8 CÂU HỎI
Từ nào trong các câu dưới đây có sử dụng từ Hán Việt?
Xã tắc hai phen chồn ngựa đá
Non sông nghìn thuở vững âu vàng
Xã tắc
Ngựa đá
Âu vàng
A và C
Xác định nghĩa của từ Hán Việt “Tiều phu”?
Đi chơi phương xa
Núi sông
Đất nước, non sông
Người đốn củi
Xác định nghĩa của từ Hán Việt “viễn du”?
Đi chơi phương xa
Núi sông
Đất nước, non sông
Người đốn củi
Xác định nghĩa của từ Hán Việt “giang sơn”?
Đi chơi phương xa
Núi sông
Đất nước, non sông
Người đốn củi
Xác định nghĩa của từ Hán Việt “sơn thủy”?
Đi chơi phương xa
Núi sông
Đất nước, non sông
Người đốn củi
Hai câu thơ sau có mấy từ Hán Việt?
“Ôi Tổ quốc giang sơn, hùng vĩ
Đất anh hùng của thế kỉ hai mươi…”
4
5
6
7
Dòng nào sau đây chỉ gồm những từ Hán Việt có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau?
Thi ca, hội phí, tân binh, khán đái
Hậu tạ, cường quốc, thiên thư, tái phạm
Phòng hòa, bảo mật, thi nhân, hậu đãi
Phòng gian, ái quốc, thủ môn, chiến thắng
Từ “viên tịch” để chỉ cái chết của ai?
Nhà sư
Vị hoàng thượng
Người rất cao tuổi
Người có công với đất nước