỷ suất giá trị thặng dư. Tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh: 

Trình độ bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê

Hiệu quả của tư bản

Ngày lao động chia thành 2 phần: lao động cần thiết và lao động thặng dư theo tỷ lệ nào.

Cả A, B, C

Xem đáp án
480. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và giá trị thặng dư tương đối giống nhau ở điểm nào?

Đều làm cho công nhân tốn sức lao động nhiều hơn

Đều làm tăng tỷ suất giá trị thặng dư

Đều làm giảm giá trị sức lao động của công nhân

Đều giảm thời gian lao động tất yếu

Xem đáp án
481. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào dưới đây thuộc phạm trù giá trị thặng dư tuyệt đối 

Kéo dài ngày lao động còn thời gian lao động cần thiết không đổi

Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý

. C. Tăng năng suất lao động 

Cả A, B, C

Xem đáp án
482. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi xem xét phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, ý kiến nào dưới đây là đúng? 

Giá trị sức lao động không thay đổi

Thời gian lao động cần thiết thay đổi

Ngày lao động không thay đổi

Cả A, B, C

Xem đáp án
483. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các luận điểm dưới đây, luận điểm nào không đúng? 

Các PTSX trước CNTB bóc lột sản phẩm thặng dư trực tiếp

Bóc lột sản phẩm thặng dư chỉ có ở CNTB

Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là hình thái chung nhất của sản xuất giá trị thặng dư

Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là điểm xuất phát để sản xuất giá trị thặng dư tương đối.

Xem đáp án
484. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những ý kiến dưới đây về sản xuất giá trị thặng dư tương đối, ý kiến nào không đúng? 

Ngày lao động không đổi

Giá trị sức lao động không đổi

Hạ thấp giá trị sức lao động

Tỷ suất giá trị thặng dư thay đổi

Xem đáp án
485. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sản xuất giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch không giống nhau ở điểm nào? 

Đều dựa trên tiền đề tăng NSLĐ xã hội

Đều rút ngắn thời gian lao động cần thiết

Ngày lao động không thay đổi

Đều dựa trên tiền đề tăng NSLĐ

Xem đáp án
486. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận xét nào dưới đây đúng về tiền công TBCN 

Tiền công là giá trị của lao động

Là số tiền nhà tư bản trả cho công nhân làm thuê

Là giá cả sức lao động

Cả A và B

Xem đáp án
487. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khái niệm nào về lợi nhuận dưới đây không đúng? 

Lợi nhuận là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư

Là giá trị thặng dư được coi là con đẻ của tư bản ứng trước

Là hiệu số giữa tổng doanh thu trừ đi tổng chi phí

Cả A, B, C

Xem đáp án
488. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các nhận định dưới đây về lợi nhuận và giá trị thặng dư, nhận định nào đúng? 

Bản chất của lợi nhuận là giá trị thặng dư

Lợi nhuận và giá trị thặng dư luôn luôn bằng nhau

Lợi nhuận và giá trị thặng dư phụ thuộc vào quan hệ cung cầu

Cả A, B và C

Xem đáp án
489. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ý kiến nào dưới đây về tiền công thực tế là đúng 

Tiền công thực tế là số tiền thực tế nhận được

Là số tiền trong sổ lương + tiền thưởng và các nguồn thu nhập khác

Là số hàng hoá và dịch vụ mua được bằng tiền công danh nghĩa

Cả A và B

Xem đáp án
490. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiền công thực tế thay đổi theo chiều hướng khác nhau. Chiều hướng nào dưới đây không đúng?

Tỷ lệ thuận với tiền công danh nghĩa

Tỷ lệ thuận với lạm phát

Tỷ lệ nghịch với giá trị tư liệu tiêu dùng và dịch vụ

Tỷ lệ nghịch với lạm phát

Xem đáp án
491. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ai là người nêu ra lý thuyết về thời đại mới? 

C.Mác

Ph. Ăng ghen

V.I.Lênin

J.Stalin

Xem đáp án
492. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời đại mới - thời kỳ quá độ lên CNXH trên phạm vi toàn thế giới, bắt đầu từ: 

Từ CM tháng II năm 1917

Từ sau CM tháng 10 năm 1917 thành công

Từ khi bắt đầu thực hiện chính sách kinh tế mới (NEP) 1921

Từ sau khi Liên Xô kết thúc thời kỳ quá độ

Xem đáp án
493. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

.I.Lênin chia PTSX-CSCN thành mấy giai đoạn? 

Hai giai đoạn: CNXH và CNCS

Ba giai đoạn: TKQĐ, CNXH và CNCS

Bốn giai đoạn TKQĐ, CNXH, CNXH phát triển và CNCS

Xem đáp án
494. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời kỳ quá độ lên CNXH là tất yếu đối với: 

Các nước bỏ qua CNTB lên CNXH

Các nước TBCN kém phát triển lên CNXH

Tất cả các nước xây dựng CNXH

Xem đáp án
495. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

.I.Lênin chia PTSX-CSCN thành mấy giai đoạn? 

Hai giai đoạn: CNXH và CNCS

Ba giai đoạn: TKQĐ, CNXH và CNCS

Bốn giai đoạn TKQĐ, CNXH, CNXH phát triển và CNCS

Xem đáp án
496. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời kỳ quá độ lên CNXH là tất yếu đối với:

Các nước bỏ qua CNTB lên CNXH

Các nước TBCN kém phát triển lên CNXH

Tất cả các nước xây dựng CNXH

Xem đáp án
497. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực chất của TKQĐ lên CNXH là gì?

Là cuộc cải biến cách mạng về kinh tế

Là cuộc cải biến cách mạng về chính trị

Là cuộc cải biến cách mạng về tư tưởng và văn hoá

Cả A, B và C

Xem đáp án
498. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vậy thì danh từ quá độ có nghĩa là gì? áp dụng vào kinh tế phải chăng nó có nghĩa là: trong chế độ hiện nay có cả những nhân tố, những bộ phận, những mảng của CNTB lẫn CNXH đó sao". Câu nói này của ai?

C.Mác

Ph.Ăng ghen

V.I.Lênin

J.Stalin

Xem đáp án
499. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

.I.Lênin nêu ra mấy thành phần kinh tế trong TKQĐ ở nước Nga? 

Hai thành phần

Ba thành phần

Bốn thành phần

Năm thành phần Đáp án

Xem đáp án
500. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong TKQĐ lên CNXH có những mâu thuẫn cơ bản nào? 

Mâu thuẫn giữa CNXH với CNTB

Mâu thuẫn giữa CNXH với trình tự phát triển tiểu tư sản

Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và nhân dân lao động với giai cấp tư sản.

Cả A, B và C

Xem đáp án
501. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời kỳ quá độ ở Liên Xô bắt đầu và kết thúc năm nào? 

Từ 1917 – 1929

Từ 1917 - 1932

Từ 1917 – 1936

Từ 1917 - 1938

Xem đáp án
502. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kế hoạch xây dựng CNXH của Lênin gồm những nội dung gì? 

Phát triển LLSX, CNH đất nước

Xây dựng QHSX XHCN

Tiến hành CM tư tưởng, văn hoá

Cả A, B và C

Xem đáp án
503. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tư tưởng về quá độ lên CNXH bỏ qua TBCN do ai nêu ra? 

C.Mác

Ph.Ăng ghen

V.I.Lênin

Cả A, B và C

Xem đáp án
504. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích cho đến cùng thì NSLĐ là cái quan trọng nhất, căn bản nhất cho sự thắng lợi của chế độ xã hội mới". Câu nói này của ai?

C.Mác

Ph.Ăng ghen

V.I.Lênin

J.Stalin

Xem đáp án
505. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tư tưởng quá độ bỏ qua chế độ TBCN lên CNXH lần đầu tiên thể hiện trong văn kiện nào của Đảng CSVN?

Năm 1930 trong cương lĩnh do đồng chí Trần Phú soạn thảo

Năm 1951 trong văn kiện Đại hội II

Năm 1960 trong văn kiện Đại hội III

Năm 1976 trong văn kiện Đại hội IV

Xem đáp án
506. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nước ta quá độ lên CNXH là tất yếu lịch sử vì: 

Phù hợp quy luật phát triển khách quan của lịch sử loài người.

Phù hợp với đặc điểm thời đại

Do cách mạng nước ta phát triển theo con đường độc lập dân tộc gắn liền với CNXH

Cả A, B, C

Xem đáp án
507. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời kỳ quá độ lên CNXH ở nước ta bắt đầu từ khi nào?

Sau Cách mạng tháng 8 - 1945

Sau khi miền Bắc được giải phóng (1954)

Sau đại thắng mùa xuân 1975

Xem đáp án
508. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN là bỏ qua: 

Bỏ qua tất cả cái gì có trong CNTB

Bỏ qua sự thống trị của QHSX TBCN

Bỏ qua sự thống trị của kiến trúc thượng tầng TBCN

Cả B và C

Xem đáp án
509. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN, nhưng không thể bỏ qua: 

Những thành tựu văn minh mà nhân loại đạt được trong CNTB, đặc biệt là KHCN.

Những thành tựu của kinh tế thị trường

Những tính quy luật của sự phát triển LLSX

Cả A, B và C

Xem đáp án
510. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong TKQĐ lên CNXH ở nước ta có những nhiệm vụ kinh tế cơ bản nào? 

Phát triển LLSX, thực hiện CNH, HĐH đất nước

Xây dựng QHSX mới theo định hướng XHCN

Mở rộng và nâng cao hiệu quả kinh tế đối ngoại

. D. Cả A, B, C

Xem đáp án
511. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung nhiệm vụ phát triển LLSX gồm có: 

Xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật cho CNXH

Tiến hành CNH, HĐH đất nước

Xây dựng con người, đào tạo lực lượng lao động mới

Cả A, B và C

Xem đáp án
512. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

QHSX mới theo định hướng XHCN đang được xây dựng ở nước ta là thế nào? 

Phải tuân theo quy luật: QHSX phù hợp với tính chất và trình độ phát triển của LLSX

Đa dạng hoá về sở hữu, nhiều thành phần kinh tế

Dựa trên nhiều phương thức tổ chức sản xuất kinh doanh, nhiều hình thức phân phối

Cả A, B, C

Xem đáp án
513. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường lối CNH ở nước ta lần đầu tiên được đề ra ở Đại hội nào của Đảng? 

Đại hội II

Đại hội III

Đại hội IV

Đại hội V

Xem đáp án
514. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những quan điểm mới về CNH-HĐH đất nước được đề ra ở Đại hội nào của Đảng? 

Đại hội VI

Đại hội VII

Đại hội VIII

Đại hội IX

Xem đáp án
515. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chủ trương "đẩy mạnh CNH, HĐH đất nước" được đề ra ở Đại hội nào của Đảng? 

Đại hội VI

Đại hội VII

Đại hội VIII

Đại hội IX

Xem đáp án
516. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mô hình kinh tế thị trường định hướng XHCN ở nước ta được chính thức nêu ra ở Đại hội nào của Đảng CSVN?

Đại hội VI

Đại hội VII

Đại hội VIII

Đại hội IX

Xem đáp án
517. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phạm trù chiếm hữu là: 

Hành vi chưa xuất hiện trong xã hội nguyên thuỷ

Biểu hiện quan hệ giữa người với tự nhiên trong quá trinh sản xuất ra của cải vật chất.

Là quan hệ giữa người với người trong việc chiếm hữu của cải.

Là phạm trù lịch sử

Xem đáp án
518. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phạm trù sở hữu:

Là điều kiện trước tiên của hoạt động sản xuất vật chất

Là biểu hiện quan hệ giữa người với tự nhiên trong quá trình sản xuất

Là hình thức xã hội của chiếm hữu trong một xã hội nhất định.

Là phạm trù vĩnh viễn Đáp án

Xem đáp án
519. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn mệnh đề đúng dưới đây: 

Khái niệm sở hữu đồng nghĩa với khái niệm chiếm hữu

Người sở hữu có thể là người chiếm hữu

Người sở hữu đương nhiên là người chiếm hữu

Người chiếm hữu đương nhiên là người sở hữu

Xem đáp án
520. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sở hữu tồn tại thế nào? 

Tồn tại độc lập

Tồn tại thông qua các thành phần kinh tế

Tồn tại thông qua các hình thức tổ chức sản xuất kinh doanh

Cả B và C

Xem đáp án
521. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

. Thế nào là quan hệ sở hữu: 

Là quan hệ giữa người với người, giữa các giai cấp về đối tượng sở hữu

Là quan hệ giữa chủ thể sở hữu với đối tượng sở hữu

Là quan hệ giữa các chủ thể sở hữu với nhau.

Cả A, B và C

Xem đáp án
522. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thế nào là chế độ sở hữu:

Là quan hệ giữa người với tự nhiên trong quá trình sản xuất của cải vật chất

Là hình thức xã hội của chiếm hữu trong một xã hội

Là quan hệ giữa người với người trong việc chiếm hữu TLSX

Là phạm trù sở hữu được thể chế hoá thành quyền sở hữu được thực hiện thông qua một cơ chế nhất định.

Xem đáp án
523. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn mệnh đề đúng dưới đây: 

Trong mỗi PTSX có 1 loại hình sở hữu TLSX đặc trưng

Mỗi PTSX có 1 hình thức sở hữu TLSX

Mỗi PTSX có nhiều hình thức sở hữu TLSX

Cả A và C

Xem đáp án
524. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng:

Sự thay đổi của các hình thức sở hữu là quá trình lịch sử tự nhiên

Sự biến đổi các hình thức sở hữu do con người quy định

Các hình thức sở hữu TLSX do nhà nước đặt ra

Cả A, B, C đều đúng

Xem đáp án
525. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sở hữu xét về mặt pháp lý là 

Quy định về quyền kế thừa, thế chấp đối tượng sở hữu

Quy định về quyền chuyển nhượng, cho thuê đối tượng sở hữu

Thể chế hoá về mặt pháp luật quan hệ giữa người với người về đối tượng sở hữu.

Mang lại thu nhập cho chủ sở hữu

Xem đáp án
526. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong TKQĐ ở nước ta, sở hữu nhà nước giữ vai trò gì? 

Thống trị trong cơ cấu sở hữu ở nước ta

Nền tảng trong cơ cấu sở hữu ở nước ta

Chủ đạo trong cơ cấu sở hữu ở nước ta

Quan trọng trong cơ cấu sở hữu ở nước ta

Xem đáp án
527. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong TKQĐ ở nước ta, sở hữu nhà nước được thiết lập: 

Đối với lĩnh vực kết cấu hạ tầng, tài nguyên, các tài sản quốc gia

ở các lĩnh vực then chốt của nền kinh tế

ở các lĩnh vực cung ứng hàng hoá, dịch vụ thông thường.

Cả A, B và C

Xem đáp án
528. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong TKQĐ ở nước ta sở hữu tư nhân: 

Bị xoá bỏ

Bị hạn chế

Là hình thức sở hữu thống trị

Tồn tại đan xen với các hình thức sở hữu kháC.

Xem đáp án
529. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sở hữu tư nhân ở nước ta gồm có: 

Sở hữu cá thể

Sở hữu tiểu chủ

Sở hữu tư bản tư nhân

Cả A, B, C

Xem đáp án
530. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn ý đúng trong các ý dưới đây: 

Sở hữu là mục đích của cách mạng XHCN

Là hình thức, là phương tiện để phát triển LLSX, nâng cao đời sống nhân dân

Công hữu càng nhiều thì tính chất XHCN càng cao

Sở hữu nhà nước là sở hữu toàn dân

Xem đáp án
531. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn ý không đúng về việc xác lập sở hữu công cộng TLSX: 

Là quá trình lâu dài, từ thấp đến cao và luôn luôn phù hợp với trình độ LLSX

Cần tiến hành nhanh thông qua quốc hữu hoá

Làm cho sở hữu công cộng có năng suất, chất lượng và hiệu quả cao hơn so với sở hữu tư nhân

Cả A và C.

Xem đáp án
532. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân tồn tại nhiều thành phần kinh tế trong TKQĐ ở nước ta là do:

Do trình độ LLSX còn nhiều thang bậc khác nhau, còn nhiều quan hệ sở hữu về TLSX

Do xã hội cũ để lại

Do quá trình cải tạo và xây dựng QHSX mới

Cả A, B và C

Xem đáp án
533. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần kinh tế là khu vực kinh tế, kiểu quan hệ kinh tế dựa trên: 

Một hình thức sở hữu nhất định về TLSX

Một QHSX nhất định

Một trình độ nhất định của LLSX

Cả A, B và C

Xem đáp án
534. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ cấu kinh tế nhiều thành phần có vai trò gì? 

Cho phép khai thác, sử dụng có hiệu quả các yếu tố sản xuất các nguồn lực và tiềm năng của nền kinh tế

Thúc đẩy kinh tế hàng hoá phát triển, khoa học, công nghệ phát triển nhanh.

Làm cho NSLĐ tăng, kinh tế tăng trưởng nhanh và hiệu quả.

Cả A, B và C

Xem đáp án
535. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn các ý đúng về sở hữu và thành phần kinh tế:

Một hình thức sở hữu hình thành 1 thành phần kinh tế

Một hình thức sở hữu có thể hình thành nhiều thành phần kinh tế

Một thành phần kinh tế chỉ tồn tại thông qua 1 hình thức tổ chức sản xuất kinh doanh

Cả A, B, C

Xem đáp án
536. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần kinh tế nhà nước hình thành bằng cách: 

Nhà nước đầu tư xây dựng

Quốc hữu hoá kinh tế tư bản tư nhân.

Góp cổ phần khống chế với các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế khác

Cả A, B, C

Xem đáp án
537. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần kinh tế nhà nước bao gồm: 

Các DNNN, các tổ chức kinh tế của nhà nước

Các tài sản thuộc sở hữu toàn dân.

Các quỹ dự trữ quốc gia, quỹ bảo hiểm nhà nướC.

Cả A, B, C

Xem đáp án
538. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phạm trù kinh tế nhà nước: 

Trùng với phạm trù kinh tế quốc doanh

Rộng hơn phạm trù DNNN

Hẹp hơn phạm trù DNNN

Trùng với phạm trù DNNN

Xem đáp án
539. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong thành phần kinh tế nhà nước thực hiện nguyên tắc phân phối nào? 

Theo lao động

Theo hiệu quá sản xuất kinh doanh

Ngoài thù lao lao động thông qua các quỹ phúc lợi xã hội và tập thể.

Cả A, B, C

Xem đáp án
540. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo. Biểu hiện nào dưới đây không đúng về vai trò chủ đạo: 

Chiếm tỷ trọng lớn

Nắm các ngành then chốt, các lĩnh vực quan trọng

Là nhân tố chính thúc đẩy tăng trưởng kinh tế nhanh và bền vững, có tác dụng chi phối các thành phần kinh tế khác

. D. Đi đầu trong ứng dụng tiến bộ KHCN, là công cụ để định hướng và điều tiết kinh tế vĩ mô.

Xem đáp án
541. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần kinh tế tập thể bao gồm các hình thức tổ chức sản xuất kinh doanh nào? 

Các HTX cổ phần, HTX dịch vụ đầu vào đầu rA.

Kinh tế trang trại.

Tổ, nhóm HTX và HTX

Cả A, B, C

Xem đáp án
542. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

. Các HTX kiểu mới được xây dựng và hoạt động theo nguyên tắc: 

Tự nguyện, cùng có lợi

Bình đẳng, quản lý dân chủ

Có sự lãnh đạo của Đảng và quản lý của nhà nước

Cả A, B, C

Xem đáp án
543. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong kinh tế tập thể thực hiện nguyên tắc phân phối nào? 

Theo lao động

Vốn đóng góp

Mức độ tham gia dịch vụ

Cả A, B, C

Xem đáp án
544. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kinh tế tiểu chủ có đặc điểm: 

Chưa sử dụng lao động làm thuê

Có sử dụng lao động làm thuê nhưng rất nhỏ

Chỉ dựa vào lao động bản thân và gia đình

Cả A, B, C

Xem đáp án
545. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình thức tổ chức sản xuất kinh doanh điển hình của kinh tế cá thể tiểu chủ là

: A. Kinh tế hộ gia đình 

Kinh tế trang trại

Công ty trách nhiệm 1 thành viên

Cả A, B, C

Xem đáp án
546. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm giống nhau cơ bản của kinh tế cá thể và tiểu chủ là: 

Sử dụng lao động bản thân và gia đình

Chưa sử dụng lao động làm thuê

Dựa trên cơ sở tư hữu nhỏ về TLSX

Có sử dụng một số lao động làm thuê Đáp án

Xem đáp án
547. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm khác nhau cơ bản giữa kinh tế cá thể và kinh tế tiểu chủ là ở: 

Kinh tế cá thể chỉ sử dụng lao động bản thân và gia đình.

Kinh tế tiểu chủ có sử dụng lao động làm thuê nhưng không đáng kể

Kinh tế cá thể có thể trở thành kinh tế tiểu chủ

Kinh tế tiểu chủ có thể trở thành kinh tế cá thể

Xem đáp án
548. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần kinh tế tư bản tư nhân dựa trên

: A. Sở hữu tư nhân về TLSX 

Chế độ tư hữu nhỏ về TLSX

Chế độ tư hữu lớn về TLSX

Sử dụng lao động làm thuê

Xem đáp án
549. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần kinh tế tư bản nhà nước gồm: 

Hình thức liên doanh giữa nhà nước với tư bản tư nhân trong nước

Hình thức liên doanh giữa nhà nước với tư bản tư nhân nước ngoài.

Xí nghiệp 100% vốn nước ngoài

Cả A, B, C

Xem đáp án
550. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần kinh tế tư bản nhà nước gồm: 

Hình thức liên doanh giữa nhà nước với tư bản tư nhân trong nước

Hình thức liên doanh giữa nhà nước với tư bản tư nhân nước ngoài.

Xí nghiệp 100% vốn nước ngoài

Cả A, B, C

Xem đáp án
551. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sử dụng thành phần kinh tế tư bản nhà nước có lợi gì?

Huy động và sử dụng được nguồn vốn lớn có hiệu quả

Học tập được kinh nghiệm quản lý tiên tiến.

Tiếp nhận được kỹ thuật công nghệ hiện đại

Cả A, B, C

Xem đáp án
552. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các thành phần kinh tế vừa thống nhất vừa mâu thuẫn với nhau. Chúng thống nhất vì: 

Đều chịu sự chi phối của kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước.

Đều nằm trong 1 hệ thống phân công lao động xã hội

Do kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo và chi phối

. D. Cả A, B, C

Xem đáp án
553. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

. Các thành phần kinh tế mâu thuẫn với nhau vì: 

Dựa trên các hình thức sở hữu khác nhau.

Có lợi ích kinh tế khác nhau

Có xu hướng vận động khác nhau

Cả A, B, C

Xem đáp án
554. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các thành phần kinh tế cùng hoạt động trong TKQĐ. Chúng quan hệ với nhau thế nào? 

Tự nguyện hợp tác với nhau

Đấu tranh loại trừ nhau

Cạnh tranh với nhau

Cả A, B, C

Xem đáp án
555. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nền kinh tế nhiều thành phần vận động theo định hướng XHCN. Các công cụ để điều tiết sự vận động đó là:

Nhà nước điều tiết vĩ mô.

Các chính sách tài chính tiền tệ.

Vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước.

Cả A, B, C

Xem đáp án
556. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các luận điểm dưới đây, luận điểm nào không đúng? 

CNH là tất yếu đối với mọi nước lạc hậu

CNH là tất yếu đối với các nước nghèo, kém phát triển

CNH là tất yếu đối với mọi nước đi lên CNXH.

CNH là tất yếu đối với các nước chưa có nền sản xuất lớn, hiện đại.

Xem đáp án
557. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực chất của CNH ở nước ta là gì?

Thay lao động thủ công lạc hậu bằng lao động sử dụng máy móc có NSLĐ xã hội cao.

Tái sản xuất mở rộng

Cải thiện, nâng cao đời sống nhân dân.

Cả A, B, C

Xem đáp án
558. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nước nào tiến hành CNH đầu tiên trên thế giới? 

Mỹ

Anh

Đức

Pháp

Xem đáp án
559. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đâu là động lực của công nghiệp hoá, hiện đại hoá? 

Con người

Mở rộng quan hệ kinh tế quốc tế

Khoa học - công nghệ

Hiệu quả kinh tế - xã hội

Xem đáp án
560. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đâu là tiêu chuẩn cơ bản để xác định phương án phát triển, lựa chọn dự án đầu tư và công nghệ trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá?

Tăng NSLĐ

Hiệu quả kinh tế - xã hội

Kết hợp kinh tế với an ninh, quốc phòng

Nâng cao đời sống nhân dân.

Xem đáp án
561. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ cấu kinh tế nào là quan trọng nhất? 

Cơ cấu thành phần kinh tế

Cơ cấu vùng kinh tế

Cơ cấu ngành kinh tế

Cả B và C

Xem đáp án
562. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nông nghiệp theo nghĩa rộng là gì?

Là các hoạt động kinh tế ngoài trời

Là ngành sản xuất mà đối tượng lao động là tự nhiên

Là sự kết hợp giữa chăn nuôi với trồng trọt

Là ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và ngư nghiệp

Xem đáp án
563. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nông nghiệp trong TKQĐ ở nước ta có vai trò gì?

Cung cấp lương thực, thực phẩm cho xã hội

Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp

Là thị trường của công nghiệp, dịch vụ

Cả A, B, C Đáp án

Xem đáp án
564. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong kinh tế nông nghiệp, nông thôn hiện nay có sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế, trong đó chủ yếu là: 

Kinh tế nhà nước

Kinh tế tập thể

Kinh tế cá thể, tiểu chủ

Cả A, B, C

Xem đáp án
565. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để đẩy mạnh ứng dụng tiến bộ KHCN trong nông nghiệp, nông thôn cần thực hiện những nội dụng nào dưới đây: 

Cơ giới hoá

Điện khí hoá

Thuỷ lợi hoá

Cả A, B, C

Xem đáp án
566. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công nghệ sinh học có tác dụng gì đối với nông nghiệp? 

Tăng NSLĐ, tiết kiệm tài nguyên, bảo vệ môi trường

Nâng cao chất lượng sản phẩm

Tạo ra sản phẩm mới cho nông nghiệp

Cả A, B, C

Xem đáp án
567. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chính sách thuế nông nghiệp của nhà nước dựa trên cơ sở nào? 

Lý luận địa tô của C.Mác

Chiến lược phát triển kinh tế của đất nước

Điều kiện cụ thể của từng vùng

Cả A, B, C

Xem đáp án
568. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đâu là đặc trưng chủ yếu của kinh tế thị trường?

Các chủ thể kinh tế có tính độc lập, tự chủ cao, giá cả do thị trường quyết định

Nền kinh tế vận động theo các quy luật của kinh tế thị trường

Có sự điều tiết của nhà nước

. D. Cả A, B, C

Xem đáp án
569. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mục tiêu hàng đầu của phát triển kinh tế thị trường ở nước ta là gì? 

Để tăng trưởng kinh tế nhanh và bền vững

Giải phóng LLSX, huy động mọi nguồn lực cho công nghiệp hoá, hiện đại hoá, cải thiện đời sống nhân dân

Để phù hợp xu thế quốc tế hoá, khu vực hoá kinh tế

Cả A, B, C

Xem đáp án
570. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự khác biệt cơ bản giữa kinh tế thị trường định hướng XHCN với kinh tế thị trường TBCN là:

Có sự điều tiết của nhà nước XHCN

Nền kinh tế nhiều thành phần

Vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước

Có nhiều hình thức sở hữu TLSX

Xem đáp án
571. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chọn câu trả lời chính xác nhất trong các câu dưới đây: ở nước ta hiện nay tồn tại nhiều hình thức phân phối thu nhập vì:

Còn tồn tại nhiều hình thức sở hữu TLSX

Còn tồn tại nhiều thành phần kinh tế và hình thức tổ chức sản xuất kinh doanh

Do LLSX có nhiều trình độ khác nhau.

Còn tồn tại nhiều kiểu QHSX khác nhau

Xem đáp án
572. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các nguyên tắc phân phối dưới đây, nguyên tắc nào là chủ yếu nhất ở nước ta hiện nay? 

Phân phối theo lao động

Phân phối theo giá trị sức lao động

Phân phối theo kết quả sản xuất kinh doanh

Phân phối theo vốn hay tài sản.

Xem đáp án
573. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự khác nhau chủ yếu giữa kinh tế thị trường TBCN và kinh tế thị trường định hướng XHCN là gì? 

Mục đích trực tiếp của nền kinh tế thị trường

Chế độ công hữu giữ vai trò khác nhau trong 2 mô hình kinh tế thị trường

Vị trí của nguyên tắc phân phối theo lao động

Cả A, B, C

Xem đáp án
574. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự quản lý của nhà nước trong kinh tế thị trường định hướng XHCN và kinh tế thị trường TBCN khác nhau. Sự khác nhau đó chủ yếu do: 

Mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội

Bản chất của nhà nước

Các công cụ quản lý vĩ mô

Cả A, B, C

Xem đáp án
575. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm câu trả lời chính xác nhất cho câu hỏi dưới đây về cơ chế thị trường. Cơ chế thị trường là: 

Cơ chế điều tiết nền kinh tế tự phát

Cơ chế điều tiết nền kinh tế theo các quy luật kinh tế

Cơ chế điều tiết nền kinh tế theo các quy luật của kinh tế thị trường.

Cơ chế thị trường do "bàn tay vô hình" chi phối.

Xem đáp án
576. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ chế kế hoạch tập trung bao cấp có đặc trưng chủ yếu gì? 

Nhà nước quản lý nền kinh tế bằng mệnh lệnh hành chính

Cơ quan hành chính can thiệp quá sâu vào hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp.

Coi thường quan hệ hàng hoá - tiền tệ

Cả A, B, C

Xem đáp án
577. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phạm trù kinh tế dưới đây, phạm trù nào được coi là tín hiệu của cơ chế thị trường? 

Cung - cầu hàng hoá

Giá cả thị trường

Sức mua của tiền

Thông tin thị trường

Xem đáp án
578. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá cả thị trường có chức năng gì?

Thông tin

Phân bố các nguồn lực kinh tế

Thúc đẩy tiến bộ khoa học công nghệ

Cả A, B, C

Xem đáp án
579. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những nhân tố khách quan nào ảnh hưởng tới giá cả thị trường?

Giá trị thị trường của hàng hoá

Cung cầu hàng hoá và sức mua của tiền

Cạnh tranh trên thị trường

Cả A, B, C

Xem đáp án
580. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cung - cầu là quy luật kinh tế. Thế nào là cầu?

Là nhu cầu của thị trường về hàng hoá.

Là nhu cầu của người mua hàng hoá

Là sự mong muốn, sở thích của người tiêu dùng.

Nhu cầu của xã hội về hàng hoá được biểu hiện trên thị trường ở một mức giá nhất định.

Xem đáp án
581. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thế nào là cung hàng hoá? 

Là số lượng hàng hoá xã hội sản xuất rA.

Là toàn bộ số hàng hoá đem bán trên thị trường.

Toàn bộ hàng hoá đem bán trên thị trường và có thể đưa nhanh đến thị trường ở một mức giá nhất định.

Là toàn bộ khả năng cung cấp hàng hoá cho thị trường. Đáp án

Xem đáp án
582. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ý kiến nào là đúng nhất về cạnh tranh trong các ý sau: 

Là cuộc đấu tranh giữa những người sản xuất

Là cuộc đấu tranh giữa những người sản xuất với người tiêu dùng

Là cuộc đấu tranh giữa các chủ thể hành vi kinh tế

Cả A, B, C

Xem đáp án
583. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cạnh tranh có vai trò:

Phân bố các nguồn lực kinh tế một cách hiệu quả.

Kích thích tiến bộ khoa học - công nghệ.

Đào thải các nhân tố yếu kém, lạc hậu, trì trệ.

Cả A, B, C

Xem đáp án
584. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mục đích của cạnh tranh là gì? Chọn câu trả lời đúng nhất trong câu trả lời sau: 

Nhằm thu lợi nhuận nhiều nhất

Nhằm mua, bán hàng hoá với giá cả có lợi nhất.

Giành các điều kiện sản xuất thuận lợi nhất.

Giành lợi ích tối đa cho mình.

Xem đáp án
585. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiện nay trong nền kinh tế thị trường ở nước ta, nhà nước có chức năng kinh tế gì? 

Đảm bảo ổn định kinh tế - xã hội; tạo lập khuôn khổ pháp luật cho hoạt động kinh tế.

Định hướng phát triển kinh tế và điều tiết các hoạt động kinh tế làm cho kinh tế tăng trưởng ổn định, hiệu quả.

Hạn chế, khắc phục mặt tiêu cực của cơ chế thị trường.

Cả A, B, C

Xem đáp án
586. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiện nay ở Việt Nam, nhà nước sử dụng các công cụ gì để điều tiết vĩ mô kinh tế thị trường? 

Hệ thống pháp luật

Kế hoạch hoá

Lực lượng kinh tế của nhà nước, chính sách tài chính, tiền tệ, các công cụ điều tiết kinh tế đối ngoại.

Cả A, B, C

Xem đáp án
587. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định các câu trả lời đúng về sự điều tiết vĩ mô của nhà nước là nhằm: 

Hạn chế tác động tiêu cực của cơ chế thị trường

Phát huy tác động tích cực của cơ chế thị trường

Đảm bảo cho nền kinh tế hoạt động có hiệu quả

Cả A, B, C

Xem đáp án
588. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam, nội dung quản lý kinh tế nhà nước là: 

Quyết định chiến lược phát triển kinh tế - xã hội

Xây dựng kế hoạch để thực hiện mục tiêu chiến lược

Tổ chức thực hiện kế hoạch

Cả A, B, C

Xem đáp án
589. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các công cụ để nhà nước điều tiết hoạt động kinh tế đối ngoại là:

Thuế xuất nhập khẩu

Đảm bảo tín dụng xuất khẩu, trợ cấp xuất khẩu

Tỷ giá hối đoái, hạn ngạch

Cả A, B, C

Xem đáp án
590. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong TKQĐ lên CNXH ở nước ta, tài chính có vai trò gì dưới đây? 

Điều tiết kinh tế

Xác lập và tăng cường các quan hệ kinh tế - xã hội

Tích tụ và tích luỹ vốn, cung ứng vốn cho các nhu cầu xây dựng và bảo vệ đất nướC.

Cả A, B, C

Xem đáp án
591. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguồn gốc của địa tô TBCN là gì? 

Do độ màu mỡ của đất đem lại

Do độc quyền tư hữu ruộng đất

Là một phần giá trị thặng dư do lao động tạo ra

Là số tiền người thuê đất trả cho chủ sở hữu đất

Xem đáp án
592. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguồn gốc của lợi nhuận thương nghiệp là: 

Là kết quả của hoạt động buôn bán.

Là một phần giá trị thặng dư do công nhân làm thuê tạo ra

Là khoản chênh lệch giữa giá mua và giá bán

Là kết quả của mua rẻ, bán đắt, trốn thuế. Đáp án

Xem đáp án
593. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tất yếu khách quan của kế hoạch hoá nền kinh tế được bắt nguồn từ: 

Sự phát triển của kinh tế thị trường

Tính chất xã hội hoá nền sản xuất

Sự phát triển của QHSX

Trình độ phân công lao động phát triển

Xem đáp án
594. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính cân đối của nền kinh tế là: 

Sự cân đối giữa tích luỹ với tiêu dùng

Sự cân đối giữa sản xuất với tiêu dùng

Sự cân đối giữa sản xuất TLSX với sản xuất tư liệu tiêu dùng

Là sự tương quan theo những tỷ lệ nhất định giữa nhu cầu xã hội và khả năng đáp ứng nhu cầu đó.

Xem đáp án
595. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung đổi mới kế hoạch hoá ở nước ta hiện nay là gì? 

Kế hoạch hoá vĩ mô và vi mô

Kế hoạch hoá định hướng dự báo thay cho kế hoNội dung đổi mới kế hoạch hoá ở nước ta hiện nay là gì?

Kết hợp kế hoạch với thị trường

Cả A, B, Cạch hoá pháp lệnh

Xem đáp án
596. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mục đích kế hoạch hoá hiện nay ở nước ta là gì?

Xây dựng cơ chế thị trường định hướng XHCN.

Tạo thế và lực để chủ động hội nhập kinh tế thế giới có hiệu quả

Phát triển kinh tế ổn định và hiệu quả cao.

Cả A, B, C.

Xem đáp án
597. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tài chính là một quan hệ kinh tế: 

Biểu hiện ở sự hình thành các quỹ tiền tệ

Biểu hiện ở lĩnh vực phân phối các quỹ tiền tệ

Là quan hệ hàng hoá - tiền tệ

Biểu hiện ở sự hình thành, phân phối và sử dụng các quỹ tiền tệ trong nền kinh tế.

Xem đáp án
598. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các quan hệ nào dưới đây không thuộc quan hệ tài chính? 

Doanh nghiệp hoặc cá nhân nộp thuế, lệ phí cho nhà nướC.

Doanh nghiệp trả lương cho công nhân viên

Cá nhân gửi tiền vào ngân hàng

Cá nhân mua hàng hoá, dịch vụ

Xem đáp án
599. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các quan hệ nào dưới đây không thuộc phạm trù tài chính:

Việc mua bán cổ phiếu trên thị trường tiền tệ

Cá nhân mua công trái Chính phủ

Doanh nghiệp vay vốn ngân hàng

Doanh nghiệp bán hàng hoá, dịch vụ cho người tiêu dùng.

Xem đáp án
600. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những yếu tố nào dưới đây thuộc ngân sách nhà nước? 

Các khoản thu từ thuế, phí, lệ phí

Các khoản thu từ kinh tế nhà nước

Các khoản viện trợ và nhà nước vay để bù đắp bội chi

Cả A, B, C

Xem đáp án
601. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tài chính có chức năng nào dưới đây: 

Phân phối tổng sản phẩm quốc dân trong quá trình tái sản xuất

Phân phối các nguồn lực của nền kinh tế

Phân phối các quỹ tiền tệ và giám đốc hoạt động của các chủ thể kinh tế

Phân phối các khoản viện trợ và vay nước ngoài.

Xem đáp án
602. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chính sách tài chính thường sử dụng công cụ nào là chủ yếu để điều tiết nền kinh tế? 

Chính sách thuế

Thuế thu nhập

Chi tiêu của Chính phủ cho đầu tư phát triển kinh tế - xã hội

Cả A và C

Xem đáp án
603. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố nào là chủ yếu nhất trong tổng thu của ngân sách nhà nước?

Các khoản thu từ kinh tế nhà nước

Các khoản đóng góp của các tổ chức và cá nhân.

Các khoản thu từ thuế

Các nguồn viện trợ, tài trợ

Xem đáp án
604. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bảo hiểm là một hình thức tài chính, nó xuất hiện do yêu cầu nào dưới đây?

Giải quyết rủi ro có thể xảy ra trong sản xuất

Đảm bảo tuổi già, thất nghiệp

Đảm bảo sức khoẻ, tai nạn lao động

Cả A, B, C

Xem đáp án
605. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thị trường tài chính là gì? 

Là nơi mua bán các quỹ tiền tệ trong nền kinh tế.

Là thị trường khoa học – công nghệ, bản quyền

Là thị trường bất động sản

Cả A, B, C

Xem đáp án
606. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng giám đốc của tài chính là: 

Giám đốc bằng biện pháp tổ chức, pháp luật các hoạt động kinh tế

Giám đốc bằng đồng tiền các hoạt động kinh tế

Sử dụng các đòn bẩy kinh tế để điều tiết hoạt động kinh tế

Sử dụng các chính sách tài chính để điều tiết kinh tế

Xem đáp án
607. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ quan, tổ chức nào là chủ thể giám đốc tài chính?

Cơ quan nhà nước

Các tổ chức tài chính

Các chủ thể kinh tế trong nền kinh tế

Các tổ chức quần chúng

Xem đáp án
608. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối tượng giám đốc tài chính là: 

Các hoạt động sản xuất kinh doanh

Các hoạt động kinh tế có liên quan đến các quan hệ phân phối tài chính

Các hoạt động kinh tế tài chính

Cả A, B, C

Xem đáp án
609. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bộ phận nào giữ vai trò quyết định trong hệ thống tài chính: 

Ngân sách nhà nước

Ngân sách và tài chính doanh nghiệp

Tài chính các doanh nghiệp

Hệ thống tín dụng

Xem đáp án
610. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quỹ tài chính của các hộ gia đình được hình thành từ đâu? 

Tiền lương của các thành viên gia đình

Từ các hoạt động kinh tế của gia đình

Từ tiền lương và các hoạt động sản xuất kinh doanh của gia đình.

Từ tổng thu nhập của các thành viên gia đình

Xem đáp án
611. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quỹ tài chính gia đình được hình thành từ:

Từ các hoạt động của các thành viên trong gia đình.

Từ tiền lương, lợi nhuận, lợi tức của gia đình

Từ tiền lương và các khoản thu nhập khác của cả gia đình.

Cả A và B

Xem đáp án
612. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quỹ tài chính của các tổ chức xã hội được hình thành từ: 

Chủ yếu từ ngân sách nhà nước và các nguồn thu khác

Từ các hoạt động từ thiện

Từ sự quyên góp, ủng hộ của dân cư

Từ sự đóng góp, ủng hộ của nước ngoài.

Xem đáp án
613. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thị trường tài chính bao gồm: 

Thị trường tiền tệ

Thị trường chứng khoán

Thị trường vốn

Cả A, B, C

Xem đáp án
614. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lưu thông tiền tệ là gì? Chọn câu trả lời đúng dưới đây.

Là sự di chuyển các quỹ tiền tệ trong nền kinh tế

Là sự vận động của tiền lấy trao đổi hàng hoá làm tiền đề

Là sự mua bán các quỹ tiền tệ

Là sự vay, cho vay tiền tệ. Đáp án

Xem đáp án
615. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự vận động của tiền tệ chịu sự tác động của các quy luật kinh tế nào?

Quy luật giá trị

Quy luật lưu thông tiền tệ

Quy luật cung - cầu về tiền tệ

Cả A, B, C

Xem đáp án
616. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quan hệ nào dưới đây thuộc về tín dụng? 

Vay mượn tiền tệ do ngân hàng làm môi giới.

Quan hệ giữa chủ thể sở hữu và chủ thể sử dụng nguồn vốn nhàn rỗi trong nền kinh tế

Quan hệ giữa chủ thể sở hữu và chủ thể sử dụng vốn nhàn rỗi theo nguyên tắc hoàn trả có kỳ hạn gốc và lãi

. D. Quan hệ giữa chủ thể sở hữu và chủ thể sử dụng vốn nhàn rỗi theo nguyên tắc hoàn trả gốc và lãi.

Xem đáp án
617. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quan hệ nào dưới đây thuộc về tín dụng? 

Vay mượn tiền tệ do ngân hàng làm môi giới.

Quan hệ giữa chủ thể sở hữu và chủ thể sử dụng nguồn vốn nhàn rỗi trong nền kinh tế

Quan hệ giữa chủ thể sở hữu và chủ thể sử dụng vốn nhàn rỗi theo nguyên tắc hoàn trả có kỳ hạn gốc và lãi

. D. Quan hệ giữa chủ thể sở hữu và chủ thể sử dụng vốn nhàn rỗi theo nguyên tắc hoàn trả gốc và lãi.

Xem đáp án
618. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng của tín dụng là: 

Phân phối lại vốn

Phân phối vốn từ người chưa sử dụng tiền đến người cần sử dụng tiền ngay.

Phân phối lại vốn và giám đốc các hoạt động kinh tế

Giám sát hoạt động kinh tế của người vay vốn.

Xem đáp án
619. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tín dụng nhà nước được thực hiện thế nào?

Nhà nước phát hành công trái để vay tiền của dân

Nhà nước vay Chính phủ nước ngoài bằng tiền tệ

Nhà nước phát hành công trái bằng thóc, vàng, tiền để vay dân hoặc vay nước ngoài bằng tiền tệ

Cả A, B, C.

Xem đáp án
620. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm tín dụng nhà nước là: 

Thời hạn ngắn, lãi suất cao

Thời hạn dài, lãi suất thấp

Thời hạn ngắn, lãi suất cao

Thời hạn và lãi suất do quan hệ cung - cầu quy định

Xem đáp án
621. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng nào của tín dụng quan trọng nhất? 

Chức năng phân phối

Chức năng giám đốc

Hai chức năng quan trọng như nhau

Tuỳ điều kiện cụ thể mà hai chức năng trên có vai trò khác nhau.

Xem đáp án
622. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tín dụng có vai trò gì?

Góp phần giảm tiền nhàn rỗi, tăng hiệu quả sử dụng vốn

Tăng tốc độ chu chuyển của tiền, hạn chế lạm phát

Góp phần giao lưu tiền tệ trong nước và nước ngoài.

Cả A, B, C

Xem đáp án
623. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lợi tức tín dụng gồm có:

Lợi tức tiền gửi

Lợi tức tiền vay trừ lợi tức tiền gửi

Lợi tức tiền vay

Lợi tức tiền gửi và lợi tức tiền vay

Xem đáp án
624. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ suất lợi tức biến động thế nào? 

0 < tỷ suất lợi tức ( Tỷ suất lợi nhuận bình quân

0 < tỷ suất lợi tức < Tỷ suất lợi nhuận bình quân

0 ( tỷ suất lợi tức < Tỷ suất lợi nhuận bình quân

0 ( tỷ suất lợi tức ( Tỷ suất lợi nhuận bình quân

Xem đáp án
625. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đâu là chủ thể giám đốc của tín dụng? 

Người cho vay

Các cơ quan nhà nước

Người cho vay và các tổ chức kinh doanh tín dụng.

Cả A, B, C

Xem đáp án
626. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các tổ chức tín dụng có vai trò gì trong kinh tế thị trường 

Là chủ thể giám đốc của tín dụng

Là đối tượng giám đốc của tín dụng

Là chủ thể giám đốc các hoạt động kinh tế của doanh nghiệp

. D. Cả A và B Đáp án

Xem đáp án
627. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một trong các chức năng đặc biệt của ngân hàng nhà nước là chức năng: 

Phát hành tiền

Trợ cấp vốn cho các doanh nghiệp nhà nước

Kinh doanh tiền

Cho vay tiền đối với các hoạt động sản xuất kinh doanh

Xem đáp án
628. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệp vụ chính của ngân hàng thương mại là:

Huy động vốn

Cho vay vốn

Thanh toán

Cả A, B, C

Xem đáp án
629. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Động lực quan trọng nhất của sự phát triển kinh tế là: 

Lợi ích kinh tế

Lợi ích chính trị xã hội

Lợi ích văn hoá, tinh thần

Cả B và C

Xem đáp án
630. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhân tố nào quyết định lợi ích kinh tế? 

Quan hệ sở hữu

Quan hệ phân phối

Quan hệ trao đổi

Quan hệ tiêu dùng

Xem đáp án
631. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nói: " ở đâu không có lợi ích chung, ở đó không có sự thống nhất về mục đích" là của ai?

C.Mác

Ph.Ăng ghen

V.I.Lênin

Hồ Chí Minh

Xem đáp án
632. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thống lợi ích kinh tế do nhân tố nào quyết định 

QHSX

LLSX

KTTT

PTSX Đáp án

Xem đáp án
633. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ cấu lợi ích nào dưới đây thuộc thành phần kinh tế nhà nước 

Lợi ích nhà nước, lợi ích tập thể, lợi ích cá nhân

Lợi ích doanh nghiệp, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân

Lợi ích chủ doanh nghiệp, lợi ích cá nhân, lợi ích xã hội

Lợi ích tập thể, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân.

Xem đáp án
634. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế tập thể là gì? 

Lợi ích tập thể, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân.

Lợi ích doanh nghiệp, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân

Lợi ích cá nhân, lợi ích xã hội, lợi ích tập thể

Lợi ích chủ doanh nghiệp, lợi ích cá nhân, lợi ích xã hội

Xem đáp án
635. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế tư bản nhà nước là

Lợi ích cá nhân, lợi ích xã hội, lợi ích tập thể

Lợi ích chủ doanh nghiệp, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân

Lợi ích doanh nghiệp, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân

Lợi ích nhà nước, lợi ích tập thể, lợi ích cá nhân.

Xem đáp án
636. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế cá thể, tiểu chủ: 

Lợi ích nhà nước, lợi ích tập thể, lợi ích cá nhân.

Lợi ích tập thể, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân.

Lợi ích cá nhân, lợi ích xã hội

. D. Lợi ích doanh nghiệp, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân

Xem đáp án
637. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế tư bản tư nhân là: 

Lợi ích doanh nghiệp, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân

Lợi ích cá nhân, lợi ích xã hội, lợi ích tập thể

Lợi ích nhà nước, lợi ích tập thể, lợi ích cá nhân.

Lợi ích chủ doanh nghiệp, lợi ích cá nhân, lợi ích xã hội

Xem đáp án
638. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài là: 

Lợi ích nhà nước, lợi ích tập thể, lợi ích cá nhân

. B. Lợi ích tập thể, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân. 

Lợi ích chủ đầu tư nước ngoài, lợi ích nhà nước, lợi ích người lao động

Lợi ích doanh nghiệp, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân.

Xem đáp án
639. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quan hệ nào có vai trò quyết định đến phân phối?

Quan hệ sở hữu TLSX

Quan hệ tổ chức quản lý

Quan hệ xã hội, đạo đức.

Cả A, B, C Đáp án

Xem đáp án
640. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chất của quan hệ phân phối do nhân tố nào quyết định? 

Quan hệ sản xuất

Lực lượng sản xuất

Kiến trúc thượng tầng

Hạ tầng cơ sở

Xem đáp án
641. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quan hệ phân phối có tính lịch sử. Yếu tố nào quy định tính lịch sử đó? 

Phương thức sản xuất

Lực lượng sản xuất

Quan hệ sản xuất

Kiến trúc thượng tầng

Xem đáp án
642. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong TKQĐ ở nước ta tồn tại nhiều nguyên tắc phân phối. Vì trong TKQĐ còn: 

Nhiều hình thức sở hữu TLSX

Nhiều thành phần kinh tế

Nhiều hình thức kinh doanh

Cả A, B, C

Xem đáp án
643. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vì sao trong thành phần kinh tế dựa trên sở hữu công cộng phải thực hiện phân phối theo lao động? 

Vì mọi người bình đẳng đối với TLSX

Vì LLSX phát triển chưa cao

Vì còn phân biệt các loại lao động

Cả A, B, C

Xem đáp án
644. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân phối theo lao động căn cứ vào số lượng, chất lượng lao động làm cơ sở. Chất lượng lao động biểu hiện ở đâu?

Thời gian lao động

Năng suất lao động

Cường độ lao động

Cả A, B, C

Xem đáp án
645. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số lượng lao động biểu hiện ở tiêu chí nào? 

Thời gian lao động

Chất lượng sản phẩm

Năng suất lao động

Cả A, B, C

Xem đáp án
646. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong kinh tế cá thể tồn tại nguyên tắc phân phối nào?

Theo giá trị sức lao động

Theo vốn và năng lực kinh doanh

Theo lao động

Ngoài thù lao lao động

Xem đáp án
647. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguồn gốc tiền lương của người lao động ở đâu?

Trong quỹ lương của doanh nghiệp

Quỹ tiêu dùng tập thể

Quỹ bảo hiểm xã hội

Quỹ phúc lợi xã hội

Xem đáp án
648. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quỹ phúc lợi xã hội được hình thành từ các nguồn nào?

Sự đóng góp của doanh nghiệp và cá nhân

Từ nhà nước

Từ cá nhân và tổ chức nước ngoài

Cả A, B, C

Xem đáp án
649. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình thức thu nhập lợi tức ứng với nguyên tắc phân phối nào?

Theo vốn

Theo lao động

Theo vốn cho vay

Cả A và C

Xem đáp án
650. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong quan hệ kinh tế đối ngoại phải dựa trên nguyên tắc bình đẳng. Hiểu thế nào là đúng về nguyên tắc bình đẳng? 

Là quan hệ giữa các quốc gia độc lập có chủ quyền

Có quyền như nhau trong tự do kinh doanh, tự chủ kinh tế.

Không phân biệt nước giàu, nước nghèo.

Cả A, B, C

Xem đáp án
651. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dựa vào tiêu chí nào để đánh giá hiệu quả xây dựng QHSX mới ở nước ta?

Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển, cải thiện đời sống

. B. LLSX phát triển, thực hiện công bằng xã hội 

LLSX phát triển, QHSX phát triển vững chắc

LLSX phát triển, cải thiện đời sống, thực hiện công bằng xã hội

Xem đáp án
652. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mô hình kinh tế khái quát trong TKQĐ ở nước ta là

: A. Kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước

Kinh tế nhiều thành phần theo định hướng XHCN

Kinh tế thị trường định hướng XHCN

Kinh tế nhiều thành phần có sự quản lý của nhà nước

Xem đáp án
653. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nền tảng của nền kinh tế quốc dân theo định hướng XHCN là

Kinh tế nhà nước

Kinh tế quốc doanh và tập thể

Kinh tế quốc doanh, tập thể và CNTB nhà nước

Cả A, B, C

Xem đáp án
654. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chủ trương trong quan hệ quốc tế của Việt Nam là: 

Việt Nam sẵn sàng là bạn của các nước trong cộng đồng quốc tế.

Việt Nam muốn là bạn, là đối tác của các nước trong cộng đồng quốc tế

Việt Nam sẵn sàng là bạn, là đối tác tin cậy của các nước trong cộng đồng quốc tế

Việt Nam sẵn sàng là bạn tin cậy của các nước trong cộng đồng quốc tế

Xem đáp án
655. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mối quan hệ giữa nội lực và ngoại lực trong phát triển kinh tế là: 

Nội lực là chính

Ngoại lực trong thời kỳ đầu là chính để phá vỡ "cái vòng luẩn quẩn"

Nội lực là chính, ngoại lực là rất quan trọng trong thời kỳ đầu.

Nội lực và ngoại lực quan trọng như nhau

Xem đáp án
656. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần kinh tế tư bản nhà nước ở Việt Nam hiện nay thể hiện ở:

Các doanh nghiệp liên doanh

Các liên doanh giữa Việt Nam với nước ngoài

Các liên doanh giữa kinh tế nhà nước với kinh tế tư bản tư nhân

Các liên doanh giữa nhà nước với các thành phần kinh tế kháC. Đáp án

Xem đáp án
657. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ giá hối đoái thuộc về: 

Chính sách tài chính

Chính sách tiền tệ

Chính sách kinh tế đối ngoại

Cả A, B, C

Xem đáp án
658. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong chế độ phong kiến có hình thức địa tô nào? 

Tô hiện vật

Tô tiền

Tô lao dịch

Cả A, B, C

Xem đáp án
659. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân công lao động xã hội và phân công lao động quốc tế là: 

Hai khái niệm giống nhau về bản chất, khác nhau về phạm vi

Hai khái niệm giống nhau hoàn toàn

Hai khái niệm khác nhau về nội dung

Cả A, B, C đều sai

Xem đáp án
660. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đầu tư nước ngoài và xuất khẩu tư bản là: 

Hai hình thức đầu tư khác nhau

Một hình thức đầu tư, khác nhau về tên gọi

Giống nhau về mục đích, khác nhau về phương thức

Tên gọi của đầu tư nước ngoài trong những điều kiện khác nhau

Xem đáp án
661. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bản chất tiền công TBCN là giá cả sức lao động. Đó là loại tiền công gì? 

Tiền công theo thời gian

Tiền công theo sản phẩm

Tiền công danh nghĩa

Tiền công thực tế Đáp án

Xem đáp án
662. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối lượng giá trị thặng dư phản ánh gì? 

Trình độ bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê

Phạm vi bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê

Quy mô bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê

Khả năng bóc lột của tư bản

Xem đáp án
663. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện để có tái sản xuất mở rộng TBCN là:

Phải đổi mới máy móc, thiết bị

Phải tăng quy mô tư bản khả biến

Phải có tích luỹ tư bản

Phải cải tiến tổ chức, quản lý

Xem đáp án
664. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chi phí lưu thông của tư bản thương nghiệp gồm có: 

Chi phí đóng gói, vận chuyển, bảo quản

Chi phí lưu thông thuần tuý, chi phí lưu thông bổ sung

Chi phí lưu thông thuần tuý, khuyến mãi, quảng cáo

Cả A, B, C

Xem đáp án
665. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Địa tô tuyệt đối là: 

Địa tô có trên đất xấu nhất

Địa tô có trên đất ở vị trí xa đường giao thông, thị trường.

Địa tô trên đất có điều kiện sản xuất khó khăn nhất

Địa tô có trên tất cả các loại đất cho thuê.

Xem đáp án
666. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Địa tô chênh lệch I và chênh lệch II khác nhau ở: 

Địa tô chênh lệch I có trên ruộng đất tốt và trung bình về màu mỡ.

Địa tô chênh lệch II có trên ruộng đất có vị trí thuận lợi.

Địa tô chênh lệch I do độ màu mỡ tự nhiên của đất mang lại, địa tô chênh lệch II do độ màu mỡ nhân tạo đem lại.

Địa tô chênh lệch II có thể chuyển thành địa tô chênh lệch I.

Xem đáp án
667. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các cách diễn đạt dưới đây, cách nào không đúng?

Trên ruộng đất tốt, sau khi đã thâm canh có địa tô: Tuyệt đối + chênh lệch I + chênh lệch II

. B. Trên loại đất có vị trí thuận lợi có địa tô: tuyệt đối + chênh lệch I.

Trên loại đất xấu nhưng ở vị trí thuận lợi có địa tô: tuyệt đối + chênh lệch I.

Trên loại đất xấu không có địa tô tuyệt đối.

Xem đáp án
668. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngân hàng thương mại cổ phần là ngân hàng mà:

Vốn của nó do các tư nhân đóng góp

Vốn của nó do các cổ đông đóng góp

Là ngân hàng tư nhân được thành lập theo nguyên tắc công ty cổ phần

Là ngân hàng có niêm yết cổ phiếu ở sở giao dịch chứng khoán.

Xem đáp án
669. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kinh tế tư nhân, kinh tế cá thể và kinh tế tư bản tư nhân giống nhau ở điểm cơ bản nào?

Sử dụng lao động làm thuê, tuy mức độ khác nhau.

Tư hữu TLSX, tuy mức độ khác nhau

Sử dụng lao động bản thân và gia đình là chủ yếu.

Bóc lột giá trị thặng dư ở mức độ khác nhau.

Xem đáp án
670. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thị trường nào dưới đây không thuộc thị trường tài chính? 

Thị trường tiền tệ

Thị trường khoa học, phát minh sáng chế

Thị trường vốn

Cả A và C

Xem đáp án
671. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự vận động của tiền tệ không chịu sự tác động trực tiếp của quy luật nào dưới đây: 

Quy luật giá trị

Quy luật cung - cầu về tiền tệ

Quy luật cạnh tranh

Cả A, B, C

Xem đáp án
672. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

"Khuyến khích làm giàu hợp pháp, đi đôi với xoá đói giảm nghèo" là: 

Một trong những giải pháp thực hiện mục tiêu công bằng xã hội trong phân phối thu nhập.

Một trong những mục tiêu phân phối thu nhập trong TKQĐ

Một trong những nội dung của chính sách xóa đói giảm nghèo.

Một trong những giải pháp để thực hiện công bằng xã hội

Xem đáp án
673. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân phối theo lao động là nguyên tắc cơ bản, áp dụng cho:

Thành phần kinh tế nhà nước

Thành phần kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể và kinh tế tư bản nhà nước

Cho tất cả các thành phần kinh tế trong TKQĐ

Chỉ áp dụng cho các thành phần dựa trên sở hữu công cộng về TLSX.

Xem đáp án
674. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân phối theo vốn kết hợp với phân phối theo lao động được áp dụng ở thành phần kinh tế nào? 

Trong các HTX

Cho kinh tế tập thể và kinh tế nhà nướC.

Cho kinh tế tập thể.

Cho kinh tế tập thể và kinh tế tư bản nhà nướC. Đáp án

Xem đáp án
675. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong quan hệ kinh tế đối ngoại, việc "đảm bảo ổn định về môi trường chính trị, kinh tế xã hội" là

: A. Điều kiện để thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

Để phát triển kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài và kinh tế tư bản nhà nước.

Giải pháp chủ yếu nhằm mở rộng, nâng cao hiệu quả kinh tế đối ngoại.

Để thu hút khách du lịch nước ngoài.

Xem đáp án
676. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nào tỷ suất lợi nhuận bằng tỷ suất giá trị thặng dư? Khi cung = cầu 

Khi mua và Bán hàng hoá đều đúng giá trị.

Cả A và B

Không khi nào.

Xem đáp án
677. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nào lợi nhuận bằng giá trị thặng dư? 

Khi cung = cầu

Khi muA và Bán hàng hoá đều đúng giá trị.

Cả A và B

Không khi nào

Xem đáp án
678. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá làm cho cơ cấu lao động chuyển dịch, ý nào dưới đây không đúng?

Lao động nông nghiệp giảm tuyệt đối và tương đối, lao động công nghiệp tăng tuyệt đối và tương đối.

Lao động nông nghiệp chỉ giảm tuyệt đối, lao động công nghiệp chỉ tăng tương đối.

Lao động ngành dịch vụ tăng nhanh hơn các ngành sản xuất vật chất.

Tỷ trọng lao động trí tuệ trong nền kinh tế tăng lên.

Xem đáp án
679. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tư bản cố định thuộc phạm trù tư bản nào?

Tư bản sản xuất

Tư bản lưu thông

Tư bản khả biến

Cả A, B, C

Xem đáp án
680. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tư bản khả biến thuộc phạm trù tư bản nào? 

Tư bản sản xuất

Tư bản lưu động

Tư bản ứng trước

Cả A, B, C

Xem đáp án
681. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong cùng một thời gian lao động khi số lượng sản phẩm tăng lên còn giá trị một đơn vị hàng hoá và các điều khác không thay đổi thì đó là kết quả của:

Tăng NSLĐ

Tăng cường độ lao động

Của cả tăng NSLĐ và tăng CĐLĐ

Cả A và B đều không đúng

Xem đáp án
682. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nào nền kinh tế được gọi là nền kinh tế tri thức 

Khi tổng sản phẩm các ngành kinh tế tri thức chiếm khoảng 70% tổng sản phẩm trong nước (GDP).

Khi các ngành kinh tế tri thức chiếm 70% số ngành kinh tế

Khi tri thức góp phần tạo ra khoảng 70% của GDP x

Cả A, B, C

Xem đáp án
683. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàng hoá sức lao động và hàng hoá thông thường khác nhau cơ bản nhất ở:

Giá trị của chúng.

Giá trị sử dụng của chúng

Việc mua bán chúng

Cả A, B, C

Xem đáp án
684. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét về lôgíc và lịch sử thì sản xuất hàng hoá xuất hiện từ khi nào? 

Xã hội chiếm hữu nô lệ

Cuối xã hội nguyên thuỷ, đầu xã hội nô lệ

Cuối xã hội nô lệ, đầu xã hội phong kiến

Trong xã hội phong kiến.

Xem đáp án
685. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kinh tế thị trường nói chung và kinh tế thị trường định hướng XHCN quan hệ với nhau thế nào? 

Khác nhau hoàn toàn

Giống nhau về bản chất chỉ khác về hình thức

Vừa có đặc điểm chung vừa có đặc điểm riêng

Nội dung giống nhau, chỉ khác nhau về bản chất nhà nướC.

Xem đáp án
686. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nền sản xuất công nghiệp khác nền sản xuất nông nghiệp ở những đặc điểm chủ yếu nào? 

Tập trung hoá

Tiêu chuẩn hoá

Đồng bộ hoá

Cả A, B, C

Xem đáp án
687. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một cá nhân nhận được số lượng tiền, hàng hoá hoặc dịch vụ trong một khoảng thời gian nhất định, được gọi là: 

Tiền công

Gồm cả tiền công theo thời gian và tiền công theo sản phẩm.

Gồm cả tiền công danh nghĩa và tiền công thực tế.

Thu nhập.

Xem đáp án
688. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuật ngữ chỉ mối liên hệ chặt chẽ giữa lý thuyết kinh tế với khía cạnh thực tiễn của hoạt động chính trị gọi là:

Học thuyết kinh tế

Kinh tế chính trị

Kinh tế vĩ mô

Hoạt động kinh tế - xã hội Đáp án

Xem đáp án
689. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tên gọi chỉ mức độ phúc lợi vật chất của một cá nhân hay hộ gia đình được tính bằng số lượng hàng hoá và dịch vụ được tiêu dùng, gọi là: 

Đời sống vật chất

Tiền lương thực tế

Mức sống

Mức độ thoả mãn nhu cầu vật chất.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack