vietjack.com

850 câu trắc nghiệm tổng hợp Hóa học đại cương có đáp án - Phần 3
Quiz

850 câu trắc nghiệm tổng hợp Hóa học đại cương có đáp án - Phần 3

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
45 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính năng lượng ion hóa (eV) để tách electron trong nguyên tử Hydro ở mức n = 3 ra xa vô cùng:

1.51 eV.

13.6 eV.

4.53 eV.

Không đủ dữ liệu để tính.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng: 1) Trong cùng chu kỳ năng lượng ion hóa I1 các nguyên tố phân nhóm IIA có lớn hơn phân nhóm IIIA. 2) Số oxy hóa cao nhất của các nguyên tố phân nhóm IB là +3. 3) Trong một chu kỳ từ trái sang phải tính khử giảm dần, tính oxy hóa tăng dần. 4) Bán kính ion dương luôn nhỏ hơn bán kính nguyên tử tương ứng.

1, 2, 3.

1, 3, 4.

2, 3, 4.

1, 2, 3, 4.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp theo thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử các nguyên tố sau: 14Si; 17Cl; 20Ca; 37Rb.

RSi < RCl < RCa < RRb.

>

RCl < RSi < RCa < RRb.

>

RSi < RCl < RRb < RCa.

>

RSi < RCa < RCl < RRb.

>

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp theo thứ tự bán kính ion tăng dần của các ion sau: 3Li+; 11Na+; 19K+; 17Cl-; 35Br-; 53I-.

Li+

Cl- < Br-< I- < Li+ < Na+< K+.

>

Li+ < K+ >

Na+< Li+ < K+ >

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các nguyên tố chu kỳ 3: 11Na; 12Mg; 13Al; 15P; 16S. Sắp xếp theo thứ tự năng lượng ion hóa I1 tăng dần:

Na < Mg < Al < P < S.

>

Al < Na < Mg < P < S.

>

Na < Al < Mg < S < P.

>

S < P < Al < Mg < Na.

>

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường hợp nào sau đây có bán kính ion lớn hơn bán kính nguyên tử: 1) Cs và Cs+. 2) 37Rb+36Kr. 3) 17Cl-18Ar. 4) 12Mg và 13Al3+. 5) 8O2- và 9F. 6) 37Rb và 38Sr+.

(3), (5)

(2), (3), (4), (5)

(1), (2), (4), (6)

(3), (4), (5)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp theo thứ tự bán kính tăng dần của các nguyên tử và ion sau: 19K, 9F, 9F+, 37Rb, 37Rb-, 35Br.

F+ < F < K < Br < Rb < Rb-

>

F < F+ < Br < K < Rb- < Rb

>

F+ < F < Br < K < Rb- < Rb

>

F+ < F < Br < K < Rb < Rb-

>

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng: “Số thứ tự của phân nhóm bằng tổng số electron ở lớp ngoài cùng”. Quy tắc này:

Đúng với mọi nguyên tố ở phân nhóm chính.

Đúng với mọi nguyên tố ở phân nhóm chính, phân nhóm IB và IIB, trừ He ở phân nhóm VIIIA.

Đúng với mọi nguyên tố ở phân nhóm chính và phân nhóm phụ, trừ phân nhóm VIIIB.

Đúng với mọi nguyên tố ở phân nhóm chính và phân nhóm phụ.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu chưa chính xác: 1) Tất cả các chu kỳ trong bảng hệ thống tuần hoàn đều bắt đầu bằng nguyên tố kim loại kiềm và kết thúc bằng nguyên tố khí trơ. 2) Tất cả các chu kỳ trong bảng hệ thống tuần hoàn đều bắt đầu bằng nguyên tố s và kết thúc bằng nguyên tố p. 3) Phân nhóm chứa nhiều nguyên tố nhất trong bảng hệ thống tuần hoàn là VIIIB. 4) Ái lực electron mạnh nhất trong bảng hệ thống tuần hoàn là nguyên tố Flor.

1, 2, 3

1, 3

1, 3, 4

1, 2, 3, 4

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng: Cho các nguyên tố 20Ca, 26Fe, 48Cd, 57La. Các ion có cấu hình lớp vỏ electron giống khí trơ gần nó là:

Ca2+, La3+

Ca2+, Fe2+

Ca2+, La3+, Cd2+

Ca2+, Cd2+

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng: Dựa trên nguyên tắc xây dựng bảng HTTH, hãy dự đoán số nguyên tố hóa học tối đa có ở chu kỳ 8 (nếu có)

32

18

50

64

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng: Cho các nguyên tố ở chu kỳ 2: 3Li, 4Be, 5B, 6C, 7N, 8O, 9F và 10Ne. Chọn các nguyên tố có năng lượng ion hóa I1 lớn nhất, I2 lớn nhất (theo thứ tự)

Be, Li

Ne, N

Li, C

Ne, Li

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng: Chọn ion có bán kính lớn hơn trong mỗi cặp sau đây: 8O-(1) và 16S2-(2) ; 27Co2+(3) và 22Ti2+(4) ; 25Mn2+(5) và 25Mn4+(6) ; 20Ca2+(7) và 38Sr2+(8).

2, 3, 5, 8

1, 3, 6, 8

2, 4, 5, 8

2, 4, 6, 7

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng: Chọn nguyên tử có ái lực electron mạnh hơn trong mỗi cặp sau đây: 54Xe và 55Cs ; 20Ca và 19K ; 6C và 7N ; 56Ba và 52Te.

Cs, K, C, Te

Cs, Ca, N, Te

Xe, Ca, N, Te

Xe, Ca, N, Ba

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng: Tính thuận từ (có từ tính riêng) của các nguyên tử và ion được giải thích là do có chứa electron độc thân, càng nhiều electron độc thân thì từ tính càng mạnh. Trên cơ sở đó hãy chọn trong mỗi cặp hợp chất ion sau, hợp chất ion nào bị nam châm hút mạnh nhất? (Cho Z của Cℓ, Ti, Fe lần lượt là 17, 22, 26) (TiCℓ2 và TiCℓ4) ; (FeCℓ2 và FeCℓ3)

TiCℓ2 và FeCℓ2

TiCℓ2 và FeCℓ3

TiCℓ4 và FeCℓ2

TiCℓ4 và FeCℓ3

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những nguyên tố có các AO hóa trị có giá trị n + ℓ = 5 thuộc về các chu kỳ:

Chu kỳ 4 và 5.

Chu kỳ 3.

Chu kỳ 4.

Chu kỳ 6.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dựa trên đặc điểm nào của cấu tạo nguyên tử mà người ta xếp các nguyên tố sau đây vào cùng một nhóm trong bảng HTTH: 16S và 24Cr ; 15P và 33V.

Cùng số e ngoài cùng.

Cùng số AO hóa trị.

Cùng số e hóa trị.

Cùng số phân lớp ngoài cùng.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy so sánh thể tích mol nguyên tử của K và Cu biết rằng chúng ở cùng chu kỳ 4 và cùng nhóm I nhưng khác phân nhóm.

K < Cu.

>

K = Cu.

Không so sánh được.

K > Cu.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn so sánh đúng, năng lượng ion hóa thứ nhất I1 của các nguyên tố cùng nhóm I: Li và Cs; Cu và Ag.

Li > Cs; Cu > Ag.

Li > Cs; Cu < Ag.

>

Li < Cs; Cu < Ag.

>

Li < Cs; Cu > Ag.>

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn so sánh đúng, năng lượng ion hóa thứ nhất I1 của Be, Li và B (cùng chu kỳ 2).

Li < Be > B.>

Li < Be < B.

>

Li > Be > B.

Li > Be < B.

>

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu sai về so sánh giữa 2 thuyết VB và MO trong cách giải thích liên kết cộng hóa trị.

1) Phương pháp gần đúng để giải phương trình sóng Schrӧdinger của thuyết VB là xem hàm sóng phân tử là tích số các hàm sóng nguyên tử, trong khi thuyết MO là phép tổ hợp tuyến tính (phép cộng và trừ) các orbitan nguyên tử (LCAO).

2) Các electron tham gia tạo liên kết cộng hóa trị: theo thuyết VB thì chỉ có một số electron ở các phân lớp ngoài cùng, thuyết MO là tất cả electron trong các nguyên tử.

3) Cả hai thuyết đều cho rằng phân tử là một khối hạt thống nhất, tất cả hạt nhân cùng hút lên tất cả electron.

4) Cả hai thuyết đều cho rằng trong phân tử không còn các AO vì tất cả AO đều đã chuyển hết thành các MO.

5) Cả hai thuyết đều cho rằng liên kết cộng hóa trị đều có các loại liên kết σ, π, δ…

(3), (4), (5).

(2), (3), (4).

(4), (5).

(3), (4).

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dựa vào độ âm điện của các nguyên tố: H = 2.1; C = 2.5; N = 3.0; O = 3.5. Hãy cho biết liên kết nào có cực nhiều nhất trong số các liên kết sau:

N−H

O−H

C−H

C−O

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Số liên kết cộng hóa trị tối đa của một nguyên tử có thể tạo được:

Bằng số orbitan hóa trị

Bằng số electron hóa trị

Bằng số orbitan hóa trị có thể lai hóa

Bằng số orbitan hóa trị chứa electron

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng: 1) Mọi hợp chất có liên kết ion đều bền hơn hợp chất có liên kết cộng hóa trị. 2) Không có hợp chất nào chứa 100% là liên kết ion. 3) Ở trạng thái tinh thể NaCl dẫn điện rất kém. 4) Liên kết giữa kim loại và phi kim luôn là liên kết ion.

3, 4

2, 3

1, 2

1, 4

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Cho: 1H, 4Be, 6C, 7N, 8O, 16S, 17Cl. Trong các tiểu phân dưới đây, tiểu phân nào có cấu trúc dạng đường thẳng: CO2, BeCl2, H2S, NH2-, COS (với C là nguyên tử trung tâm), NO2.

CO2, H2S, NO2.

BeCl2, H2S, NH2-.

CO2, BeCl2, COS.

NH2-, COS, NO2.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Cho 5B, 9F. Phân tử BF3 có đặc điểm cấu tạo:

Dạng tam giác đều, bậc liên kết 1.33; có liên kết p không định chỗ.

Dạng tam giác đều, bậc liên kết 1; không có liên kết p.

Dạng tháp tam giác, bậc liên kết 1; không có liên kết p.

Dạng tháp tam giác, bậc liên kết 1.33; có liên kết p không định chỗ.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 9F, 17Cl, 35Br, 53I. Sắp xếp theo thứ tự độ dài liên kết tăng dần cho các phân tử sau: ICℓ, IBr, BrCℓ, FCℓ.

BrCℓ < ICℓ < IBr < FCℓ

>

IBr < ICℓ < FCℓ < BrCℓ

>

FCℓ < BrCℓ < ICℓ < IBr

>

ICℓ < IBr < BrCℓ < FCℓ

>

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Trong phân tử CO: 1) Hóa trị của O là 3. 2) Số oxi hóa của O là -2. 3) Số oxi hóa của O là -3. 4) Phân tử CO có cực.

1, 2, 4

2

3, 4

2, 4

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất nào dưới đây có khả năng nhị hợp:

CO2

NO2

SO2

H2S

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Ở trạng thái tinh thể, hợp chất CH3COONa có những loại liên kết nào:

Liên kết ion, liên kết cộng hóa trị và liên kết Van der Waals

Liên kết cộng hóa trị

Liên kết ion

Liên kết ion và liên kết cộng hóa trị

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Hợp chất nào có moment lưỡng cực phân tử bằng không: 1) trans-CℓHC=CHCℓ. 2) CH3Cℓ. 3) CS2. 4) NO2.

3, 4

1, 4

1, 3

2, 3

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn trường hợp đúng: Gọi trục liên nhân là trục x. Liên kết p sẽ được tạo thành do sự xen phủ giữa các AO hóa trị nào sau đây của các nguyên tử tương tác: (1) 3dz và 3dz. (2) 3dxz và 3dxz. (3) 3dyz và 3dyz. (4) 3dxy và 3dxy. (5). \[{\rm{3}}{{\rm{d}}_{{{\rm{x}}^{\rm{2}}} - {{\rm{y}}^{\rm{2}}}}}\]và \[{\rm{3}}{{\rm{d}}_{{{\rm{x}}^{\rm{2}}} - {{\rm{y}}^{\rm{2}}}}}\]

2, 3

1, 5

3, 4, 5

1, 2, 4

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu chính xác nhất: Trong ion \[{\rm{NH}}_{\rm{4}}^{\rm{ + }}\]có 4 liên kết cộng hóa trị gồm:

Ba liên kết ghép chung electron có cực và một liên kết cho nhận có cực.

Ba liên kết cho nhận và 1 liên kết ghép chung electron.

Ba liên kết ghép chung electron không cực và một liên kết cho nhận có cực.

Bốn liên kết ghép chung electron có cực.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

So sánh góc liên kết trong các hợp chất cộng hóa trị sau: 1) NH3 ; 2) NF3 ; 3) NI3 ; 4) CO2.

3 < 1 < 2 < 4

>

4 < 1 < 3 < 2

>

2 < 3 < 1 < 4

>

Không so sánh được

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Sự lai hóa sp3 của các nguyên tử trung tâm trong dãy các ion: \[{\rm{SiO}}_4^{4 - } - {\rm{PO}}_4^{3 - } - {\rm{SO}}_4^{2 - } - {\rm{ClO}}_4^ - \] giảm dần từ trái sang phải được giải thích là do:

Mật độ electron trên các ocbitan nguyên tử tham gia lai hóa giảm dần.

Sự chênh lệch năng lượng giữa các phân lớp electron 3s và 3p tăng dần.

Kích thước các nguyên tử trung tâm tham gia lai hóa tăng dần.

Năng lượng các ocbitan nguyên tử tham gia lai hóa tăng dần.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây:

Mọi loại liên kết hóa học đều có bản chất điện.

Liên kết kim loại là liên kết không định chỗ.

Liên kết p có thể được hình thành do sự che phủ của ocbitan s và ocbitan p.

Tất cả các loại hợp chất hóa học được tạo thành từ ít nhất một trong ba loại liên kết mạnh là ion, cộng hóa trị và kim loại.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng: Liên kết có năng lượng nhỏ nhất trong số các liên kết sau: HF, HCℓ, HBr, HI.

HBr

HCℓ

HF

HI Đáp án

38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng: Liên kết có năng lượng nhỏ nhất trong số các liên kết sau: HF, HCℓ, HBr, HI.

HBr

HCℓ

HF

HI

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng: Cấu hình không gian và cực tính của các phân tử (với 6C là nguyên tử trung tâm). 1) CHCℓ3 tứ diện, có cực. 2) CF2O tháp tam giác, có cực. 3) COCℓ2 tam giác phẳng, có cực. 4) COS góc, có cực.

1, 3

1, 2, 4

2, 3, 4

3, 4

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng: So sánh góc hóa trị của các hợp chất sau: 1) NH4+ ; 2) NH3 ; 3) NH2-.

1 < 2 < 3

>

3 < 2 < 1

>

1 = 2 = 3

1 < 3 < 2

>

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng: Hợp chất nào có moment lưỡng cực phân tử lớn nhất?

NF3

CH4

CO2

NH3

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng: Hợp chất nào có moment lưỡng cực phân tử khác không? 1) HC ≡ CH ; 2) CH2 ═ CCℓ2 ; 3) CS2 ; 4) BF3 ; 5) CCℓ4 ; 6) H3C–O–CH3.

2, 6

2, 4, 6

1, 3, 4, 5

2, 3, 6

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn nhóm các phân tử và ion đều có cấu hình không gian là tứ diện đều:

CH4, SiF4, CH3Cl, CH2Cl2

SF4, NH3, H2O, COCl2

BF3, CO2, SO2, CH2O

CH4, SiH4, CCl4, NH4+, SO42-

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn nhóm các phân tử và ion có trạng thái lai hóa của nguyên tử trung tâm giống nhau: 1) CH4, SiH4, CCl4, NH4+, SO42-. 2) SO2, NO2, CO2, SiO2, ClO2. 3) CH4, SiF4, CH3Cl, CH2Cl2. 4) CH4, NH3, PCl3, H2O, NF3.

1, 2, 3

1, 3, 4

1, 2, 3, 4

2, 3

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các phân tử hoặc ion nào sau đây không tồn tại: CF4, CF62-, SiF62-, OF2, OF62-.

CF4, SiF62-

SiF62-, OF2

CF62-, OF62-

OF2, OF62-

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack