vietjack.com

85 Bài tập Phản ứng cộng của Anken, Ankin cực hay có lời giải (P1)
Quiz

85 Bài tập Phản ứng cộng của Anken, Ankin cực hay có lời giải (P1)

A
Admin
25 câu hỏiHóa họcLớp 11
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hiđrat hóa 2-metylbut-2-en (điều kiện nhiệt độ, xúc tác thích hợp) thu được sản phẩm chính là?

A. 2-metybutan-2-ol

B. 3-metybutan-2-ol

C. 3-metylbutan-1-ol

D. 2-metylbutan-3-ol

2. Nhiều lựa chọn

Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là:

A. eten và but-1-en

B. 2-metylpropen và but-1-en

C. propen và but-2-en

D. eten và but-2-en

3. Nhiều lựa chọn

Cho isopren phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol 1:1. Số dẫn xuất đibrom (đồng phân cấu tạo và đồng phân hình học) thu được là

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

4. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: cumen, stiren, isopren, xiclohexan, axetilen, benzen. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là

A. 2.

B. 3

C. 4.

D. 5.

5. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: but-1-en, but-1-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, isobutilen, anlen. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí H2 dư (xúc tác Ni, đung nóng) tạo ra butan ?

A. 5

B. 6

C. 3

D. 4

6. Nhiều lựa chọn

Hiđrocacbon nào sau đây khi phản ứng với dung dịch brom thu được 1,2- đibrombutan?

A. But-1-en.

B. Butan.

C. Butan-1,3- đien.

D. But-1-in.

7. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H2. Giá trị của a là

A. 0,32.

B. 0,22.

C. 0,34.

D. 0,46.

8. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm hiđro và một anken có tỉ khối hơi so với hidro bằng 6. Nung nóng hỗn hợp X với Ni thu được hỗn hợp Y không làm mất màu dung dịch brom và có tỉ khối so với hiđro là 8. Công thức của anken ban đầu là

A. C2H4

B. C4H8

C. C5H10

D. C3H6

9. Nhiều lựa chọn

Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần khối lượng clo là 45,223%. Công thức phân tử của X là

A. C3H6.

B. C3H4.

C. C2H4.

D. C4H8.

10. Nhiều lựa chọn

Một bình kín chứa 0,04 mol C2H2, và 0,06 mol H2, một ít bột Ni. Nung nóng bình sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ khí Y vào dung dịch brom dư thì có 0,896 lít hỗn hợp khí Z bay ra. Tỉ khối của Z so với H2 bằng 4,5. Vậy khối lượng bình đựng dung dịch brom tăng lên là

A. 0,6 gam

B. 1,2 gam

C. 0,8 gam

D. 0,84 gam

11. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là

A. 20%.

B. 25%.

C. 40%.

D. 50%.

12. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với hiđro là x. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom (dư) thì có 16 gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của x là

A. 9,67.

B. 14,5.

C. 29.

D. 19,33.

13. Nhiều lựa chọn

Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, thu được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được 12 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và còn lại hỗn hợp khí Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) và 4,5 gam nước. Giá trị của V bằng:

A. 6,72

B. 13,44

C. 5,60

D. 11,2

14. Nhiều lựa chọn

Cho 4,48 lít hỗn hợp khí gồm CH4 và C2H2 qua dung dịch Br2 dư thấy dung dịch nhạt màu và có 2,24 lít khí thoát ra (các khí đo ở đktc). Thành phần % thể tích của CH4 trong hỗn hợp là

A. 25%

B. 50%

C. 60%

D. 37,5%

15. Nhiều lựa chọn

Một hỗn hợp X (gồm hai anken liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và một lượng hidro dư) có tỉ khối hơi so với hiđro là 6,875. Nung hỗn hợp trên với Ni đến phản ứng hoàn toàn (H = 100%) thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với hiđro là 55/6. Xác định CTPT hai anken

A. C2H4 và C3H6

B. C5H12 và C5H10

C. C4Hvà C3H6

D. C4H8 và C5H10

16. Nhiều lựa chọn

0,2 mol hỗn hợp X chứa 2 hiđrocacbon được chia thành 2 phần bằng nhau:

Phần 1 lội qua nước Brom dư không thấy có khí thoát ra.

Phần 2 đốt cháy thu được 8,8 gam CO2. Hai hiđrocacbon đó là

A. C2H4 và C3H6

B. C2H2 và C4H8

C. C2H2 và C2H4

D. C3H6 và C3H4

17. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với H2 là 7,5. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 là 12,5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa là

A. 70%.

B. 60%.

C. 50%.

D. 80%.

18. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho V lít khí X (đktc) tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác V lít khí X phản ứng tối đa với 0,34 mol H2. Giá trị của V là

A. 7,168

B. 4,928

C. 7,616

D. 10,304

19. Nhiều lựa chọn

Dẫn hỗn hợp X gồm 0,05 mol C2H2; 0,1 mol C3H4 và 0,1 mol H2 qua ống sứ chứa Ni nung nóng một thời gian thu được hỗn hợp Y gồm 7 chất. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào 700 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Z. Tổng khối lượng chất tan trong Z là

A. 35,8

B. 45,6

C. 38,2

D. 40,2

20. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm etilen và hiđro có tỉ khối so với H2 là 4,25. Dẫn X qua bột Ni, nung nóng (hiệu suất phản ứng 75%), thu được hỗn hợp Y (thể tích các khí đo ở cùng điều kiện). Tỉ khối hơi của Y so với H2

A. 5,23

B. 10,4

C. 4,25

D. 5,75

21. Nhiều lựa chọn

Trộn một thể tích H2 với một thể tích anken thu được hỗn hợp X. Tỉ khối của X so với H2 là 7,5. Dẫn X qua Ni nung nóng được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với H2 là 9,375. Phần trăm khối lượng của ankan trong Y là

A. 20%

B. 40%

C. 60%

D. 25%

22. Nhiều lựa chọn

Tỉ khối hơi của hỗn hợp X (gồm 2 hiđrocacbon mạch hở) so với H2 là 11,25. Dẫn 1,792 lít X (đktc) đi thật chậm qua bình đựng dung dịch brom dư, sau phản ứng thấy khối lượng bình tăng 0,84 gam. X phải chứa hiđrocacbon nào dưới đây?

A. Propin.

B. Propen.

C. Propan.

D. Propađien.

23. Nhiều lựa chọn

Dẫn hỗn hợp X gồm CnH2n và H2 (số mol bằng nhau) qua Ni, to thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối hơi của Y so với X là 1,6. Hiệu suất của phản ứng là

A. 40%.

B. 60%.

C. 65%.

D. 75%.

24. Nhiều lựa chọn

Trong bình kín chứa đầy hỗn hợp khí X gồm C2H4 và H2 với lượng dư bột Ni, dX/H2 = 6,2 . Đun nóng bình một thời gian thu được hỗn hợp khí Y,dY/H2 = 8,0 . Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá C2H4

A. 37,50%.

B. 43,75%.

C. 62,50%.

D. 56,25%.

25. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp khí X gồm hiđro và hiđrocacbon. Nung nóng 19,04 lít hỗn hợp X (đktc) có Ni xúc tác để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 25,2 gam hỗn hợp Y gồm các hiđrocacbon. Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí Y so với hiđro bằng 21. Khối lượng hiđro có trong hỗn hợp X là

A. 0,5 gam

B. 1,0 gam

C. 1,5 gam

D. 2,0 gam

© All rights reserved VietJack