vietjack.com

82 câu Trắc nghiệm Vật Lí 11 Dòng điện không đổi (có lời giải chi tiết) (Phàn 2)
Quiz

82 câu Trắc nghiệm Vật Lí 11 Dòng điện không đổi (có lời giải chi tiết) (Phàn 2)

A
Admin
30 câu hỏiVật lýLớp 11
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 Ω được mắc với điện trở có điện trở 4,8 Ω thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Tính suất điện động của nguồn.

A. 12 V

B. 12,25 V

C. 12,5 V

D. 122,5 V

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một acquy có suất điện động E = 2 V, điện trở trong r = 1 Ω và có dung lượng q = 240 A.h. Nối hai cực của acquy với một điện trở R = 9 Ω thì công suất điện tiêu thụ của điện trở đó và hiệu suất của acquy có giá trị lần lượt là:

A. 0,36W; 90%

B. 0,72W; 90%

C. 1,8W; 90%

D. 3,6W; 90%

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi mắc điện trở R1 = 5 Ω vào hai cực của một nguồn điện thì hiệu điện thế mạch ngoài là U1 = 10 V, nếu thay R1 bởi điện trở R2 = 11 Ω thì hiệu điện thế mạch ngoài là U2= 11 V. Tính suất điện động của nguồn điện.

A. 12 V

B. 10 V

C. 11 V

D. 12,5 V

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi mắc điện trở R = 10 Ω vào hai cực của một nguồn điện thì suất điện động E = 6V thì công suất toả nhiệt trên điện trở là P = 2,5W. Tính điện trở trong của nguồn điện.

A. 1 Ω

B.0,5 Ω

C.2 Ω

D. 0,25 Ω

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi mắc song song hai điện trở giống nhau vào nguồn điện thì tiêu thụ công suất 40 W. Nếu mắc nối tiếp hai điện trở nói trên vào nguồn điện đó thì tiêu thụ công suất bằng bao nhiêu? Biết nguồn điện có điện trở không đáng kể.

A. 10 W

B. 20 W

C. 40 W

D. 18 W

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mắc vôn kế V1 có điện trở R1 vào hai cực của nguồn điện (E, r) thì vôn kế chỉ 8V. Mắc thêm vôn kế V2 có điện trở R2 nối tiếp với V1 vào hai cực của nguồn điện thì V1 chỉ 6V và V2 chỉ 3V. Tính suất điện động của nguồn.

A. 10V

B. 12V

C. 8V

D. 16V

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 9V và điện trở trong r = 1 Ω. Các điện trở ngoài R1 = R2 = R3 = 3 Ω, R4 = 6 Ω.Tính cường độ dòng điện chạy qua điện trở R4.

A. 1A

B. 1,5A

C. 2/3A

D. 1/3A

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 9V và điện trở trong r = 1 Ω. Các điện trở ngoài R1 = R2 = R3 = 3 Ω, R4 = 6 Ω.Hiệu suất của nguồn điện gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 80%

B. 90%

C. 85%

D. 89%

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E = 30 V, r = 1 Ω, R1 = 12 Ω, R2 = 36 Ω, R3 = 18 Ω, RA = 0 Ω. Tìm chỉ số ampe kế.

A. 0,4 A

B. 0,8 A

C. 1,2 A

D. 1 A

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để xác định vị trí chỗ bị chập của một dây đôi điện thoại dài 4km, người ta nối phía đầu dây với nguồn điện một chiều có suất điện động 15V và điện trở trong không đáng kể; một ampe kế có điện trở không đáng kể mắc trong mạch ở phía nguồn điện thì thấy khi đầu dây kia bị tách ra thì ampe kế chỉ 1A, nếu đầu dây kia bị nối tắt thì ampe kế chỉ 1,8A. Tìm điện trở của phần dây bị chập. Cho biết điện trở của một đơn vị dài của dây là p=1,25 Ω /Km.

A. 5 Ω

B. 8 Ω

C. 15 Ω

D. 10 Ω

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện như hình vẽ: Nguồn điện có E = 12V, r = 2 Ω. Các điện trở R1= 1 Ω, R2 = 2 Ω, R3 = 3 Ω, C1 = 1μF, C2 = 2 μF

Cường độ dòng điện do nguồn tạo ra trong mạch có giá trị là:

A. 1,5A

B. 2,1A

C. 4,7A

D. 2,0A

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện như hình vẽ: Nguồn điện có E = 12V, r = 2 Ω. Các điện trở R1= 1 Ω, R2 = 2 Ω, R3 = 3 Ω, C1 = 1μF, C2 = 2 μF

Điện tích trên các tụ điện C1 và C2 có giá trị lần lượt là:

A. 4,5 μC và 15 μC

B. 15 μC và 4,5 μC

C. 1,5 μC và 2,25 μC

D. 2,25 μC và 1,5 μC

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 6V, và điện trở trong r = 0,5 Ω. Các điện trở mạch ngoài R1 = R2 = 2 Ω, R3 = R5 = 4 Ω, R4 = 6 Ω. Điện trở của ampe kế không đáng kể. Tìm số chỉ của ampe kế.

A. 1,00 A

B. 0,25 A

C. 0,75 A

D. 0,50 A

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 12V và có điện trở trong r = 0,5 Ω. Các điện trở mạch ngoài R1 = 4,5 Ω, R2 = 4 Ω, R3 = 3 Ω

Xác định số chỉ của ampe kế khi K mở.

A. 4,4 A

B. 2,0 A

C. 6,9 A

D. 1,0 A

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 12V và có điện trở trong r = 0,5 Ω. Các điện trở mạch ngoài R1 = 4,5 Ω, R2 = 4 Ω, R3 = 3 Ω.

Xác định số chỉ của ampe kế khi K đóng.

A. 2 A

B. 1 A

C. 1,5 A

D. 4,4 A

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 12V và có điện trở trong r = 0,5 Ω. Các điện trở mạch ngoài R1 = 4,5 Ω, R2 = 4 Ω, R3 = 3 Ω

Xác định công suất toả nhiệt ở mạch ngoài khi K đóng

A. 16,875 W

B. 22 W

C. 43,12 W

D. 11,5 W

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 12V và có điện trở trong r = 0,5 Ω. Các điện trở mạch ngoài R1 = 4,5 Ω, R2 = 4 Ω, R3 = 3 Ω

Xác định hiệu suất của nguồn điện khi K đóng

A. 91,67%

B. 81,67%

C. 95,83%

D. 93,75%

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có mạch điện như hình vẽ. Các điện trở mạch ngoài R1 = 6 Ω, R2 = 5,5 Ω. Điện trở của ampe kế và khoá K không đáng kể, điện trở của vôn kế rất lớn. Khi K mở vôn kế chỉ 6V. Khi K đóng vôn kế chỉ 5,75V, số chỉ của ampe kế khi đó bằng:

A. 0,50 A

B. 0,52 A

C. 1,00 A

D. 1,20 A

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ R1 = 8 Ω; R2 = 3 Ω; R3 = 6 Ω; R4 = 4 Ω;  E = 15V, r = 1 Ω, C = 3μF, Rv vô cùng lớn.Xác định cường độ dòng điện chạy qua điện trở R3.

A. 1 A

B. 2/3A

C.1/3

D. 0,5 A

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ R1 = 8 Ω; R2 = 3 Ω; R3 = 6 Ω; R4 = 4 Ω;  E = 15V, r = 1 Ω, C = 3μF, Rv vô cùng lớn.Xác định số chỉ của Vôn kế.

A. 2 V

B. 15 V

C. 12 V

D. 14V

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ R1 = 8 Ω; R2 = 3 Ω; R3 = 6 Ω; R4 = 4 Ω;  E = 15V, r = 1 Ω, C = 3μF, Rv vô cùng lớn. Xác định điện tích của tụ.

A. 42 μC

B. 30 μC

C. 45 μC

D. 6 μC

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ E = 12V, r = 2ΩCho R = 10 Ω. Tính công suất toả nhiệt trên R.

A. 10W

B. 2W

C. 12W

D. 8W

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ E = 12V, r = 2ΩCho R = 10 Ω. Tính công suất của nguồn.

A. 10W

B. 2W

C. 12W

D. 8W

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ E = 12V, r = 2ΩCho R = 10 Ω. Hiệu suất của nguồn gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 80%

B. 85%

C. 83%

D. 50%

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ E = 12V, r = 2ΩTìm R để công suất trên R là lớn nhất? Tính công suất đó?

A. R = 2 Ω và Pmax=18W

B. R = 10 Ω và Pmax=10W

C. R = 2 Ω  và Pmax=36W

D. R = 1 Ω và Pmax=36W

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ E = 12V, r = 2ΩTính R để công suất toả nhiệt trên R là 16 W.

A. 1 Ω

B. 4 Ω

C. 2 Ω

D. Cả A và B

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động  E = 2,4V, có điện trở trong r, mạch ngoài có điện trở R = 0,1 Ω. Biết dòng điện trong mạch bằng 2A và hiệu điện thế giữa hai điểm A, B bằng 2,1V. Xác định r?

A. 0,15 Ω

B. 1,1 Ω

C. 0,015 Ω

D. 0,11 Ω

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó: E1 = 8 V, r1 = 1,2Ω, E2 = 4 V, r2 = 0,4 R = 28,4 Ω, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch đo được UAB = 6 V.Tính cường độ dòng điện chạy qua mạch và cho biết chiều của nó..

 

A. I = 0,2 A; chiều từ B đến A.

B. I = -0,2 A; chiều từ B đến A.

C. I = 0,2 A; chiều từ A đến B.

D. I = -0,2 A; chiều từ A đến B.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó: E1 = 8 V, r1 = 1,2Ω, E2 = 4 V, r2 = 0,4 R = 28,4 Ω, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch đo được UAB = 6 V.Cho biết mạch điện này chứa nguồn điện nào và chứa máy thu nào?

A. E1 là máy phát; E2 là máy thu.

B. E1 và E2 đều là máy thu.

C. E1 là máy thu; E2 là máy phát.

D. E1 và E2 đều là máy phát.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó: E1 = 8 V, r1 = 1,2Ω, E2 = 4 V, r2 = 0,4 R = 28,4 Ω, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch đo được UAB = 6 V.Hiệu điện thế UACUCB lần lượt là:

 

A. –1,76V và 7,76V

B. 7,76V và –1,76V

C. 7,76V và 1,76V

D. –7,76V và –1,76V

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack