vietjack.com

80 Trắc nghiệm Hóa 12 (có đáp án): Lý thuyết chung về kim loại
Quiz

80 Trắc nghiệm Hóa 12 (có đáp án): Lý thuyết chung về kim loại

V
VietJack
Hóa họcLớp 126 lượt thi
80 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử kim loại?

1s22s22p63s1

1s22s22p3

1s22s22p5

1s22s22p63s23p6

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu hình electron nào sau đây không của nguyên tử kim loại

1s22s22p63s1

1s22s22p5

1s22s1

1s22s22p63s23p1

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là

1s32s22p63s1

1s22s22p63s2

1s22s32p63s2

1s22s22p63s1

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một cation kim loại M có cấu hình e ở lớp ngoài cùng là 2s22p6. Vậy cấu hình e ở lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại M là

3s1

3s23p1

3s1

C A, B, C đu đúng

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một cation kim loại M2+ có cấu hình e ở lớp ngoài cùng là 2s22p6. Vậy cấu hình e ở lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại M là

3s1

3s23p1

3s1

C A, B, C đu đúng

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ion M2+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3s23p63d6. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là

ô 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB

ô 20, chu kỳ 4, nhóm IIA

ô 18, chu kỳ 3, nhóm VIIIA

ô 18, chu kỳ 3, nhóm VIIIB

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cation M+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3p6. Nguyên tử M là:

Rb

Li

K

Na

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại M3+ có cấu hình phân lớp ngoài cùng là 3d3. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là

Chu kỳ 4, nhóm VIB

Chu kỳ 3, nhóm IIB

Chu kỳ 3, nhóm IIIB

Chu kỳ 4, nhóm VIIIB

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây đúng

Kim loại chiếm hơn 80% tổng số các nguyên tố trong bảng tuần hoàn

Tất cả các kim loại ở điều kiện thường đều tồn tại ở trạng thái rắn

Các nguyên tố nhóm IB, IIB, IIIB và một phần của nhóm IVB, VB, VIB là kim loại

Cr dùng để làm dây tóc bóng đèn

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

1, Các nguyên tố nhóm B đều là kim loại

2, Kim loại trừ Hg thì ở điều kiện thường đều tồn tại ở trạng thái rắn.

3, Kim loại chiếm hơn 80% tổng số các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.

4, Al dùng để làm dây tóc bóng đèn. Số phát biểu đúng là

1

2

3

4

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có các nhận xét sau:

1. Các kim loại Na và Ba đều là kim loại nhẹ.

2. Độ cứng của Cr > Al.

3. Cho K vào dung dịch CuSO4tạo được Cu.

4. Về độ dẫn điện: Ag > Cu > Al. 5. Có thể điều chế Mg bằng cách cho khí CO khử MgO ở nhiệt độ cao. Số nhận xét đúng là

5

2

4

3

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng

Tất cả các kim loai kiềm và kiềm thổ đều là nguyên tố p

Ba kim loại dẫn điên tố nhất là bạc, đồng vàng đều thuộc nhóm IB

Các kim loại crom, sắt, đồng đều là kim loại nhẹ

Các kim loại crom, sắt, đồng đều là kim loại nhẹ

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

So với nguyên tử phi kim ở cùng chu kì, nguyên tử kim loại

Thường có bán kính nguyên tử nhỏ hơn

Thường có số electron ở các phân lớp ngoài cùng nhiều hơn

Thường dễ nhường electron trong các phản ứng hóa học

Thường dễ nhận electron trong các phản ứng hóa học

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận định nào sau đây là đúng

Kim loại có khả năng nhường electron tốt hơn rất nhiều so với phi kim

Bán kính của nguyên tử kim loại bé hơn so với bán kính của nguyên tử phi kim trong cùng một chu kì

Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử phi kim sẽ ít hơn số electron lớp ngoài cùng của kim loại

Độ âm điện của nguyên tử phi kim thường bé hơn nguyên tử kim loại

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây

Tính dẻo, tính dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy cao

Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim

Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim

Tính dẻo, có ánh kim, tính cứng

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chất vật lí nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại

Tính dẻo

Ánh kim

Tính dẫn điện

Tính cứng

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây đúng

Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử

Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước

Các kim loại đều chỉ có một số oxi hóa duy nhất trong các hợp chất

Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy kim loại sau : Li, Ag, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong các kim loại trên là

Cr

Ag

Li

Al

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy kim loại sau : Li, Ag, Al, Cr. Kim loại cứng nhất trong các kim loại trên là

Cr

Ag

Li

Al

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại có độ cứng cao nhất trong các kim loại là

Hg

Cr

Os

W

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với cấu tạo tinh thể kim loại, kim loại nào sau đây có độ cứng cao nhất

Ag

Fe

Cr

Cu

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây có độ cứng cao nhất

Cr

Hg

K

Fe

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra

Ánh kim

Tính dẻo

Tính dẫn điện

Tính cứng

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các tính chất sau

1, Tính dẫn điện               

2, Tính cứng.                 

3, Tính dẫn nhiệt.               

4, Ánh kim

Số tính chất do các electron tự do gây ra

1

2

3

4

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những tính chất vật lí chung của kim loại (tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim) gây ra do

khối lượng nguyên tử kim loại

cấu trúc mạng tinh thể

tính khử của kim loại

các electron tự do trong kim loại

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nhẹ nhất là

Fe

Cs

Li

Cr

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các kim loại: K, Ca, Fe, Li, Cr, Cs. Kim loại có khối lượng riêng bé nhất là

Li

Ca

K

Cr

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất

Ca

Cr

Li

Cs

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại có khối lượng riêng nặng nhất là

Li

Cr

Os

W

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong số các kim loại: nhôm, bạc, sắt, đồng, kim loại có tính dẫn điện tốt nhất là

Nhôm

Bạc

Sắt

Đồng

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong số các kim loại: nhôm, bạc, sắt, đồng, kim loại có tính dẫn điện kém nhất là:

nhôm

bạc

sắt

đồng

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại

Cu

Ag

Au

Al

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các kim loại sau: Al, Cu, Au Ag. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong các kim loại này là

Au

Al

Cu

Ag

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và 1 số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là

W

Cr

Pb

Hg

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là

Hg

Cr

Na

Li

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai

Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr

Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu

Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W

Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

1, Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.

2, Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.

3, Kim loại dẫn điện tốt nhất là Al.

4, Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr. Các phát biểu đúng là

1,2,3

2, 3, 4

1,2,4

1, 3, 4

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại được dùng phổ biến để tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khỏe là

Đồng

Bạc

Sắt

Sắt tây

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bạc là kim loại được dùng phổ biến để tạo trang sức là vì

Kim loại sáng, đẹp

Không bị oxi hóa

Tốt cho sức khỏe con người

Tất cả các ý trên

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các kim loại sau: Mg, Al, Zn, Cu. Số kim loại đều tan trong dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 đặc nguội là

3

4

2

5

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại tan trong dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 đặc nguội là

Al

Mg

Fe

Cu

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây không bị thụ động hóa với dung dịch axit sunfuric đặc nguội

Al

Cu

Cr

Fe

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây bị thụ động hóa với dung dịch axit sunfuric đặc nguội

Ag

Cu

Zn

Fe

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo ra dung dịch làm xanh giấy quỳ tím là

Be

Ba

Zn

Fe

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các kim loại: K, Al, Mg, Na, Ba. Số kim loại có thể tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo ra dung dịch làm xanh giấy quỳ tím là

2

3

4

5

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây khi tác dụng với HCl và tác dụng với Cl2 cho cùng một loại muối clorua

Fe

Ag

Zn

Cu

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây khi tác dụng với HCl và tác dụng với Cl2 không cùng một loại muối clorua:

Fe

Al

Zn

Mg

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong số các kim loại Al, Zn, Fe, Ag. Kim loại nào không tác dụng được với O2?

Ag

Zn

Al

Fe

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các kim loại sau: Mg, Al, Cu, Cr, Ag. Số kim loại nào không tác dụng được với O2

1

2

3

4

50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Oxit kim loại không bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao là

MgO

Fe2O3

NiO

CuO

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào dưới đây không tan trong dung dịch NaOH ?

Zn

Al

Na

Mg

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào dưới đây tan trong dung dịch NaOH

Cr

Al

Fe

Cu

Xem đáp án
53. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: Al(OH)3, Cr2O3, SO2, CrO3, Al2O3, NH4Cl, CaO, P2O5, Cr(OH)3, SiO2, ZnO, CuO. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng là

7

5

8

9

Xem đáp án
54. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch kiểm

Ba

Fe

Al

Na

Xem đáp án
55. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các kim loại chỉ tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng mà không tác dụng với dung dịch  đặc nguội là

Cu và Fe

Fe và Al

Mg và Al

Mg và Cu

Xem đáp án
56. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng mà tác dụng với dung dịch  đặc nguội là

Cu

Fe

Mg

Al

Xem đáp án
57. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại không phản ứng với dung dịch HCl là

Ba

Cr

Cu

Fe

Xem đáp án
58. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai kim loại nào sau đây đều phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng

Mg và Ag

Al và Zn

Cu và Ca

Zn và Cu

Xem đáp án
59. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các kim loại sau: K, Fe, Ba, Cu, Na, Ca, Ag, Li. Số kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là:

4

5

6

7

Xem đáp án
60. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các kim loại sau: K, Fe, Ba, Mg, Na,  Al, Li. Số kim loại không tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là

4

5

3

7

Xem đáp án
61. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không tác dụng với nước

K

Ba

Na

Cu

Xem đáp án
62. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào tan hoàn toàn trong nước dư ở điều kiện thường

Cu

K

Zn

Fe

Xem đáp án
63. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào dưới đây không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường

Ba

Ag

Na

K

Xem đáp án
64. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm các chất đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là

MgO, K, Ca

Na2O, K, Ba

MgO, K, Ca

Be, Na, CaO

Xem đáp án
65. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tan trong nước?

Fe

Al

Mg

Na

Xem đáp án
66. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây có khả năng tác dụng mạnh với nước ở điều kiện thường

Fe

Al

Ba

Mg

Xem đáp án
67. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất

Zn

Fe

Ag

Hg

Xem đáp án
68. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất

Hg

K

Li

Na

Xem đáp án
69. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất

Crom (Cr)

Bạc (Ag)

Vonfram (W)

Sắt (Fe)

Xem đáp án
70. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH là

Fe

Cu

Al

Cr

Xem đáp án
71. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các kim loại: Al, Mg, Fe và Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là

Mg

Al

Cu

Fe

Xem đáp án
72. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm

Ba

Ca

Al

Cs

Xem đáp án
73. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dựa vào khối lượng riêng của kim loại, hãy tính thể tích mol kim loại và ghi kết quả vào bảng sau

Chọn phát biểu không đúng trong các phát biểu sau

Th tích mol ca K là 45,46 cm3

Th tích mol ca Mg là 19,73 cm3

Th tích mol ca Al là 9,99 cm3

Th tích mol ca Au là 10,20 cm3

Xem đáp án
74. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

M là kim loại trong số các kim loại sau: Cu Ba, Zn, Mg. Dung dịch muối MCl2 phản ứng với dung dịch Na2CO3 hoặc Na2SO4 tạo kết tủa, nhưng không tạo kết tủa khi phản ứng với dung dịch NaOH. Kim loại M là

Mg

Cu

Ba

Zn

Xem đáp án
75. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liên kết kim loại là liên kết được hình thành do

Các đôi electron dùng chung giữa 2 nguyên tử

Sự nhường cặp electron chưa tham gia liên kết của nguyên tử này cho nguyên tử kia để tạo thành liên kết giữa hai nguyên tử

Lực hút tĩnh điện giữa ion dương và ion âm

Sự tham gia của các electron tự do giữa các nguyên tử và ion kim loại trong mạng tinh thể

Xem đáp án
76. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một nguyên tố có Z = 24, vị trí của nguyên tố đó là

Chu kì 4, nhóm IA

Chu kì 4, nhóm VIA

Chu kì 2, nhóm IVA

Chu kì 4, nhóm VIB

Xem đáp án
77. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các nguyên tố với số hiệu nguyên tử sau: X (Z =1); Y (Z =7); E( Z =12); T (Z =19). Dãy gồm các nguyên tố kim loại là

X, Y, E

X, Y, E, T

E, T

Y, T

Xem đáp án
78. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron ứng với lớp ngoài cùng nào sau đây là của nguyên tố kim loại

4s25p5

3s33p3

2s22p6

3s1

Xem đáp án
79. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấu hình electron: 1s22s22p6. Dãy nào sau đây gồm các nguyên tử và ion có cấu hình electron như trên

K+, Cl, Al

Li+, Br, Ne

Na+, Cl, Ar

Na+, F−, Ne

Xem đáp án
80. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước

Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử

Các kim loại đều chỉ có một số oxi hoá duy nhất trong các hợp chất

Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack