vietjack.com

83 câu Trắc nghiệm Vật lý 12 Cánh diều Chủ đề 4: Vật lý hạt nhân
Quiz

83 câu Trắc nghiệm Vật lý 12 Cánh diều Chủ đề 4: Vật lý hạt nhân

A
Admin
27 câu hỏiVật lýLớp 12
27 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong hạt nhân nguyên tử sắt \(_{26}^{56}{\rm{Fe}}\) có bao nhiêu neutron? 

A. 26 neutron. 

B. 30 neutron. 

C. 56 neutron. 

D. 82 neutron.

2. Nhiều lựa chọn

Biết khối lượng của các hạt proton, neutron và hạt nhân \(_8^{18}{\rm{O}}\) lần lượt là \(1,0073{\rm{u}}\); 1,0087 u; 17,9948 u. Độ hụt khối của hạt nhân \(_8^{18}{\rm{O}}\)

A. \(0,1376{\rm{u}}.\)          

B. \(0,1506{\rm{u}}.\)      

C. \(0,1478{\rm{u}}.\)     

D. \(8,2202{\rm{u}}.\)

3. Nhiều lựa chọn

Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng? 

A. Độ phóng xạ của một khối chất phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ đó. 

B. Chu kì bán rã của một chất phóng xạ phụ thuộc vào khối lượng của chất đó. 

C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng. 

D. Hằng số phóng xạ của một chất phụ thuộc vào nhiệt độ của chất đó.

4. Nhiều lựa chọn

Trong hạt nhân nguyên tử vàng \(_{79}^{197}{\rm{Au}}\) có bao nhiêu hạt nuleon mang điện? 

A. 276. 

B. 197. 

C. 79. 

D. 118.

5. Nhiều lựa chọn

Hạt nhân \(_{11}^{23}{\rm{Na}}\) và hạt nhân \(_{12}^{24}{\rm{Mg}}\) có cùng 

A. điện tích. 

B. số nucleon 

C. số proton. 

D. số neutron.

6. Nhiều lựa chọn

Số nucleon trung hoà trong hạt nhân \(_{11}^{23}{\rm{Na}}\) là 

A. 11. 

B. 23. 

C. 12. 

D. 34.

7. Nhiều lựa chọn

Các hạt nhân đồng vị có 

A. cùng khối lượng. 

B. cùng điện tích. 

C. cùng số khối.

D. cùng số neutron.

8. Nhiều lựa chọn

Trong \(102\;{\rm{g}}_{29}^{63}{\rm{Cu}},\) số hạt neutron nhiều hơn số hạt proton là 

A. \(6,{14.10^{25}}\) hạt. 

B. \(4,{87.10^{24}}\) hạt. 

C. \(3,{31.10^{25}}\) hạt. 

D. \(2,83 \cdot {10^{25}}\) hạt.

9. Nhiều lựa chọn

Số nucleon mang điện trong hạt nhân \(_{31}^{71}{\rm{Ga}}\) là 

A. 31. 

B. 71.

C. 40. 

D. 102.

10. Nhiều lựa chọn

Điện tích của hạt nhân \(_6^{14}{\rm{C}}\) là

A. +6 C.

B. +14 C. 

C. \( + 9,6 \cdot {10^{ - 19}}{\rm{C}}.\) 

D. \( + 12,8 \cdot {10^{ - 19}}{\rm{C}}.\)

11. Nhiều lựa chọn

So với hạt nhân vàng \(_{79}^{197}{\rm{Au}}\) thì hạt nhân bạc \(_{47}^{107}{\rm{Ag}}\) có 

A. ít hơn 32 nucleon. 

B. ít hơn 58 neutron. 

C. ít hơn 90 proton. 

D. ít hơn 32 neutron.

12. Nhiều lựa chọn

Hạt nhân \(_{14}^{28}{\rm{Si}}\) và hạt nhân \(_{15}^{28}{\rm{P}}\) có cùng 

A. Số proton. 

B. số neutron. 

C. điện tích. 

D. số nucleon.

13. Nhiều lựa chọn

Số neutron có trong \(1,00\;{\rm{mol}}_{94}^{239}{\rm{Pu}}\) là 

A. \(1,{44.10^{26}}\) hạt. 

B. \(5,66 \cdot {10^{25}}\) hạt. 

C. \(8,{73.10^{25}}\) hạt. 

D. \(4,21 \cdot {10^{30}}\) hạt.

14. Nhiều lựa chọn

Đại lượng nào đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân? 

A. Năng lượng liên kết. 

B. Năng lượng liên kết riêng. 

C. Độ hụt khối. 

D. Số khối.

15. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây về phản ứng nhiệt hạch là sai? 

A. Phản ứng nhiệt hạch là nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời và các ngôi sao. 

B. Phản ứng nhiệt hạch chỉ có thể xảy ra ở nhiệt độ rất cao, cỡ hàng trăm triệu độ. 

C. Phản ứng nhiệt hạch là quá trình tổng hợp các hạt nhân trung bình thành các hạt nhân nặng hơn. 

D. Phản ứng nhiệt hạch toả năng lượng.

16. Nhiều lựa chọn

Xét phản ứng nhiệt hạch \(_1^2{\rm{D}} + _1^2{\rm{D}} \to _2^3{\rm{He}} + {\rm{X}}.\) Hạt \({\rm{X}}\) là 

A. proton. 

B. neutrino. 

C. neutron.

D. positron.

17. Nhiều lựa chọn

Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì 

A. càng bền vững. 

B. càng kém bền vững. 

C. có năng lượng liên kết càng lớn. 

D. có năng lượng liên kết riêng càng lớn.

18. Nhiều lựa chọn

Cho khối lượng của hạt proton; neutron và hạt nhân deuterium \(_1^2{\rm{D}}\) lần lượt là \(1,0073{\rm{u}};1,0087{\rm{u}}\)\(2,0136{\rm{u}}.\) Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân deuterium \(_1^2{\rm{D}}\)

A. 2,24 MeV/nucleon.          

B. 3,06 MeV/nucleon.       

C. 1,12 MeV/nucleon.       

D. 4,48 MeV/nucleon.

19. Nhiều lựa chọn

Cho khối lượng của hạt nhân \(_4^{10}{\rm{Be}},\) hạt neuton và hạt proton lần lượt là 10,0113 u; \(1,0087{\rm{u}}\); và \(1,0073{\rm{u}}.\) Năng lượng tối thiểu để phá vỡ hạt nhân \(_4^{10}{\rm{Be}},\) thành các nucleon riêng lẻ là

A. 0,0701 MeV.                     

B. 65,30 MeV.                   

C. 6,530 MeV.                   

D. 653,0 MeV.

20. Nhiều lựa chọn

Hạt \(_4^{10}{\rm{Be}},\)hấp thụ một neutron nhiệt rồi vỡ ra thành hai hạt nhân \(_{37}^{95}{\rm{Rb}}\)\(_{55}^{137}{\rm{Cs}}.\) Phản ứng này giải phóng kèm theo

A. 1 neutron.                          

B. 2 neutron.                      

C. 3 neutron.                     

D. 4 neutron.

21. Nhiều lựa chọn

Tia \(\alpha \) là dòng các hạt 

A. positron. 

B. hạt nhân \(_2^4{\rm{He}}.\) 

C. neutron. 

D. electron.

22. Nhiều lựa chọn

Cho 4 tia phóng xạ: \(\alpha ,{\beta ^ + },{\beta ^ - }\)\(\gamma \) đi vào miền điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là

A. tia \(\gamma .\)                  

B. tia \({\beta ^ - }.\)         

C. tia \({\beta ^ + }.\)        

D. tia \(\alpha .\)

23. Nhiều lựa chọn

Tia phóng xạ nào sau đây là dòng các hạt positron?

A. tia \(\alpha \)                 

B. tia \(\gamma \)              

C. tia \({\beta ^ - }\)          

D. tia \({\beta ^ + }\)

24. Nhiều lựa chọn

Khi nói về các tia phóng xậ, phát biểu nào sau đây là đúng? 

A. Tia \(\beta \) là các dòng hạt proton. 

B. Tia \(\gamma \) có bản chất là sóng điện từ bước sóng dài. 

C. Tia \({\beta ^ - }\)là các dòng hạt electron. 

D. Tia \(\alpha \) là dòng các hạt điện tích âm.

25. Nhiều lựa chọn

Hình 4.1 biểu diễn sự thay đổi độ phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ theo thời gian. Hằng số phóng xạ của chất này là

Hình 4.1 biểu diễn sự thay đổi độ phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ theo thời gian. Hằng số phóng xạ của chất này là (ảnh 1)

A. 5 ngày.                              

B. \(0,137\;{{\rm{s}}^{ - 1}}.\)

C. \(1,60\;{{\rm{s}}^{ - 1}}.\)                                        

D. \(5,78\;{{\rm{s}}^{ - 1}}.\)

26. Nhiều lựa chọn

Chất phóng xậ 22588Rphát ra tia \({\beta ^ - }\) và biến đổi thành hạt nhân khác. Hạt nhân sản phẩm được tạo thành có số hạt proton là 

A. 88 proton. 

B. 87 proton. 

C. 89 proton. 

D. 225 proton.

27. Nhiều lựa chọn

Ban đầu \((t = 0)\) có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm \({{\rm{t}}_1}\) mẫu chất phóng xạ̣ X còn lại 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm \({{\rm{t}}_2} = {{\rm{t}}_1} + 100\) (s) số hạt nhân X chưa bị phân rã chỉ còn 5% so với số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là

A. \(50\;{\rm{s}}.\)               

B. \(25\;{\rm{s}}.\)           

C. \(400\;{\rm{s}}.\)         

D. \(200\;{\rm{s}}.\)

© All rights reserved VietJack