30 CÂU HỎI
Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 Ω được mắc với điện trở có điện trở 4,8 Ω thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Tính suất điện động của nguồn.
A. 12 V
B. 12,25 V
C. 12,5 V
D. 122,5 V
Một acquy có suất điện động E = 2 V, điện trở trong r = 1 Ω và có dung lượng q = 240 A.h. Nối hai cực của acquy với một điện trở R = 9 Ω thì công suất điện tiêu thụ của điện trở đó và hiệu suất của acquy có giá trị lần lượt là:
A. 0,36W; 90%
B. 0,72W; 90%
C. 1,8W; 90%
D. 3,6W; 90%
Khi mắc điện trở vào hai cực của một nguồn điện thì hiệu điện thế mạch ngoài là , nếu thay bởi điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài là . Tính suất điện động của nguồn điện.
A. 12 V
B. 10 V
C. 11 V
D. 12,5 V
Khi mắc điện trở R = 10 Ω vào hai cực của một nguồn điện thì suất điện động E = 6V thì công suất toả nhiệt trên điện trở là P = 2,5W. Tính điện trở trong của nguồn điện.
A. 1 Ω
B.0,5 Ω
C.2 Ω
D. 0,25 Ω
Khi mắc song song hai điện trở giống nhau vào nguồn điện thì tiêu thụ công suất 40 W. Nếu mắc nối tiếp hai điện trở nói trên vào nguồn điện đó thì tiêu thụ công suất bằng bao nhiêu? Biết nguồn điện có điện trở không đáng kể.
A. 10 W
B. 20 W
C. 40 W
D. 18 W
Mắc vôn kế có điện trở vào hai cực của nguồn điện (E, r) thì vôn kế chỉ 8V. Mắc thêm vôn kế có điện trở nối tiếp với vào hai cực của nguồn điện thì chỉ 6V và chỉ 3V. Tính suất điện động của nguồn.
A. 10V
B. 12V
C. 8V
D. 16V
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 9V và điện trở trong r = 1 Ω. Các điện trở ngoài .Tính cường độ dòng điện chạy qua điện trở .
A. 1A
B. 1,5A
C. 2/3A
D. 1/3A
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 9V và điện trở trong r = 1 Ω. Các điện trở ngoài .Hiệu suất của nguồn điện gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 80%
B. 90%
C. 85%
D. 89%
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E = 30 V, r = 1 Ω, . Tìm chỉ số ampe kế.
A. 0,4 A
B. 0,8 A
C. 1,2 A
D. 1 A
Để xác định vị trí chỗ bị chập của một dây đôi điện thoại dài 4km, người ta nối phía đầu dây với nguồn điện một chiều có suất điện động 15V và điện trở trong không đáng kể; một ampe kế có điện trở không đáng kể mắc trong mạch ở phía nguồn điện thì thấy khi đầu dây kia bị tách ra thì ampe kế chỉ 1A, nếu đầu dây kia bị nối tắt thì ampe kế chỉ 1,8A. Tìm điện trở của phần dây bị chập. Cho biết điện trở của một đơn vị dài của dây là p=1,25 Ω /Km.
A. 5 Ω
B. 8 Ω
C. 15 Ω
D. 10 Ω
Cho mạch điện như hình vẽ: Nguồn điện có E = 12V, r = 2 Ω. Các điện trở
Cường độ dòng điện do nguồn tạo ra trong mạch có giá trị là:
A. 1,5A
B. 2,1A
C. 4,7A
D. 2,0A
Cho mạch điện như hình vẽ: Nguồn điện có E = 12V, r = 2 Ω. Các điện trở
Điện tích trên các tụ điện có giá trị lần lượt là:
A. 4,5 μC và 15 μC
B. 15 μC và 4,5 μC
C. 1,5 μC và 2,25 μC
D. 2,25 μC và 1,5 μC
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 6V, và điện trở trong r = 0,5 Ω. Các điện trở mạch ngoài . Điện trở của ampe kế không đáng kể. Tìm số chỉ của ampe kế.
A. 1,00 A
B. 0,25 A
C. 0,75 A
D. 0,50 A
Có mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 12V và có điện trở trong r = 0,5 Ω. Các điện trở mạch ngoài
Xác định số chỉ của ampe kế khi K mở.
A. 4,4 A
B. 2,0 A
C. 6,9 A
D. 1,0 A
Có mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 12V và có điện trở trong r = 0,5 Ω. Các điện trở mạch ngoài
Xác định số chỉ của ampe kế khi K đóng.
A. 2 A
B. 1 A
C. 1,5 A
D. 4,4 A
Có mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 12V và có điện trở trong r = 0,5 Ω. Các điện trở mạch ngoài
Xác định công suất toả nhiệt ở mạch ngoài khi K đóng
A. 16,875 W
B. 22 W
C. 43,12 W
D. 11,5 W
Có mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 12V và có điện trở trong r = 0,5 Ω. Các điện trở mạch ngoài
Xác định hiệu suất của nguồn điện khi K đóng
A. 91,67%
B. 81,67%
C. 95,83%
D. 93,75%
Có mạch điện như hình vẽ. Các điện trở mạch ngoài . Điện trở của ampe kế và khoá K không đáng kể, điện trở của vôn kế rất lớn. Khi K mở vôn kế chỉ 6V. Khi K đóng vôn kế chỉ 5,75V, số chỉ của ampe kế khi đó bằng:
A. 0,50 A
B. 0,52 A
C. 1,00 A
D. 1,20 A
Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ ; E = 15V, r = 1 Ω, C = 3μF, vô cùng lớn.Xác định cường độ dòng điện chạy qua điện trở .
A. 1 A
B. 2/3A
C.1/3
D. 0,5 A
Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ ; E = 15V, r = 1 Ω, C = 3μF, vô cùng lớn.Xác định số chỉ của Vôn kế.
A. 2 V
B. 15 V
C. 12 V
D. 14V
Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ ; E = 15V, r = 1 Ω, C = 3μF, vô cùng lớn. Xác định điện tích của tụ.
A. 42 μC
B. 30 μC
C. 45 μC
D. 6 μC
Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ E = 12V, r = 2Ω. Cho R = 10 Ω. Tính công suất toả nhiệt trên R.
A. 10W
B. 2W
C. 12W
D. 8W
Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ E = 12V, r = 2Ω. Cho R = 10 Ω. Tính công suất của nguồn.
A. 10W
B. 2W
C. 12W
D. 8W
Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ E = 12V, r = 2Ω. Cho R = 10 Ω. Hiệu suất của nguồn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 80%
B. 85%
C. 83%
D. 50%
Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ E = 12V, r = 2Ω. Tìm R để công suất trên R là lớn nhất? Tính công suất đó?
A. R = 2 Ω và
B. R = 10 Ω và
C. R = 2 Ω và
D. R = 1 Ω và
Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ E = 12V, r = 2Ω. Tính R để công suất toả nhiệt trên R là 16 W.
A. 1 Ω
B. 4 Ω
C. 2 Ω
D. Cả A và B
Cho mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động E = 2,4V, có điện trở trong r, mạch ngoài có điện trở R = 0,1 Ω. Biết dòng điện trong mạch bằng 2A và hiệu điện thế giữa hai điểm A, B bằng 2,1V. Xác định r?
A. 0,15 Ω
B. 1,1 Ω
C. 0,015 Ω
D. 0,11 Ω
Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó: R = 28,4 Ω, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch đo được .Tính cường độ dòng điện chạy qua mạch và cho biết chiều của nó..
A. I = 0,2 A; chiều từ B đến A.
B. I = -0,2 A; chiều từ B đến A.
C. I = 0,2 A; chiều từ A đến B.
D. I = -0,2 A; chiều từ A đến B.
Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó: R = 28,4 Ω, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch đo được .Cho biết mạch điện này chứa nguồn điện nào và chứa máy thu nào?
A. là máy phát; là máy thu.
B. và đều là máy thu.
C. là máy thu; là máy phát.
D. và đều là máy phát.
Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó: R = 28,4 Ω, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch đo được .Hiệu điện thế và lần lượt là:
A. –1,76V và 7,76V
B. 7,76V và –1,76V
C. 7,76V và 1,76V
D. –7,76V và –1,76V