vietjack.com

83 Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 11 Từ trường (P2)
Quiz

83 Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 11 Từ trường (P2)

A
Admin
41 câu hỏiVật lýLớp 11
41 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hai dây dẫn thẳng song song mang dòng điện I1 và I2 đặt cách nhau một khoảng r trong không khí. Trên mỗi đơn vị dài của mỗi dây chịu tác dụng của lực từ có độ lớn là:

A. F=2.107I1I2r2

B. F=2π.107I1I2r2 

C. F=2.107I1I2r

D.  F=2π.107I1I2r

2. Nhiều lựa chọn

Hai vòng dây tròn cùng bán kính R = 10 (cm) đồng trục và cách nhau 1(cm). Dòng điện chạy trong hai vòng dây cùng chiều, cùng cường độ I1=I2 = 5 (A). Lực tương tác giữa hai vòng dây có độ lớn là

A. 1,57.10-4 (N)

B. 3,14.10-4 (N)

C. 4,93.10-4 (N)

D. 9,87.10-4(N)

3. Nhiều lựa chọn

Lực Lorenxơ là:

A. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường

B. lực từ tác dụng lên dòng điện

C. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường

D. lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia

4. Nhiều lựa chọn

Chiều của lực Lorenxơ được xác định bằng:

A. Qui tắc bàn tay trái

B. Qui tắc bàn tay phải

C. Qui tắc cái đinh ốc

D. Qui tắc vặn nút chai

5. Nhiều lựa chọn

Chiều của lực Lorenxơ phụ thuộc vào 

A. Chiều chuyển động của hạt mang điện

B. Chiều của đường sức từ

C. Điện tích của hạt mang điện

D. Cả 3 yếu tố trên

6. Nhiều lựa chọn

Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo công thức 

A. f=qvB

B. f=qvBsinα

C. f=qvBtanα

D. f=qvBcosα

7. Nhiều lựa chọn

Phương của lực Lorenxơ 

A. Trùng với phương của vectơ cảm ứng từ

B. Trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt mang điện

C. Vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ

D. Trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ

8. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng nhất

Chiều của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động tròn trong từ trường

A. Trùng với chiều chuyển động của hạt trên đường tròn

B. Hướng về tâm của quỹ đạo khi hạt tích điện dương

C. Hướng về tâm của quỹ đạo khi hạt tích điện âm

D. Luôn hướng về tâm quỹ đạo không phụ thuộc điện tích âm hay dương

9. Nhiều lựa chọn

Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 (T) với vận tốc ban đầu v0=2.105 (m/s) vuông góc với B. Lực Lorenxơ tác dụng vào electron có độ lớn là:

A. 3,2.10-14 (N)

B. 6,4.10-14 (N)

C. 3,2.10-15 (N)

D. 6,4.10-15 (N)

10. Nhiều lựa chọn

Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 10-4 (T) với vận tốc ban đầu v0=2.106 (m/s) vuông góc với B, khối lượng của electron là 9,1.10-31 kg. Bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường là

A. 16,0 (cm)

B. 18,2 (cm)

C. 20,4 (cm)

D. 27,3 (cm)

11. Nhiều lựa chọn

Một hạt prôtôn chuyển động với vận tốc 2.106 (m/s) vào vùng không gian có từ trường đều B = 0,02 (T) theo hướng hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 30°. Biết điện tích của hạt prôtôn là 1,6.10-19 (C). Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là.

A. 3,2.10-14 (N)

B. 6,4.10-14 (N)

C. 3,2.10-15 (N)

D. 6,4.10-15 (N)

12. Nhiều lựa chọn

Một electron bay vào không gian có từ trường đều B với vận tốc ban đầu v0 vuông góc cảm ứng từ. Quỹ đạo của electron trong từ trường là một đường tròn có bán kính R. Khi tăng độ lớn của cảm ứng từ lên gấp đôi thì:

A. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên gấp đôi

B. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi một nửa

C. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên 4 lần

D. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi 4 lần

13. Nhiều lựa chọn

Một khung dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều. Kết luận nào sau đây là không đúng?

A. Luôn có lực từ tác dụng lên tất cả các cạnh của khung

B. Lực từ tác dụng lên các cạnh của khung khi mặt phẳng khung dây không song song với đường sức từ

C. Khi mặt phẳng khung dây vuông góc với vectơ cảm ứng từ thì khung dây ở trạng thái cân bằng

D. Mômen ngẫu lực từ có tác dụng làm quay khung dây về trạng thái cân bằng bền

14. Nhiều lựa chọn

Một khung dây dẫn phẳng, diện tích S, mang dòng điện I đặt trong từ trường đều B, mặt phẳng khung dây song song với các đường sức từ. Mômen ngẫu lực từ tác dụng lên khung dây là:

A. M = 0

B. M = IBS

C. M = IB/S

D. M = IS/B

15. Nhiều lựa chọn

Một khung dây mang dòng điện I đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây vuông góc với đường cảm ứng từ (Hình vẽ). Kết luận nào sau đây là đúng về lực từ tác dụng lên các cạnh của khung dây

A. bằng không

B. Có phương vuông góc với mặt phẳng khung dây

C. nằm trong mặt phẳng khung dây, vuông góc với các cạnh và có tác dụng kéo dãn khung

D. nằm trong mặt phẳng khung dây, vuông góc với các cạnh và có tác dụng nén khung

16. Nhiều lựa chọn

Một khung dây mang dòng điện I đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây chứa các đường cảm ứng từ, khung có thể quay xung quanh một trục 00' thẳng đứng nằm trong mặt phẳng khung (Hình vẽ). Kết luận nào sau đây là đúng?

A. lực từ tác dụng lên các cạnh đều bằng không

B. lực từ tác dụng lên cạnh NP & QM bằng không

C. lực từ tác dụng lên các cạnh triệt tiêu nhau làm cho khung dây đứng cân bằng

D. lực từ gây ra mômen có tác dụng làm cho khung dây quay quanh trục 00'

17. Nhiều lựa chọn

Khung dây dẫn hình vuông cạnh a = 20 (cm) gồm có 10 vòng dây, dòng điện chạy trong mỗi vòng dây có cường độ I = 2 (A). Khung dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 (T), mặt phẳng khung dây chứa các đường cảm ứng từ. Mômen lực từ tác dụng lên khung dây có độ lớn là:

A. 0 (Nm)

B. 0,016 (Nm)

C. 0,16 (Nm)

D. 1,6 (Nm)

18. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai

Mômen ngẫu lực từ tác dụng lên một khung dây có dòng điện đặt trong từ trường đều

A. tỉ lệ thuận với diện tích của khung

B. có giá trị lớn nhất khi mặt phẳng khung vuông góc với đường sức từ

C. có giá trị lớn nhất khi mặt phẳng khung song song với đường sức từ

D. phụ thuộc vào cường độ dòng điện trong khung

19. Nhiều lựa chọn

Một khung dây phẳng nằm trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây chứa các đường sức từ. Khi giảm cường độ dòng điện đi 2 lần và tăng cảm ừng từ lên 4 lần thì mômen lực từ tác dụng lên khung dây sẽ:

A. không đổi

B. tăng 2 lần

C. tăng 4 lần

D. giảm 2 lần

20. Nhiều lựa chọn

Một khung dây dẫn hình chữ nhật ABCD đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-2 (T). Cạnh AB của khung dài 3 (cm), cạnh BC dài 5 (cm). Dòng điện trong khung dây có cường độ I = 5 (A). Giá trị lớn nhất của mômen ngẫu lực từ tác dụng lên khung dây có độ lớn là:

A. 3,75.10-4 (Nm)

B. 7,5.10-3 (Nm)

C. 2,55 (Nm)

D. 3,75 (Nm)

21. Nhiều lựa chọn

Một khung dây cứng hình chữ nhật có kích thước 2 (cm) x 3 (cm) đặt trong từ trường đều. Khung có 200 vòng dây. Khi cho dòng điện có cường độ 0,2 (A) đi vào khung thì mômen ngẫu lực từ tác dụng vào khung có giá trị lớn nhất là 24.10-4 (Nm). Cảm ứng từ của từ trường có độ lớn là:

A. 0,05 (T)

B. 0,10 (T)

C. 0,40 (T)

D. 0,75 (T)

22. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Chất thuận từ là chất bị nhiễm từ rất mạnh, chất nghịch từ là chất không bị nhiễm từ

B. Chất thuận từ và chất nghịch từ đều bị từ hóa khi đặt trong từ trường và bị mất từ tính khi từ trường ngoài mất đi

C. Các nam châm là các chất thuận từ

D. Sắt và các hợp chất của sắt là các chất thuận từ

23. Nhiều lựa chọn

Các chất sắt từ bị nhiễm từ rất mạnh là do:

A. trong chất sắt từ có các miền nhiễm từ tự nhiên giống như các kim nam châm nhỏ

B. trong chất sắt từ có các dòng điện phân tử gây ra từ trường

C. chất sắt từ là chất thuận từ

D. chất sắt từ là chất nghịch từ

24. Nhiều lựa chọn

Chọn câu phát biểu đúng?

A. Từ tính của nam châm vĩnh cửu là không đổi, không phụ thuộc các yếu tố bên ngoài

B. Nam châm điện là một ống dây có lõi sắt, khi có dòng điện chạy qua ống dây lõi sắt bị nhiễm từ, khi ngắt dòng điện qua ống dây từ tính của lõi sắt không bị mất đi

C. Nam châm điện là một ống dây có lõi sắt, khi có dòng điện chạy qua ống dây lõi sắt bị nhiễm từ rất mạnh, khi ngắt dòng điện qua ống dây từ tính của lõi sắt bị mất đi

D. Nam châm vĩnh cửu là các nam châm có trong tự nhiên, con người không tạo ra được

25. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là không đúng? 

A. Các chất sắt từ được ứng dụng để chế tạo ra các nam châm điện và nam châm vĩnh cửu

B. Các chất sắt từ được ứng dụng để chế tạo lõi thép của các động cơ, máy biến thế

C. Các chất sắt từ được ứng dụng để chế tạo băng từ để ghi âm, ghi hình

D. Các chất sắt từ được ứng dụng để chế tạo ra các dụng cụ đo lường không bị ảnh hưởng bởi từ trường bên ngoài

26. Nhiều lựa chọn

Độ từ thiên là

A. góc lệch giữa kinh tuyến từ và mặt phẳng nằm ngan

B. góc lệch giữa kinh tuyến từ và mặt phẳng xích đạo của trái đất

C. góc lệch giữa kinh tuyến từ và kinh tuyến địa lý

D. góc lệch giữa kinh tuyến từ và vĩ tuyến địa lý

27. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Độ từ thiên dương ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía đông, độ từ thiên âm ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía tây

B. Độ từ thiên dương ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía tây, độ từ thiên âm ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía đông

C. Độ từ thiên dương ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía bắc, độ từ thiên âm ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía nam

D. Độ từ thiên dương ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía nam, độ từ thiên âm ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía bắc

28. Nhiều lựa chọn

Độ từ khuynh là:

A. góc hợp bởi kim nam châm của la bàn và mặt phẳng nằm ngang

B. góc hợp bởi kim nam châm của la bàn và mặt phẳng thẳng đứng

C. góc hợp bởi kim nam châm của la bàn và kinh tuyến địa lý

D. góc hợp bởi kim nam châm của la bàn và mặt phẳng xích đạo của trái đất

29. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Độ từ khuynh dương khi cực bắc của kim nam châm của la bàn nằm dưới mặt phẳng ngang, độ từ khuynh âm khi cực bắc của kim nam châm của la bàn nằm phía trên mặt phẳng ngang

B. Độ từ khuynh dương khi cực bắc của kim nam châm của la bàn nằm trên mặt phẳng ngang, độ từ khuynh âm khi cực bắc của kim nam châm của la bàn nằm phía dưới mặt phẳng ngang

C. Độ từ khuynh dương khi cực bắc của kim nam châm của la bàn lệch về hướng bắc, độ từ khuynh âm khi cực bắc của kim nam châm của la bàn lệch về hướng nam

D. Độ từ khuynh dương khi cực bắc của kim nam châm của la bàn lệch về hướng đông, độ từ khuynh âm khi cực bắc của kim nam châm của la bàn lệch về hướng nam

30. Nhiều lựa chọn

Chọn câu phát biểu không đúng

A. Có độ từ thiên là do các cực từ của trái đất không trùng với các địa cực

B. Độ từ thiên và độ từ khuynh phụ thuộc vị trí địa lý

C. Bắc cực có độ từ khuynh dương, nam cực có độ từ khuynh âm

D. Bắc cực có độ từ khuynh âm, nam cực có độ từ khuynh dương

31. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hiện nay cực từ bắc của trái đất nằm tại bắc cực, cực từ nam của trái đất nằm tại nam cực

B. Hiện nay cực từ bắc của trái đất nằm tại nam cực, cực từ nam của trái đất nằm tại bắc cực

C. Hiện nay cực từ bắc của trái đất nằm gần bắc cực, cực từ nam của trái đất nằm gần nam cực

D. Hiện nay cực từ bắc của trái đất nằm gần nam cực, cực từ nam của trái đất nằm gần bắc cực

32. Nhiều lựa chọn

Chọn câu phát biểu không đúng

A. Bão từ là sự biến đổi của từ trường trái đất xảy ra trong một khoảng thời gian rất dài

B. Bão từ là sự biến đổi của từ trường trái đất xảy ra trong một khoảng thời gian ngắn

C. Bão từ là sự biến đổi của từ trường trái đất trên qui mô hành tinh

D. Bão từ mạnh ảnh hưởng đến việc liên lạc vô tuyến trên hành tinh

33. Nhiều lựa chọn

Một dây dẫn được gập thành khung dây có dạng tam giác vuông cân MNP. Cạnh MN = NP = 10 (cm). Đặt khung dây vào trong từ trường đều B = 10-2 (T) có chiều như hình vẽ. Cho dòng điện I có cường độ 10 (A) vào khung dây theo chiều MNPM. Lực từ tác dụng vào các cạnh của khung dây là

A. FMN=FNP=FMP=10-2 (N)

B. FMN=10-2FNP  = 0 (N), FMP=10-2 (N)

C. FMN = 0 (N), FNP=FMP=10-2(N)

D. FMN=10-3 (N), FNP  = 0 (N), FMP=10-3 (N)

34. Nhiều lựa chọn

Một dây dẫn được gập thành khung dây có dạng tam giác vuông  MNP. Cạnh MN = 30 (cm), NP = 40 (cm). Đặt khung dây vào trong từ trường đều B = 10-2 (T) vuông góc với mặt phẳng khung dây có chiều như hình vẽ. Cho dòng điện I có cường độ 10 (A) vào khung dây theo chiều MNPM. Lực từ tác dụng vào các cạnh của khung dây là

A. FMN = 0,03 (N), FNP = 0,04 (N), FMP = 0,05 (N). Lực từ tác dụng lên các cạnh có tác dụng nén khung

B. FMN = 0,03 (N), FNP = 0,04 (N), FMP = 0,05 (N). Lực từ tác dụng lên các cạnh có tác dụng kéo dãn khung

C. FMN = 0,003 (N), FNP = 0,004 (N), FMP = 0,007 (N). Lực từ tác dụng lên các cạnh có tác dụng nén khung 

D. FMN = 0,003 (N), FNP = 0,004 (N), FMP = 0,007 (N). Lực từ tác dụng lên các cạnh có tác dụng kéo dãn khung khung

35. Nhiều lựa chọn

Thanh MN dài l = 20 (cm) có khối lượng 5 (g) treo nằm ngang bằng hai sợi chỉ mảnh CM và DN. Thanh nằm trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,3 (T) nằm ngang vuông góc với thanh có chiều như hình vẽ. Mỗi sợi chỉ treo thanh có thể chịu được lực kéo tối đa là 0,04 (N). Dòng điện chạy qua thanh MN có cường độ nhỏ nhất là bao nhiêu thì một trong hai sợi chỉ treo thanh bị đứt. Cho gia tốc trọng trường g = 9,8 (m/s2)

A. I = 0,36 (A) và có chiều từ M đến N

B. I = 0,36 (A) và có chiều từ N đến M

C. I = 0,52 (A) và có chiều từ M đến N

D. I = 0,52 (A) và có chiều từ N đến M

36. Nhiều lựa chọn

Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1=1,8.106 (m/s) thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá trị f1=2.10-6 (N), nếu hạt chuyển động với vận tốc v2=4,5.107 (m/s) thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá trị là

A. f2=10-5 (N)

B. f2=4,5.10-5 (N)

C. f2=5.10-5 (N)

D. f2=6,8.10-5 (N)

37. Nhiều lựa chọn

Hạt α có khối lượng m = 6,67.10-27 kg, điện tích q = 3,2.10-19 (C). Xét một hạt α có vận tốc ban đầu không đáng kể được tăng tốc bởi một hiệu điện thế U = 106 (V). Sau khi được tăng tốc nó bay vào vùng không gian có từ trường đều B = 1,8 (T) theo hướng vuông góc với đường sức từ. Vận tốc của hạt α trong từ trường và lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là 

A. v = 4,9.106 (m/s) và f = 2,82.110-12 (N)

B. v = 9,8.106 (m/s) và f = 5,64.110-12 (N)

C. v = 4,9.106 (m/s) và f = 1.88.110-12 (N)

D. v = 9,8.106 (m/s) và f = 2,82.110-12 (N)

38. Nhiều lựa chọn

Hai hạt bay vào trong từ trường đều với cùng vận tốc. Hạt thứ nhất có khối lượng m1=1,66.10-27 kg, điện tích q1=1,6.10-19 (C) . Hạt thứ hai có khối lượng m2=6,65.10-27 kg, điện tích q2=3,2.10-19 (C). Bán kính quỹ đạo của hạt thứ nhât là R1= 7,5 (cm) thì bán kính quỹ đạo của hạt thứ hai là 

A. R2 = 10 (cm)

B. R2 = 12 (cm)

C. R2 = 15 (cm)

D. R2 = 18 (cm)

39. Nhiều lựa chọn

Một khung dây tròn bán kính R = 10 (cm), gồm 50 vòng dây có dòng điện 10 (A) chạy qua, đặt trong không khí. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm khung dây là:

A. B = 2.10-3 (T).

B. B = 3,14.10-3 (T).

C. B = 1,256.10-4(T).

D. B = 6,28.10-3 (T).

40. Nhiều lựa chọn

Từ trường tại điểm M do dòng điện thứ nhất gây ra có vectơ cảm ứng từ B1, do dòng điện thứ hai gây ra có vectơ cảm ứng từ B2, hai vectơ B1và B2có hướng vuông góc với nhau. Độ lớn cảm ứng từ tổng hợp được xác định theo công thức:

A. B = B1+B2

B. B = B1-B2

C. B = B2-B1

D. B = B12+B22

41. Nhiều lựa chọn

Từ trường tại điểm M do dòng điện thứ nhất gây ra có vectơ cảm ứng từ B1, do dòng điện thứ hai gây ra có vectơ cảm ứng từ B2, hai vectơ B1và B2có hướng vuông góc với nhau. Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ tổng hợp B với vectơ B1 là α được tinh theo công thức:

A. tanα = B1B2

B. tanα = B2B1

 C. sinα = B1B

D. cosα = B2B

© All rights reserved VietJack