vietjack.com

800 câu trắc nghiệm Đề thi Tài chính doanh nghiệp có đáp án - phần 19
Quiz

800 câu trắc nghiệm Đề thi Tài chính doanh nghiệp có đáp án - phần 19

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những câu nào sau đây là những lý do không rõ ràng cho hoạt động thuê tài sản:

Lợi ích từ là chắn thuế có thể được sử dụng

Bên cho thuê được trang bị tốt để có thể cung cấp sự bảo trì hiệu quả

Việc chuyên môn hóa đã dẫn đến chi phí hành chính và chi phí giao dịch thấp

Thuê tài sản tránh được sự kiểm soát chi tiêu vốn

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sản lượng                       Lợi nhuận (EBIT)
                                Hiện tại                                Phương án 1                        Phương án 2
70.000                     50.000                                  -40.000                                -200.000
100.000                   800.000                                 800.000                                760.000
110.000                    1.050.000                             1.080.000                             1.080.000
Hãy tính DOL trong phương án 1 với mức sản lượng là 100.000 sản phẩm?

3,5

2,5

3,15

Tất cả đều sai

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sản lượng                                        Lợi nhuận (EBIT)
                                     Hiện tại                           Phương án 1                    Phương án 2
70.000                          50.000                             -40.000                            -200.000
100.000                        800.000                           800.000                            760.000
110.000                        1.050.000                        1.080.000                          1.080.000
Hãy tính lợi nhuận (EBIT) trong hiện tại nếu sản lượng của công ty đạt ở mức 200.000 sản phẩm?

1.700.000

3.600.000

1.600.000

3.300.000

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sản lượng                                    Lợi nhuận (EBIT)
                               Hiện tại                        Phương án 1                        Phương án 2
70.000                    50.000                           -40.000                               -200.000
100.000                   800.000                        800.000                               760.000
110.000                   1.050.000                      1.080.000                           1.080.000
Hãy tính lợi nhuận (EBIT) trong phương án 2 nếu sản lượng của công ty đạt ở mức 200.000 sản phẩm?

1.600.000

2.000.000

3.960.000

3.150.000

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sản lượng                                     Lợi nhuận (EBIT)
                                     Hiện tại                         Phương án 1                      Phương án 2
70.000                           50.000                          -40.000                               -200.000
100.000                         800.000                          800.000                              760.000
110.000                         1.050.000                       1.080.000                          1.080.000
Hãy tính lợi nhuận (EBIT) trong phương án 1 nếu sản lượng của công ty đạt ở mức 200.000 sản phẩm?

2.000.000

2.400.000

1.600.000

3.600.000

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sản lượng                                Lợi nhuận (EBIT)
                                    Hiện tại                             Phương án 1                    Phương án 2
70.000                           50.000                                -40.000                            -200.000
100.000                         800.000                                 800.000                           760.000
110.000                         1.050.000                              1.080.000                     1.080.000
Hãy tính DOL trong phương án 2 với mức sản lượng là 100.000 sản phẩm?

3,25

3,5

4,21

2,5

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sản lượng                                 Lợi nhuận (EBIT)
                                   Hiện tại                          Phương án 1                       Phương án 2
70.000                        50.000                               -40.000                                 -200.000
100.000                      800.000                             800.000                                  760.000
110.000                      1.050.000                           1.080.000                             1.080.000
Hãy tính DOL trong hiện tại với mức sản lượng là 100.000 sản phẩm?

3,125

3,25

2,5

Tất cả đều sai

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đứng dưới góc độ của bên đi thuê, những câu nào sau đây không phải là chi phí trực tiếp kết hợp với thuê tài sản

Thay thế nợ vay

Mua tài sản

Lợi ích lá chắn thuế từ khấu hao dự kiến trước

Khoản thanh toán tiền thuê sau thuế

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liên quan đến mục đích của Doanh nghiệp trong việc lập kế hoạch tiền mặt, mục đích nào sau đây là đúng:

Mục đích dự phòng

Mục đích kinh doanh

Mục đích đầu cơ

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường hợp doanh thu bằng nhau, doanh nghiệp nào có tỷ lệ biến phí cao hơn so với định phí trong tổng chi phí thì:

DFL sẽ thấp hơn

DFL sẽ cao hơn

DOL sẽ thấp hơn

DOL sẽ cao hơn

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một Doanh nghiệp dự định mua một thiết bị trị giá 170,000 USD. Thiết bị này có đời sống kinh tế là 3 năm và được khấu hao theo phương pháp đường thẳng. Giá trị thu hồi khi thanh lý 0 USD. Nếu thuê thì DN phải trả tiền thuê vào cuối mỗi năm một số tiền cố định là 50,000 USD với thời hạn 3 năm. Thuế suất T.TNDN là 25%. Lãi vay ngân hàng 1 năm là 11%. NAL của phương án thuê là:

20,000.00

43,032.84

52,595.69

47,814.26

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một Doanh nghiệp đang xem xét bán chịu cho một khách hàng mới với thông tin sau (đvt: 1000 đồng) Biến phí một sản phẩm 70. Giá bán một sản phẩm 140. Tỷ lệ nợ không thu hồi được 18%. Lãi suất thị trường hàng tháng 1%. Biết rằng đây là khách hàng mua hàng thường xuyên, NPV là:

5.670

8.505

43,66

11.410

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian được giảm giá với điều kiện “2/10, net 60” là:

30 ngày

10 ngày

60 ngày

40 ngày

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công ty X bán hàng với điều khoản bán chịu như sau “5/30, net 60”. Tuy nhiên công ty nhận thấy rằng khách hàng thường kéo dài thời hạn trả nợ lên đến 90 ngày. Theo kinh nghiệm thu tiền từ hoạt động bán hàng của công ty vào những
năm trước cho thấy:
20% Doanh thu được trả trong vòng 30 ngày
70% Doanh thu được trả trong vòng 60 ngày
10% Doanh thu được trả trong vòng 90 ngày
Doanh thu dự kiến vào những tháng cuối trong năm như sau (đvt: triệu đồng)
Tháng                                                5      6     7       8     9    10     11       12
DT bán hàng dự kiến                      120  150  100  200  60   85     160     300
Xác định lượng tiền mặt thu được trong tháng 8.

130 triệu đồng

125 triệu đồng

150 triệu đồng

123 triệu đồng

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hoạch định ngân sách tiền mặt, chi phí nào sau đây không được đưa vào chỉ tiêu Tổng chi bằng tiền mặt:

Chi phí trả tiền vật tư, phụ tùng

Trả lương công nhân

Chi phí mua TSCĐ

Chi phí khấu hao TSCĐ

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu vốn hoạt động của doanh nghiệp hoàn toàn là vốn cổ phần thường:

EBIT tăng dẫn đến EPS tăng với tỷ lệ lớn hơn

EBIT tăng dẫn đến EPS tăng với tỷ lệ tương ứng

EBIT tăng dẫn đến EPS giảm với tỷ lệ tương ứng

Tất cả đều sai

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong trường hợp nền kinh tế suy thoái, doanh nghiệp đang bị lỗ. Nếu doanh nghiệp có định phí cao thì:

Nên tạm ngừng hoạt động đợi giai đoạn này qua

Thay đổi cơ cấu vốn bằng cách sử dụng đòn cân nợ

Hoạt động cầm chừng với điểm hòa vốn ≥ điểm hòa vốn tiền mặt

Tất cả đều sai

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công ty X có kế hoạch tiêu thụ 1 loại sản phẩm trong năm là 5000 đơn vị. Chi phí cho mỗi lần đặt hàng là 100 triệu đồng, giá mua mỗi sản phẩm l à 10 triệu đồng, chi phí tồn trữ hàng hóa chiếm 10% giá mua. Giả sử mỗi năm công ty hoạt động 250 ngày, thời gian giao hàng là 4 ngày. Hãy xác định điểm đặt hàng lại:

100 đơn vị

90 đơn vị

80 đơn vị

70 đơn vị

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chính sách tín dụng có điều kiện “2/15, net 45”, nếu không nhận chiết khấu thì lãi suất hàng năm gánh chịu (tính theo lãi kép) là:

27,4%

24,72%

24%

24,5%

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại một Doanh nghiệp có tài liệu sau (đvt: triệu đồng). Kỳ thu tiền bình quân 50
ngày (giả sử 30 ngày / tháng)
                                                            Quý 1           Quý 2           Quý 3             Quý 4
Số phải thu đầu quý                              290
Doanh thu trong quý                             300              290                 380              420
Số tiền thu trong quý
Số tiền chưa thu cuối quý
Hỏi số tiền thu trong quý 2 là bao nhiêu?

354,67

300

133,33

295,56

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi Doanh nghiệp thay đổi điều khoản bán chịu bằng cách tăng tỷ lệ chiết khấu thanh toán thì:

Vòng quay các khoản phải thu tăng

Tăng lợi nhuận

Giảm chi phí cơ hội do đầu tư vào các khoản phải thu

Kỳ thu tiền bình quân tăng

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Doanh nghiệp SANDS có mức doanh thu đạt được hiện tại là 1.800 triệu. Công ty đang thực hiện chính sách tín dụng “net 30”, kỳ thu tiền bình quân là 45 ngày. Để có thể tăng lượng hàng tiêu thụ công ty nghiên cứu chính sách tín dụng “net 60”. Nếu chính sách này được thực hiện thì Doanh thu s ẽ tăng 20% và kỳ thu tiền bình quân cũng sẽ tăng lên đến 75 ngày. Biến phí chiếm tỷ lệ 60% doanh thu. Hiện nay công ty yêu cầu mức sinh lời trước thuế trên vốn đầu tư là 10%. Xác định khoản phải thu tăng thêm khi thay đổi thời hạn tín dụng:

144 triệu đồng

225 triệu đồng

200 triệu đồng

360 triệu đồng

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công ty HTV bán hàng với điều kiện thanh toán là “2/10, net 30”. Khách hàng A mua hàng với hóa đơn 2.000.000 đồng. Hỏi khách hàng A sẽ được giảm bao nhiêu nếu thanh toán hóa đơn vào ngày thứ 10?

20.000 đồng

0 đồng

10.000 đồng

Một đáp án khác

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các công ty cần nắm giữ tiền mặt bằng định mức tồn quỹ khi:

Nhu cầu giao dịch không vừa khớp dòng tiền vào

Nhu cầu giao dịch giao động

Nhu cầu giao dịch nhỏ hơn dòng tiền vào

Nhu cầu giao dịch lớn hơn dòng tiền vào

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một Doanh nghiệp đang xem xét bán chịu cho một khách hàng mới với thông tin sau (đvt: 1000 đồng) Biến phí 1 sản phẩm 50, giá bán 1 sản phẩm 110. Tỷ lệ nợ không thu hồi được 15%. Lãi suất thị trường hàng tháng 1%. Biết rằng đây là
khách hàng mua thường xuyên. NPV là:

5.050

7.575

9.300

42,57

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu định phí là 28.500, đơn giá bán sản phẩm là 60, biến phí đơn vị là 45 thì mức sản lượng hòa vốn sẽ là:

643 sản phẩm

467 sản phẩm

1.900 sản phẩm

Tất cả đều sai

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với điều kiện của mô hình hoạch định doanh lợi. Nếu EPS tại mức doanh thu (DT*) của các phương án: Sử dụng vốn vay hoặc sử dụng vốn cổ phần là bằng nhau thì:

Chưa thể kết luận lựa chọn phương án nào

Với mức doanh thu > DT* thì doanh nghiệp nên lựa chọn phương án sử dụng vốn cổ phần

Với mức doanh thu > DT* thì doanh nghiệp nên lựa chọn p hương án sử dụng vốn vay

Với mức doanh thu > DT* thì doanh nghiệp nên lựa chọn bất kỳ phương án nào

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với điều kiện của mô hình hoạch định doanh lợi. Nếu EPS tại mức EBIT* của các phương án: Sử dụng vốn vay hoặc sử dụng vốn cổ phần là bằng nhau thì:

Với EBIT < EBIT* thì doanh nghiệp nên lựa chọn phương án sử dụng vốn vay

Với EBIT < EBIT* thì doanh nghiệp nên lựa chọn phương án sử dụng vốn cổ phần

Chưa thể kết luận lựa chọn phương án nào

Với EBIT < EBIT* thì doanh nghiệp không thể lựa chọn bất kỳ phương án nào

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một Doanh nghiệp bán hàng trả chậm với điều khoản “3/10, net 45” (365 ngày / năm). Lãi suất thực Doanh nghiệp đã tính cho khách hàng một năm là:

37,39%

44,87%

41,13%

33,65%

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại một Doanh nghiệp đang xem xét một dự án mới như sau (triệu đồng)
Vốn đầu tư ban đầu: 5.000
Khấu hao theo đường thẳng với thời gian hoạt động 5 năm
Phế liệu thu hồi bằng 0
Giá bán một sản phẩm: 25
Biến phí một sản phẩm: 15
Định phí: 1.000
Sản lượng hòa vốn tiền mặt là:

100

140

150

200

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công ty cổ phần MAX trong năm 2014 có tình hình như sau (đvt: triệu đồng)
- Doanh thu thuần cả năm: 3.400 - Tỷ trọng biến phí trong doanh thu thuần là 70%
- Định phí là 354,6
- Tổng Tài sản 2.100
- Công ty sử dụng đòn cân nợ 50%, trong đó
Vay dài hạn trong 10 năm chiếm 40% tổng nguồn vốn với lãi suất 16%/năm
Vay ngắn hạn lãi suất bình quân 12%/năm
DOL của công ty năm 2014 là

1,28

1,97

2

1,53

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với sản lượng sản xuất và tiêu thụ Q > sản lượng hòa vốn Qhv thì:

Doanh nghiệp chỉ nên gia tăng Q khi đơn giá bán P > vđơn vị

Doanh nghiệp chỉ nên gia tăng Q khi đơn giá bán Pmới ≥ Pcũ

Doanh nghiệp chỉ nên gia tăng Q khi đơn giá bán P > vđơn vị + Pđơn vị

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một Doanh nghiệp dự định mua một thiết bị trị giá 350,000 USD. Thiết bị này có đời sống kinh tế là 3 năm và được khấu hao theo phương pháp đường thẳng. Giá trị thu hồi khi thanh lý 0 USD. Nếu thuê thì DN phải trả tiền thuê vào cuối mỗi năm một số tiền cố định là 160,000 USD với thời hạn 3 năm. Thuế suất T.TNDN là 25%. Lãi vay ngân hàng 1 năm là 16%. Nếu Doanh nghiệp được miễn thuế TNDN thì NAL của phương án thuê là:

(9,342.33)

(130,000.00)

(10,276.56)

(8,408.09)

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Doanh nghiệp Hoàng Hà có tổng số tiền mặt chi trả trong năm là 200.000.000 đồng, chi phí chuyển nhượng bán chứng khoán mỗi lần là 100.000 đồng, lãi suất của một chứng khoán ngắn hạn tương ứng là 10%/năm. Xác định lượng tiền mặt
dự trữ tối ưu trong năm theo mô hình EOQ.

30.000.000 đồng

25.000.000 đồng

20.000.000 đồng

Không câu nào đúng

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những thay đổi nào sau đây sẽ làm cho hoạt động thuê tài sản trở nên hấp dẫn hơn? Giả định bên đi thuê không phải trả thuê.

Đời sống kinh tế mong đợi của tài sản cho thuê giảm

Sự gia tăng chung trong thuế suất thuế TNDN

Sự hoán đổi từ khấu hao nhanh sang khấu hao đường thẳng

Sự giảm xuống trong lãi suất

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích … có thể giúp xác định lợi thế của tài trợ nợ và vốn cổ phần:

DOL

EBIT và EPS

EPS

DFL

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong điều kiện đã hòa vốn, nếu doanh thu càng tăng thì đòn cân định phí sẽ:

càng nhỏ

chưa thể xác định

không thay đổi

càng lớn

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chu kỳ thu tiền của công ty TC tính trung bình là 10 ngày. Nếu số tiền thu được bình quân mỗi ngày là 1 triệu đồng , số ngày thu tiền giảm xuống còn 8 ngày và lãi suất cơ hội 15%/năm thì số tiền tiết kiệm được hàng năm là:

13,5 triệu đồng

15 triệu đồng

90 triệu đồng

30 triệu đồng

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hợp đồng thuê tài sản thì người sở hữu tài sản được gọi là:

Người nắm giữ tài sản thế chấp

Người sử dụng tài sản

Bên cho thuê

Bên đi thuê

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chính sách tín dụng có điều kiện “2/15, net 45”, nếu không nhận chiết khấu thì lãi suất gánh chịu trong 1 tháng là:

2%

2,06%

2,28%

2,04%

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack