vietjack.com

80 câu Bài tập Hình học Khối đa diện có lời giải chi tiết (P2)
Quiz

80 câu Bài tập Hình học Khối đa diện có lời giải chi tiết (P2)

V
VietJack
ToánLớp 123 lượt thi
21 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’, gọi φ là góc giữa hai mặt phẳng (A’BD) và (ABC). Tính tan φ

tan φ =12

tan φ=2

tan φ=23

tan φ=32

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn đường kính AB = 2 và hai điểm C, D thay đổi trên nửa đường tròn đó sao cho ABCD là hình thang. Diện tích lớn nhất của hình thang ABCD bằng

12

334

1

332

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có BC = a. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 60o Gọi H là hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng (ABC). Biết rằng tam giác HBC vuông cân tại H  và thể tích khối chóp S.ABC  bằng a3 Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng

2a3

6a3

2a

6a

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD. Gọi B’, C’ lần lượt là trung điểm của AB và CD. Khi đó, tỷ số thể tích của khối đa diện AB’C’D và khối đa diện ABCD bằng

18

16

14

12

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình tứ diện đều có cạnh a có một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón tròn xoay còn ba đỉnh còn lại của tứ diện nằm trên đường tròn đáy của hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón là:

13πa23

πa22

13πa22

12πa23

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đáy của một hình chóp là hình vuông có diện tích bằng 4. Các mặt bên của nó là những tam giác đều. Thể tích của khối chóp là:

423

233

323

22

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có DA vuông góc với mặt phẳng (ABC), DB vuông góc BC, AD = AB = BC = a. Kí hiệu V1, V2, V3 lần lượt là thể tích của hình tròn xoay sinh bởi tam giác ABD khi quay quanh AD, tam giác ABC khi quay quanh AB, tam giác DBC khi quay quanh BC. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

V1=V2=V3

V1+V2=V3

V1=V2+V3

V1+V3=V2

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng 2.

934

23

223

212

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Hai mặt phẳng (SAC), (SBD) cùng vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD) là góc giữa đường thẳng nào sau đây

(SB,SO)

(SB,BD)

(SB,SA)

(SO,BD)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp tam giác có số cạnh là:

5

3

6

4

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng a33. Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh a, thuộc mặt phẳng vuông góc với đáy, biết đáy ABCD là hình bình hành. Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD.

2a3

a3

a

6a

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABCSAABC, tam giác ABC vuông cân tại B, SA = AB = 6. Thể tích khối chóp S.ABC bằng

72

108

36

216

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang cân, SAABCDAD=2BC=2AB . Trong tất cả các tam giác mà 3 đỉnh lấy từ 5 điểm S, A, B, C, D có bao nhiêu tam giác vuông?

3

6

5

7

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SAABCDSA=3AB . Gọi α là góc giữa hai mặt phẳng (SBC)(SCD), giá trị cosα bằng

0

12

13

14

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông cạnh a3SA=a6 vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp đã cho bằng

3a36

a36

3a26

a26

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC SA=a; AB=a3; BAC^=150o SA vuông góc với mặt phẳng  đáy. Gọi M,N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB và SC. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp A.BCMN bằng.

47 π a33

4411 π a33

287 π a33

205 π a33

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt bên (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với đáy và SB = a3. Tính thể tích khối chóp S.ABC.

a363

a3612

a363

2a369

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt nằm trên các cạnh A'B'  sao cho MA'=MB'NB=2NC. Mặt phẳng DMN chia khối lập phương đã cho thành hai khối đa diện. Gọi VHlà thể tích khối đa diện chứa đỉnh A, VH' là thể tích khối đa diện còn lại. Tỉ số VHVH' bằng

151209

209360

23483277

151360

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCDcó đáy là hình thoi tâm O, cạnh bằng a3; BAD^=60o; SA vuông góc với mặt phẳng  đáy, góc giữa đường thẳng SC và ABCD bằng 45o . Gọi G là trọng tâm tam giác SCD. Khoảng cách giữa hai đường thẳng OG và AD bằng

a1717

a55

3a55

3a1717

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh 2a, góc BAD^=60o, SAB  là tam giác đều nằm trên mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD) là 

a32

3a2

a62

a6

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét khối tứ diện ABCD có cạnh AB = x, các cạnh còn lại đều bằng . Tìm x để thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất

x=6

x=14

x=32

x=23

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack