2048.vn

Chuyên đề 8: Hình học (có đáp án)
Quiz

Chuyên đề 8: Hình học (có đáp án)

A
Admin
ToánLớp 918 lượt thi
191 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm C thuộc nửa đường tròn đường kính AB. Kẻ tiếp tuyến Ax của nửa đường tròn đó (Ax nằm trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AB chứa nửa đường tròn). Tia phân giác của góc CAx cắt nửa đường tròn tại D. Kéo dài AD vafBC cắt nhau tại E. Kẻ EH vuông góc với Ax tại H.a) Chứng minh tứ giác AHEC nội tiếp đường tròn

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Chứng minh ABD^=BDC^

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Chứng minh tam giác ABE cân

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Tia BD cắt AC và Ax lần lượt tại F và K. Chứng minh AKEF là hình thoi

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn (O;R) đường kính AB. Trên OA lấy điểm H (H khác O, H khác A). Qua H dựng đường thẳng vuông góc với AB, đường thẳng này cắt nửa đường tròn tại C. Trên cung BC lấy điểm M (M khác B, M khác C). Dựng CK vuông góc với AM tại K.

a) Chứng minh tứ giác ACKH nội tiếp đường tròn

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Chứng minh CHK^=CBM^.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Gọi N là giao điểm của AM và CH. Tính theo R giá trị biểu thức P=AM.AN+BC2.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ΔABC nhọn (AB<AC) nội tiếp đường tròn (O). Hai tiếp tuyến của đường tròn (O) tại B, C cắt nhau tại D. OD cắt BC tại E. Qua D vẽ đường thẳng song song với AB, đường thẳng này cắt AC tại K. đường thẳng OK cắt AB tại F. Tính tỉ số diện tích  SΔABFSΔABC

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, nội tiếp đường tròn (C) tâm O bán kính R. Hai đường cao AE và BK tam giác ABC cắt nhau tại H (với E thuộc BC, K thuộc AC).

1. Chứng minh rằng tứ giác ABEK nội tiếp được trong một đường tròn.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

2. Chứng minh CE.CB=CK.CA

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

3. Chứng minh OCA^=BAE^.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

4. Cho B, C cố định và A di động trên (C) nhưng vẫn thỏa mãn điều kiện tam giác ABC nhọn; khi đó H thuộc cung tròn (T) cố định. Xác định I và bán kính r của đường tròn (T), biết R=3cm

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ΔABC có ba góc nhọn (AB<AC), dựng AH vuông góc với BC tại điểm H. Gọi M, N theo thứ tự là hình chiếu vuông góc của H trên AB, AC. Đường thẳng MN cắt đường thẳng BC tại điểm D. Trên nửa mặt phẳng bờ CD chứa điểm A, vẽ nửa đường tròn đường kính CD. Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với CD, cắt nửa đường tròn trên tại điểm E.

a.Chứng minh tứ giác AMHN là tứ giác nội tiếp.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Chứng minh EBM^=DNH^

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Chứng minh DM.DN=DB.DC

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MNE. Chứng minh OEDE.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, M là điểm bất kỳ nằm trong tam giác. Kéo dài AM cắt BC tại P, BM cắt Q, CM cắt AB tại K. Chứng minh MA.MB.MC8MP.MQ.MK

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai đường tròn (O) và (O') cắt nhau tại 2 điểm A, B. Gọi M là trung điểm OO'. Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với AM cắt đường tròn (O) và (O') lần lượt ở C và D.Chứng minh rằng AC=AD

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O) đường kính AB, cung CD năm cùng phía đối với AB(D thuộc cung nhỏ BC). Gọi E là giao điểm của AC và BD, F là giao điểm của AD và BC.

a.Tính góc AFB^ khi số đo cung CD bằng 80o

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. Tính số đo cung CD khi góc AEB^=55°.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác nhọn ABC(AB<AC). Đường tròn tâm (O) đường kính BC cắt AC, AB lần lượt tại D và E. H là giao điểm của BD và CE, K là giao điểm của DE và AH, I là giao điểm của AHvà BC, M là trung điểm của AH. Chứng minh rằng: MD2=MK.MI

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O) kẻ hai tiếp tuyến MA, MB với đường tròn (A, B là hai tiếp điểm). Lấy điểm C trên cung nhỏ AB, (C không trùng với A và B). Từ điểm C kẻ CD vuông góc với AB, CE vuông góc với MA, CF vuông góc với MB (DAB, EMA, FMB). Gọi I là giao điểm của AC và DE, K là giao điểm của BC và DF. Chứng minh rằng

1) Tứ giác ADCE nội tiếp một đường tròn.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

2) Hai tam giác CDE và CFD đồng dạng

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

3) Tia đối của tia CD là tia phân giác góc ECF^

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

4) Đường thẳng IK song song với đường thẳng AB

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn tâm O, đường kính AB. Trên tiếp tuyến của đường tròn (O)  tại A lấy điểm M(M khác A ). Từ M vẽ tiếp tuyến thứ hai MC với đường tròn (O) (C là tiếp điểm). Kẻ CHAB (HAB),MB cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là K và cắt CH tại N. Chứng minh rằng:

a) Tứ giác AKNH nội tiếp trong một đường tròn.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) AM2=MK.MB.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) KAC^=OMB^.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) N là trung điểm của CH

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác AMB cân tại M nội tiếp đường tròn(O; R). Kẻ MH vuông góc với AB (HAB). MH cắt đường tròn tại N. Biết MA=10cm, AB=12cm.

1.  Tính MH và bán kính R của đường tròn.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trên tia đối của tia BA lấy điểm C, MC  cắt đường tròn tại D. ND cắt AB tại E. Chứng minh rằng tứ giác MDEH nội tiếp và chứng minh các hệ thức sau: NB2=NE.NDAC.BE=BC.AE.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

3. Chứng minh NB tiếp xúc với đường tròn ngoại tiếp tam giác BDE

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC (AB<AC) nội tiếp đường tròn O. M là điểm nằm trên cung BC không chứa điểm A. Gọi D, E, F lần lượt là hình chiếu của M trên BC, CA, AB. Chứng minh rằng:a) Bốn điểm M, B, D, F cùng thuộc một đường tròn và bốn điểm M, D, E, C cùng thuộc một đường tròn.

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Chứng minh D, E, F thẳng hàng

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) BCMD=ACME+ABMF

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, Biết BH=4cm, CH=9cma) Tính độ dài đường cao AH ABC  của tam giác ABC.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b)     Vẽ đường trung tuyến AM(MBC) của tam giác ABC, tính AM và diện tích tam giác AHM

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O) của đường kính AB. Vẽ tiếp tuyến Ax với đường tròn(O) ( A là tiếp điểm). Qua C thuộc tia Ax vẽ đường thẳng cắt đường tròn (O) tại hai điểm D và E ( D nằm giữa C và E; D và E nằm về hai phía của đường thẳng AB). Từ O vẽ OH vuông góc với đoạn thẳng DE tại H.

a) Tứ giác AOHC nội tiếp.

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Chứng minh: AC.AE=AD.CE

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Đường thẳng CO cắt tia BD, tia BE lần lượt tại M và N. Chứng minh: AM//BN

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O, đường kính AD=2R..Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại E. Kẻ EF vuông góc với AD tại F

1. Chứng minh ABEF nội tiếp.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

2. Chứng minh DBC^=DBF^

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

3. Tia BF cắt (O) tại K. Chứng minh EF//CK

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

4. Giả sử EFB^=600 Tính theo R diện tích giới hạn dây BC và cung nhỏ BC.

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn (O)đường kính MN=2R. Gọi (d) là tiếp tuyến của (O) tại N. Trên cung MN lấy điểm E tùy ý. (E không trùng với M và N), tia ME cắt đường thẳng (d) tại F. Gọi P là trung điểm của ME, tia OP cắt (d) tại Q.1. Chứng minh ONFP là tứ giác nội tiếp

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

2. Chứng minh OF  MQ và PM.PF=PO.PQ

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

3. Xác định vị trí điểm E trên cung MN để tổng MF+2ME đạt giá trị nhỏ nhất.

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết AB=5cm; AC=12cm.a) Tính cạnh BC

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Từ A và B kẻ tiếp tuyến Ax và By (Ax và By cùng thuộc nửa mặt phẳng chứa nửa đường tròn (O)). Qua điểm M thuộc nửa đường tròn (M không trùng với A và B) kẻ tiếp tuyến thứ 3 cắt tiếp tuyến Ax và By lần lượt taị E và Fa) Chứng minh tứ giác AEMO là tứ giác nội tiếp.

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) AM cắt OE tại P, BM cắt OF tại Q. Chứng minh tứ giác MPOQ là hình chữ nhật.

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn. Đường tròn (O) đường kính BC cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại các điểm D và E. Gọi H là giao điểm của hai đường thẳng CD và BE.a) Chứng minh tứ giác ADHE nội tiếp trong một đường tròn. Xác định tâm I của đường tròn này.

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Gọi M là giao điểm của AH và BC. Chứng minh: CM.CB=CE.CA

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Chứng minh ID là tiếp tuyến của đường tròn (O)

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Tính theo R diện tích của tam giác ABC, biết ABC^=45°, ACB^=60° và BC=2R.

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết AN=5cm; AC=12 cm.a) Tính cạnh BC;

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Kẻ đường cao AH. Tính AH

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Từ A và B kẻ tiếp tuyến Ax và By( Ax và By cùng thuộc nửa mặt phẳng chứa nửa đường tròn (O)). Qua điểm M thuộc nửa đường tròn (M không trùng với A và B) kẻ tiếp tuyến thứ 3 cắt tiếp tuyến Ax và By lần lượt tại E và F.a) Chứng minh tứ giác AEMO là tứ giác nội tiếp.

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) AM cắt OE tại P, BM cắt OF tại Q. Chứng minh tứ giác MPOQ là hình chữ nhật.

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn tâm O bán kính R và một đường thẳng d cố định không giao nhau. Hạ OH vuông góc với d. M là một điểm tùy ý trên d (M không trùng với H). Từ M kẻ hai tiếp tuyến MP và MQ với đường tròn (O;R) (P, Q là các tiếp điểm và tia MQ nằm giữa hai tia MH và MQ). Dây cung PQ cắt OH và OM lần lượt tại I và K.

a. Chứng minh rằng tứ giác OMHQ nội tiếp.

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

2. Chứng minh rắng OMH^=OIP^

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

3. Chứng minh rằng khi điểm M di chuyển trên đường thẳng d thì điểm I luôn cố định.

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

4. Biết OH=R2, tính IP.IQ

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC (AB<AC) có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O) và D là hình chiếu vuông góc của B trên AO sao cho D nằm giữa A và D. Gọi M là trung điểm của BC, N là giao điểm của BD và AC, F là giao điểm của MD và AC, E là giao điểm thứ hai của BD với đường tròn (O). H là giao điểm của BF và AD. Chứng minh rằng:

a) Tứ giác BDOM nội tiếp và MOD^+NAE^=180°.

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) DF song song với CE, từ đó suy ra NE.NF=NC.ND.

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) CA là tia phân giác góc BCE^

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) HN vuông góc với AB

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một cốc nước có dạng hình trụ có bán kính đáy bằng 3cm, chiều cao bằng 12cm và chứa một lượng nước cao 10cm. Người ta thả từ từ 3 viên bi làm bằng thủy tinh có cùng đường kính bằng 2cm vào cốc nước. Hỏi mực nước trong cốc lúc này cao bao nhiêu?

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB=2R. Gọi M là điểm chính giữa của cung AB, N là điểm bất kỳ thuộc cung MB (N khác M và B). Tia AM và AN cắt tiếp tuyến tại B của nửa đường tròn tâm O lần lượt tại C và D

1. Tính số đo ACB^.

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

2. Chứng minh tứ giác MNDC nội tiếp một đường tròn

Xem đáp án
70. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

4. Chứng minh AM.AC=AN.AD=4R2.

Xem đáp án
71. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có đường sinh bằng 26cm diện tích xung quanh là 260πcm2. Tính bán kính đáy và thể tích của hình nón.

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC nhọn có ba đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại điểm H. Gọi M là trung điểm của đoạn AH.

1) Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp đường tròn.

Xem đáp án
73. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

2. Chứng minh CE.CA=CB.CD

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

3. Chứng minh EM là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác BEF.

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

4) Gọi I và J lần lượt là tâm đường tròn nội tiếp hai tam giác BDF và EDC. Chứng minh DIJ^=DFC^.

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O) có AB là một dây cung cố định không đi qua O. Từ một điểm M bất kì trên cung lớn AB (M không trùng A và B) kẻ dây cung MN vuông góc với AB tại H. Gọi MQ là đường cao của tam giác AMN (Q thuộc AN).

a)  Chứng minh tứ giác AMHQ nội tiếp đường tròn.

Xem đáp án
77. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Gọi I là giao điểm của AB và MQ. Chứng minh tam giác IBM cân

Xem đáp án
78. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Kẻ MP vuông góc với BN tại P. Xác định vị trí của M sao cho MQ.AN+MP.BN đạt giá trị lớn nhất.

Xem đáp án
79. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O), từ một điểm M nằm ngoài đường tròn (O) kẻ hai tiếp tuyến MA và MB của đường tròn (A, B là hai tiếp điểm). Kẻ đường kính BE của đường tròn (O). Gọi F là giao điểm thứ hai của đường thẳng ME và đường tròn (O). Đường thẳng AF cắt MO tại điểm N. Gọi H là giao điểm của MO và AB.

1.  Chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp đường tròn.

Xem đáp án
80. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

2. Chứng minh AE//MO

Xem đáp án
81. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

3. Chứng minh MN2=NF.NA.

Xem đáp án
82. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

4. Chứng minh MN=NH

Xem đáp án
83. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn tâm O, đường kính AB cố định. H là điểm cố định thuộc đoạn OA(H không trùng O và A). Qua H vẽ đường thẳng vuông góc với AB cắt đường tròn tâm O tại C và D. Gọi K là điểm tùy ý thuộc cung lớn CD (K không trùng các điểm C, D và B). Gọi I là giao điểm của AK và CD.

a) Chứng minh tứ giác HIKB nội tiếp đường tròn.

Xem đáp án
84. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Chứng minh AI.AK=AH.AB

Xem đáp án
85. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Chứng minh khi điểm K thay đổi trên cung lớn CD của đường tròn tâm O thì tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác KCl luôn thuộc một đường thẳng cố định

Xem đáp án
86. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn tâm O, bán kính R. Từ một điểm M ở ngoài đường tròn, kẻ hai tiếp tuyến MA và MB với đường tròn (A, B là các tiếp điểm). Qua A, kẻ đường thẳng song song với MO cắt đường tròn tại E (E khác A), đường thẳng ME cắt đường tròn tại F(F khác E), đường thẳng AF cắt MO tại N, H là giao điểm của MO và AB.

1. Chứng minh: Tứ giác MAOB nội tiếp đường tròn.

Xem đáp án
87. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

2. Chứng minh: MN2=NF.NA và MN=NH

Xem đáp án
88. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

3. Chứng minh: HB2HF2EFMF=1

Xem đáp án
89. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O) ngoại tiếp tam giác nhọn ABC. Gọi M và N lần lượt là điểm chính giữa của cung nhỏ AB và cung nhỏ BC. Hai dây AN và CM cắt nhau tại điểm I. Dây MN cắt các cạnh AB và BC lần lượt tại các điểm H và K.

1) Chứng minh bốn điểm C, N, K, I cùng thuộc một đường tròn.

Xem đáp án
90. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

2. Chứng minh NB2=NK.NM

Xem đáp án
91. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

3. Chứng minh tứ giác BHIK là hình thoi.

Xem đáp án
92. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Gọi P, Q lần lượt là tam của các đường tròn ngoại tiếp tam giác MBK, tam giác MCK và E là trung điểm của PQ. Vẽ đường kính ND của đường tròn (O). Chứng minh ba điểm D, E, K thẳng hàng.

Xem đáp án
93. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn tâm O, bán kính R, đường kính BC. Gọi A là một điểm thuộc đường tròn (A khác B và C). Đường phân giác BAC^ cắt BC tại D và cắt đường tròn tại M

1. Chứng minh MB=MC và OM vuông góc với BC.

Xem đáp án
94. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

2. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của D lên AB, AC. Tứ giác AEDF là hình gì?

Xem đáp án
95. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=30 cm, AC=40 cm. Tính độ dài đường cao AH và số đo góc B (làm tròn đến độ).

Xem đáp án
96. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

2. Từ điểm A nằm ngoài đường tròn (O). Vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (O), (B, C là hai tiếp điểm).

a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp được đường tròn.

Xem đáp án
97. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Vẽ cát tuyến ADE của (O) sao cho cát tuyến ADE nằm giữa 2 tia AO, AB; D, E thuộc đường tròn (O) và D nằm giữa A, E. Chứng minh AB2=AD.AE.

Xem đáp án
98. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Gọi F là điểm đối cứng của D qua AO,H là giao điểm của AO và BC. Chứng minh: ba điểm E, F, H thẳng hàng.

Xem đáp án
99. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1. Từ điểm M nằm bên ngoài đường tròn (O; R) vẽ các tiếp tuyến MA, MB (A, B là các tiếp điểm).

a) Chứng minh rằng bốn điểm M, A, O, B cùng nằm trên một đường tròn;

Xem đáp án
100. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Vẽ cát tuyến MCD không đi qua tâm O của đường tròn đó sao cho điểm C nằm giữa hai điểm M và D. Tiếp tuyến tại điểm C và điểm D của đường tròn (O) cắt nhau tại điểm N. Gọi H là giao điểm của AB và MO,  K là giao điểm của CD và QN. Chứng minh rằng OH.OM=OK.ON=R2;

Xem đáp án
101. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Chứng minh rằng ba điểm A, B, N thẳng hàng.

Xem đáp án
102. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

2. Hình trụ có đường kính đáy bằng 4cm và chiều cao bằng đường kính đáy. Tính thể tích hình trụ (lấy π=3,14).

Xem đáp án
103. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O) có đường kính AB và điểm C thuộc đường tròn đó (C khác A, B). Lấy điểm D thuộc dây BC (D khác B, C). Tia AD cắt cung nhỏ BC tại điểm E, tia AC cắt tia BE tại điểm F.

a)Chứng minh rằng: Tứ giác FCDE là tứ giác nội tiếp đường tròn.

Xem đáp án
104. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Chứng minh rằng: DA.DE=DB.DC

Xem đáp án
105. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác FCDE, chứng minh rằng IC là tiếp tuyến của đường tròn (O)

Xem đáp án
106. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lúc 6h sáng, bạn An đi xe đạp từ nhà (điểm A) đến trường (điểm B) phải leo lên và xuống một con dốc (như hình vẽ bên dưới). Cho biết đoạn thẳng AB dài 762m, góc A bằng 6o và góc B bằng 4o.

Lúc 6h sáng, bạn An đi xe đạp từ nhà (điểm A) đến trường (điểm B) phải leo lên và xuống một con dốc (như hình vẽ bên dưới). (ảnh 1)

a) Tính chiều cao h của con dốc

Xem đáp án
107. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Hỏi bạn An đến trường lúc mấy giờ? Biết rằng tốc độ trung bình lên dốc là 4km/h và tốc độ trung bình xuống dốc là 19km/h.

Xem đáp án
108. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường tròn tâm O đường kính AB cắt các đoạn BC và OC lần lượt tại D và I gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên OC; AH cắt BC tại M.

a) Chứng minh: Tứ giác ACDH là nội tiếp và CHD^=ABC^.

Xem đáp án
109. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Chứng minh: Hai tam giác OHB và OBC đồng dạng với nhau và HM là tia phân giác của góc BHD

Xem đáp án
110. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Gọi K là trung điểm của BD chứng minh: MD.BC=MB.CD và MB.MD=MK.MC

Xem đáp án
111. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Gọi E là giao điểm của AM và OK; J là giao điểm của IM và (O) (J khác I ).

Chứng Minh: Hai đường thẳng OC và EI cắt nhau tại một điểm trên (O).

Xem đáp án
112. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O) có tâm là điểm O, đường kính AB=2R. Trên đường thẳng lấy AB lấy H sao cho B nằm giữa A và H (H không trùng với B), qua H dựng đường thẳng d vuông góc với AB Lấy điểm C cố định thuộc đoạn thẳng OB (C không trùng với O và B). Qua điểm C kẻ đường thẳng a bất kỳ cắt đường tròn (O) tại hai điểm E, F (a không trùng với AB). Các tia AE và AF cắt đường thẳng d lần lượt tại M và N

a) Chứng minh rằng tứ giác BEMH nội tiếp đường tròn.

Xem đáp án
113. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Chứng minh rằng tam giác AFB đồng dạng với tam giác AHN và đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN luôn đi qua một điểm cố định khác A khi đường thẳng a thay đổi.

Xem đáp án
114. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Cho AB=4cm, BC=1cm, HB=1cm Tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác AMN

Xem đáp án
115. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường kính AB. Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại E, F là hình chiếu vuông góc của E trên AB.

1. Chứng minh tứ giác ADEF nội tiếp.

Xem đáp án
116. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

2. Gọi N là giao điểm của CF và BD. Chứng minh BN.ED=BD.EN

Xem đáp án
117. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O;OA). Trên bán kính OA lấy điểm I sao cho OI=13OA. Vẽ dây BC vuông góc với OA tại điểm I và vẽ đường kính BD. Gọi E là giao điểm của AD và BC.

a) Chứng minh DA là tia phân giác của BDC^.

Xem đáp án
118. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Chứng minh OE vuông góc với AD

Xem đáp án
119. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Lấy điểm M trên đoạn AB (M khác I và B). Tia AM cắt đường tròn (O) tại điểm N. Tứ giác MNDE có phải là một tứ giác nội tiếp hay không? Vì sao?

Xem đáp án
120. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của một hình trụ có chu vi hình tròn đáy là 16 cm và chiều cao là 5 cm.

Xem đáp án
121. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD, điểm E thuộc cạnh BC. Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với DE, đường thẳng này cắt các đường thẳng DE và DC lần lượt tại H và K

a) Chứng minh tứ giác BHCD nội tiếp đường tròn.

Xem đáp án
122. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Chứng minh tam giác KHC đồng dạng với tam giác KDB

Xem đáp án
123. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Giả sử hình vuông ABCD có cạnh là 3cm. Tính độ dài cung CH có số đo bằng 40o của đường tròn đường kính BD (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).

Xem đáp án
124. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC (AB<AC) có ba góc nhọn. Đường tròn tâm O đường kính BC cắt các cạnh AB, AC theo thứ tự tại E, F. Gọi H là giao điểm của BF và CE, I là giao điểm của AH và BC. Từ A kẻ tiếp tuyến AN, AM đến đường tròn (O) với N, M là các tiếp điểm (N, B không cùng nửa mặt phẳng bờ AO).

a) Chứng minh các điểm A, I, M, N, O cùng thuộc một đường tròn

Xem đáp án
125. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

2. Chứng minh ANM^=AIN^

Xem đáp án
126. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Chứng minh ba điểm M, H, N thẳng hàng

Xem đáp án
127. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O;R) có dây MN cố định (MN<2R), P là một điểm trên cung lớn MN sao cho tam giác MNP có ba góc nhọn. Các đường cao ME và NK của tam giác MNP cắt nhau tại H.

a) Chứng minh rằng tứ giác PKHE nội tiếp đường tròn

Xem đáp án
128. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Chứng minh rằng khi P thay đổi trên đường tròn (O) thì độ dài đoạn PH không đổi.

Xem đáp án
129. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD, gọi M và N lần lượt là trung điểm của BC và CD, gọi E là giao điểm của AM và BN. Chứng minh tứ giác ADNE nội tiếp đường tròn

Xem đáp án
130. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O) (AB<AC). Gọi H là trực tâm tam giác ABC, gọi L là giao điểm của AH với đường tròn (O). Lấy điểm F bất kì trên cung nhỏ LC (không trùng với L và C). Lấy điểm K sao cho đường thẳng AClà trung trực của FK.

1) Chứng minh tứ giác AHCK nội tiếp đường tròn

Xem đáp án
131. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

2. Đường thẳng HK cắt AC tại điểm I, đường thẳng AF cắt HC tại G chứng minh AO vuông góc với GI.

Xem đáp án
132. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB Dựng tiếp tuyến Ax (Ax và nửa đường tròn cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ AB). C là một điểm nằm trên nửa đường tròn (C không trùng A, B), dựng tiếp tuyến Oy của nửa đường tròn (O) cắt Ax tại D. Kẻ CHABHAB, BD cắt (O) tại điểm thứ hai là K và cắt CH tại M. Gọi J là giao điểm của OD và AC.

a) Chứng minh rằng tứ giác AKMH nội tiếp được một đường tròn.

Xem đáp án
133. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Chứng minh rằng tứ giác CKJM nội tiếp được một đường tròn O1.

Xem đáp án
134. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Chứng minh rằng DJ là tiếp tuyến của đường tròn (O1)

Xem đáp án
135. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O) đường kính AB,lấy điểm C trên đường tròn (O) sao cho BC < AC. Gọi d là tiếp tuyến tại B của đường tròn (O), kẻ đường kính CD, các đường thẳng AC, AD lần lượt cắt d tại E,F. Đường thẳng qua A vuông góc với CD tại K cắt EF tại I

1) Chứng minh tứ giác OBIK nội tiếp.

Xem đáp án
136. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

2. Chứng minh AC.AE=AD.AF

Xem đáp án
137. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

3. Chứng minh I là trung điểm EF

Xem đáp án
138. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O) đường kính AC. Trên bán kính OC lấy điểm B tùy ý (điểm B không trùng O và C). Gọi M là trung điểm của đọan thẳng AB. Qua M kẻ dây cung DE vuông góc với AB. Kẻ BI vuông góc với CD (ICD).1. Cho AM=4cm, CM=9cm. Tính độ dài đoạn thẳng MD và tanA của ΔMDA

Xem đáp án
139. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

2. Chứng minh tứ giác BMDI nội tiếp.

Xem đáp án
140. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

3. Chứng minh tứ giác ADBE là hình thoi và ba điểm I, B, E thẳng hàng

Xem đáp án
141. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

4. Gọi O là tâm đường tròn đường kính BC. Chứng minh MI là tiếp tuyến của đường tròn O.

Xem đáp án
142. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH. đường tròn tâm E đường kính BH cắt AB tại M (M khác B), đường tròn tâm F đường kính HC cắt AC tại N (N khác C).

1. Chứng minh AM.AB=AN.AC và AN.AC=MN2

Xem đáp án
143. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

2. Gọi I là trung điểm của EF, O là giao điểm của AH và MN. Chứng minh IO vuông góc với đường thẳng MN.

Xem đáp án
144. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

3. Chứng minh 4EN2+FM2=BC2+6AH2

Xem đáp án
145. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm M nằm bên ngoài đường tròn (O; R). Từ điểm M kẻ hai tiếp tuyến MA,MB với đường tròn đó ( A, B là các tiếp điểm ). Qua điểm A kẻ đường thẳng song song với MB cắt đường tròn (O;R) tại C. Nối MC cắt đường tròn (O; R) tại D. Tia AD cắt MB tại E .

a) Chứng minh MAOB là tứ giác nội tiếp.

Xem đáp án
146. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Chứng minh EM=EB

Xem đáp án
147. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Xác định vị trí của điểm M để BDMA

Xem đáp án
148. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn tâm O, bán kính R. Từ điểm C nằm ngoài đường tròn kẻ hai tiếp tuyến CA, CB và cát tuyến CMN với đường tròn (O) (A, B là hai tiếp điểm, M nằm giữa C và N). Gọi H là giao điểm của CO và AB.

a) Chứng minh tứ giác AOBC nội tiếp.

Xem đáp án
149. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Chứng minh rằng: CH.CO=CM.CN

Xem đáp án
150. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Tiếp tuyến tại M của đường tròn (O) cắt CA, CB theo thứ tự tại E, F. Đường thẳng vuông góc với CO tại O cắt CA, CB theo thứ tự tại P, Q. Chứng minh POE^=OFQ^.

Xem đáp án
151. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Chứng minh rằng: PE+QFPQ

Xem đáp án
152. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn tâm O, đường kính AB=2R và điểm M nằm trên đường tròn (MA<MB). Đường thẳng vuông góc với AB tại O cắt BM tại N và cắt tia AM tại C1. Chứng minh tứ giác AOMN nội tiếp được một đường tròn

Xem đáp án
153. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

2. Chứng minh rằng: MN.NB=ON.NC

Xem đáp án
154. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

3. Tính góc ABM^=300, tính diện tích tam giác ABC theo R.

Xem đáp án
155. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD nội tiếp. Gọi I là giao điểm của AC và BD. Kẻ IHAB,IKADHAB, KAD.

a)Chứng minh rằng tứ giác AHIK nội tiếp.

Xem đáp án
156. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Chứng minh rằng: IA.IC=IB.ID

Xem đáp án
157. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Chứng minh rằng tam giác HIK và tam giác BCD đồng dạng.

Xem đáp án
158. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Gọi S là diện tích tam giác ABD, S' là diện tích tam giác HIK. Chứng minh rằng S'SHK24.AI2.

Xem đáp án
159. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn tâm O, đường kính AB=2R, C là điểm chính giữa cung AB. Hai tiếp tuyến với đường tròn (O) tại A và C cắt nhau ở D.

1. Chứng minh AOCD là hình vuông.

Xem đáp án
160. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

2. Tính diện tích phần nằm ngoài hình thang ABCD của hình tròn (O) theo R

Xem đáp án
161. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

3. Trên đoạn DC lấy điểm E sao cho DE=13DC. Trên đoạn BC lấy điểm F sao cho EF=EA. Kẻ FG vuông góc với đường thẳng DC (GDC). Tính độ dài đoạn thẳng CG theo R.

Xem đáp án
162. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

4. Chứng minh AECF nội tiếp

Xem đáp án
163. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính AB. Một điểm M cố định thuộc đoạn thẳng OB MB;MO. Đường thẳng d vuông góc với AB tại M cắt nửa đường tròn đã cho tại N. Trên cung NB lấy điểm E bất kì EB;EN. Tia BE cắt đường thẳng d tại C đường thẳng AC cắt nửa đường tròn tại D Gọi H là giao điểm của AE và đường thẳng d 

a) Chứng minh tứ giác BMHE nội tiếp được đường tròn.

Xem đáp án
164. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Chứng minh 3 điểm B, H, D thẳng hàng.

Xem đáp án
165. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Tính giá trị của biểu thức BN2+AD.AC theo R

Xem đáp án
166. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Đường tròn ngoại tiếp tam giác AHC cắt AB tại K. Chứng minh rằng khi E di động trên cung NB thì độ dài đoạn thẳng BK không đổi.

Xem đáp án
167. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn tâm O đường kính AB và điểm C(C không trùng với A và B ). Lấy điểm D thuộc đoạn AC (D không trùng với A và C). Tia BD cắt cung nhỏ AC tại điểm M, tia BC cắt tia AM tại điểm N.

1. Chứng minh MNCD là tứ giác nối tiếp.

Xem đáp án
168. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

2. Chứng minh AM.BD=AD.BC

Xem đáp án
169. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

3. Gọi I là giao điểm thứ hai của hai đường tròn ngoài tiếp của tam giác ADM và tam giác BCD. Chứng minh ba điểm N, D, I thẳng hàng

Xem đáp án
170. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O) đường kính AB=2a, H là trung điểm của đoạn thẳng OA. Đường thẳng OA. Đường thẳng d vuông góc với OA tại H và cắt đường tròn (O) tại hai điểm C, D.a) Tính độ dài đoạn thẳng CD theo a.

Xem đáp án
171. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Lấy điểm E trên cung nhỏ BD của đường tròn (O) sao cho ba điểm C, O, E không thẳng hàng (E khác B, E khác D). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và CE; K là hình chiếu vuông góc của A lên CE. Chứng minh BE song song với KH và MN là đường trung trực của đoạn thẳng KH.

Xem đáp án
172. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Gọi I, J lần lượt là trung điểm của BC và BD. Đường tròn đường kính AI cắt các đoạn thẳng HB, Ạ, HD lần lượt tại P, F, Q (F khác A). Gọi L là giao điểm của IF và PQ. Chứng mih JL vuông góc với BD. 

Xem đáp án
173. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O) có tâm O, đường kính BC. Lấy một điểm A trên đường tròn (O) sao cho AB>AC. Từ A, vẽ AH vuông góc với BC (H thuộc BC). Từ H, vẽ HE vuông góc với AB và HF vuông góc với AC (E thuộc AB, F thuộc AC).

a) Chứng minh rằng AEHF là hình chữ nhật và OA vuông góc với EF.

Xem đáp án
174. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Đường thẳng EF cắt đường tròn (O) tại P và Q (E nằm giữa P và F). Chứng minh AP2=AE.AB. Suy ra APH là tam giác cân.

Xem đáp án
175. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Gọi D là giao điểm của PQ và BC; K là giao điểm của AD và đường tròn (O) (K khác A). Chứng minh AEFK là một tứ giác nội tiếp

Xem đáp án
176. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Gọi I là giao điểm của KF và BC. Chứng minh IH2=IC.ID

Xem đáp án
177. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC không có góc tù (AB<AC), nội tiếp đường tròn (O;R) (B, C cố định, A di động trên cung lớn BC). Các tiếp tuyến tại B và C cắt nhau tại M. Từ M kẻ đường thẳng song song với AB, đường thẳng này cắt (O) tại D và E (D thuộc cung nhỏ BC), cắt BC tại F, cắt AC tại I

a) Chứng minh MBC^=BAC^ . Từ đó suy ra MBIC là tứ giác nội tiếp.

Xem đáp án
178. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Chứng minh: FI.FM=FD.FE

Xem đáp án
179. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Đường thẳng OI cắt (O) tại P và Q (P thuộc cung nhỏ AB). Đường thẳng QF cắt (O) tại T (T khác Q). Chứng minh ba điểm P, T, M thẳng hàng

Xem đáp án
180. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Tìm vị trí điểm A trên cung lớn BC sao cho tam giác IBC có diện tích lớn nhất.

Xem đáp án
181. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH (H thuộc BC). Biết AB=a, BC=2a. Tính theo a độ dài AC và AH.

Xem đáp án
182. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC BAC^ tù. Trên cạnh BC lấy hai D và E, trên cạnh AB lấy điểm F, trên cạnh AC lấy điểm K sao cho BD=BA, CE=CA, BE=BF, CK=CD. Chứng minh bốn điểm D, E, F và K cùng nằm trên một đường tròn.

Xem đáp án
183. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC(AB<AC) nội tiếp đường tròn đường kính BC, có đường cao AH (H thuộc cạnh BC), đường phân giác trong của góc A trong tam giác ABC cắt đường tròn đó tại K (K khác A). Biết AHHK=155.Tính ACB^

Xem đáp án
184. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp trong đường tròn (O; R). Các đường cao BE và CF cắt nhau tại H.a) Chứng minh AEHF và BCEF là các tứ giác nội tiếp đường tròn.

Xem đáp án
185. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Gọi M và N theo thứ tự là giao điểm thứ hai của đường trón (O; R) với BE và CF. Chứng minh MN//EF

Xem đáp án
186. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Chứng minh rằng OA  EF

Xem đáp án
187. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một bình hình trụ có đường kính đáy 1dm, chiều cao 2dm bên trong có chứa viên bi hình cầu có bán kính 4 cm. Hỏi phải đổ vào bình bao nhiêu lít nước để nước đầy bình. Cho biết:

      V=πr2.h với r là bán kính đáy; h là chiều cao hình trụ.

     V=43πR3 với R là bán kính hình cầu.

Một bình hình trụ có đường kính đáy 1dm, chiều cao 2dm bên trong có chứa viên bi hình cầu có bán kính 4 cm. (ảnh 1)

Xem đáp án
188. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Kính lão đeo mắt của người già thường là loại thấu kính hội tụ. Bạn An đã dùng một chiếc kính lão của ông ngoại để tạo ra hình ảnh của một cây nến trên một tấm màn. Xét cây nến là một vật sáng có hình dạng là đoạn AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cách thấu kính một đoạn OA=2cm. Thấu kính có quang tâm O và tiêu điểm F. Vật AB cho ảnh thật A'B' gấp 3 lần AB. Tính tiêu cự (OF') của thấu kính ? Biết rằng đường đi của tia sáng được mô tả trong hình vẽ sau :

Kính lão đeo mắt của người già thường là loại thấu kính hội tụ. (ảnh 1)

Xem đáp án
189. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC (AB<AC) nội tiếp đường tròn (O) có AD, BE là hai đường cao cắt nhau tại H, vẽ đường kính AK của đường tròn (O), kẻBFAKFAKa) Chứng minh 5 điểm A, B, D, E, F cùng thuộc một đường tròn, xác định tâm I của đường tròn này.

Xem đáp án
190. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh 3 điểm H, M, K thẳng hàng.

Xem đáp án
191. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Chứng minh IM là đường trung trực của DF

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack