vietjack.com

80 câu trắc nghiệm Chất rắn, Chất lỏng, Sự chuyển thể cơ bản (P1)
Quiz

80 câu trắc nghiệm Chất rắn, Chất lỏng, Sự chuyển thể cơ bản (P1)

V
VietJack
Vật lýLớp 108 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vật nào sau đây không có cấu trúc tinh thể?

Hạt muối.

Chiếc cốc làm bằng thủy tinh.

Viên kim cương.

Miếng thạch anh.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi xét biến dạng đàn hồi kéo của vật rắn, có thể sử dụng trực tiếp:

Định luật III Niutơn

Định luật Húc

Định luật II Niutơn

Định luật bảo toàn động lượng

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là sai  khi nói về vật rắn vô định hình?

Vật rắn vô định hình không có cấu trúc tinh thể.

Vật rắn vô định hình không có nhiệt độ nóng chảy (hay đông đặc) xác định.

Vật rắn vô định hình có tính dị hướng.

Vật rắn vô định hình khi bị nung nóng chúng mềm dần và chuyển sang lỏng.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các vật rắn được phân thành các loại nào sau đây?

Vật rắn tinh thể và vật rắn vô định hình.

Vật rắn dị hướng và vật rắn đẳng hướng.

Vật rắn tinh thể và vật rắn đa tinh thể.

Vật rắn vô định hình và vật rắn đa tinh thể.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giữa hệ số nở khối β và hệ số nở dài α có biểu thức:

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lực căng mặt ngoài của chất lỏng có phương:

Bất kỳ.

Vuông góc với bề mặt chất lỏng.

Hợp với mặt thoáng một góc 450

Tiếp tuyến với mặt thoáng và vuông góc với đường giới hạn của mặt thoáng.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vật rắn vô định hình có:

Tính dị hướng

Nhiệt độ nóng chảy xác định

Cấu trúc tinh thể

Tính đẳng hướng

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều nào sau đây là sai khi nói về sự đông đặc?

Sự đông đặc là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.

Với một chất rắn, nhiệt độ đông đặc luôn nhỏ hơn nhiệt độ nóng chảy.

Trong suốt quá trình đông đặc, nhiệt độ của vật không thay đổi.

Nhiệt độ đông đặc của các chất thay đổi theo áp suất bên ngoài.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều nào sau đây là sai  khi nói về nhiệt nóng chảy?

Nhiệt nóng chảy của vật rắn là nhiệt lượng cung cấp cho vật rắn trong quá trình nóng chảy.

Đơn vị của nhiệt nóng chảy là Jun (J).

Các chất có khối lượng bằng nhau thì có nhiệt độ nóng chảy như nhau.

Nhiệt nóng chảy tính bằng công thức Q = λ.m trong đó λ là nhiệt nóng chảy riêng của chất làm vật, m là khối lượng của vật.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiện tượng mao dẫn:

Chỉ xảy ra khi ống mao đặt vuông góc với mặt thoáng của chất lỏng.

Chỉ xảy ra khi chất làm ống mao dẫn không bị nước dính ướt.

Là hiện tượng chất lỏng trong những ống có tiết diện nhỏ được dâng lên hay hạ xuống so với mức chất lỏng bên ngoài ống.

Chỉ xảy ra khi ống dẫn là ống thẳng.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mạng tinh thể?

Trong mạng tinh thể, giữa các hạt ở nút mạng luôn có lực tương tác, lực tương tác này có tác dụng duy trì cấu trúc mạng tinh thể.

Trong mạng tinh thể, các hạt có thể là iôn dương, ion âm, có thể là nguyên tử hay phân tử.

Tính tuần hoàn trong không gian của tinh thể được biểu diễn bằng mạng tinh thể.

Các phát biểu A, B, C đều đúng.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một thanh rắn hình trụ tròn có tiết diện S, độ dài ban đầu l0, làm bằng chất có suất đàn hồi E, biểu thức xác định hệ số đàn hồi k của thanh là: 

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường hợp nào sau đây không liên quan đến hiện tượng căng mặt ngoài của chất lỏng?

Chiếc đinh ghim nhờn mỡ có thể nổi trên mặt nước.

Nước chảy từ trong vòi ra ngoài.

Bong bóng xà phòng lơ lửng có dạng gần hình cầu.

Giọt nước đọng trên lá sen.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm câu sai. Độ lớn của lực căng mặt ngoài của chất lỏng luôn:

Tỉ lệ với độ dài đường giới hạn của mặt thoáng của chất lỏng.

Phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng.

Phụ thuộc vào hình dạng bình chứa chất lỏng.

Tính bằng công thức F = σ.l, trông đó σ là suất căng mặt ngoài, l là chiều dài đường giới hạn của mặt ngoài chất lỏng.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi: l0 là chiều dài ở 0 oC; l là chiều dài ở t oC; α là hệ số nở dài. Công thức tính chiều dài l t oC là:

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu hiện nào sau đây không liên quan đến hiện tượng mao dẫn?

Cốc nước đá có nước đọng bên thành cốc.

Mực ngấm theo rãnh ngòi bút.

Bấc đèn hút dầu.

Giấy thấm hút mực.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều nào sau đây là sai  khi nói về hơi bão hòa?

Hơi bão hòa là hơi ở trạng thái cân bằng động với chất lỏng của nó.

Áp suất hơi bão hòa không phụ thuộc vào thể tích của hơi.

Với cùng một chất lỏng, áp suất hơi bão hòa phụ thuộc vào nhiệt độ, khi nhiệt độ tăng thì áp suất hơi bão hòa giảm.

Ở cùng một nhiệt độ, áp suất hơi bão hòa của các chất lỏng khác nhau là khác nhau.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều nào sau đây là đúng  khi nói về đặc tính của vật rắn tinh thể?

Mỗi vật rắn tinh thể đều có nhiệt độ nóng chảy xác định.

Vật rắn đa tinh thể có tính đẳng hướng.

Vật rắn đơn tinh thể có tính dị hướng.

Cả A, B, C đều đúng.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Định luật Húc chỉ có thể áp dụng trong trường hợp nào sau đây?

Trong giới hạn mà vật rắn còn có tính đàn hồi.

Với những vật rắn có khối lượng riêng nhỏ.

Với những vật rắn có dạng hình trụ tròn.

Cho mọi trường hợp.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tốc độ bay hơi của chất lỏng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

Gió

Thể tích của chất lỏng

Nhiệt độ

Diện tích mặt thoáng của chất lỏng

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack