vietjack.com

8 câu trắc nghiệm Phân biệt r/d/gi, dấu hỏi/ dấu ngã Kết nối tri thức có đáp án
Quiz

8 câu trắc nghiệm Phân biệt r/d/gi, dấu hỏi/ dấu ngã Kết nối tri thức có đáp án

A
Admin
8 câu hỏiTiếng ViệtLớp 3
8 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Dòng nào dưới đây chỉ gồm các sự vật bắt đầu bằng chữ "r, "d" hoặc "gì có trong bức tranh sau?

Dòng nào dưới đây chỉ gồm các sự vật bắt đầu bằng chữ

A. Táo, mũ, bút, thớt.

B. Rạ, rơm, giấy, dế.

C. Dứa, rùa, giày, rổ.

D. Nho, mèo, cốc, mũ.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Điền r, d hoặc gi vào chỗ trống:

Đây con sông xuôi

òng nước chảy

Bốn mùa soi từng mảnh mây trời

Từng ngọn ...ừa ...ó đưa phe phẩy

Bóng lồng trên sóng nước chơi vơi.

(Hoài Vũ)

A. d, d, gi

B. r, r, d

C. d, r, gi

D. r, gi, d

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Dấu hỏi hay dấu ngã vào chữ in đậm?

Dòng suối nho trôi nhanh,                         Sân rộng, còn vút cao,

Chơ niềm vui đi mai                                    Tiếng cười vang khắp ban

Cây nêu vừa dựng lại                                   Đu quay tròn, loáng thoáng

Duyên dáng khoe sắc màu.                          Các em mừng, vây tay.

                                                                                            NGUYỄN LONG

A. nhỏ, chở, mãi, bản, vẫy

B. nhõ, chỡ, mải, bãn, vẩy

C. nhỏ, chỡ, mãi, bản, vẫy

D. nhõ, chở, mãi, bản, vẫy

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Tìm từ bắt đầu bằng r/d/gi với nghĩa tương ứng:

Thứ bao quanh một khu vực có diện tích nhất định, nhằm bảo vệ và tách khu vực đó với xung quanh là gì?

A. hàng rào

B. tường

C. dây chằng

D. giường

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Tìm từ bắt đầu bằng r/d/gi với nghĩa tương ứng:

Trạng thái khó chịu, bực bội, không hài lòng về một điều gì đó không đúng với ý mình là gì?

A. giận dỗi

B. tức giận

C. bực mình

D. cáu gắt

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Điền r, d hoặc gi vào chỗ trống:

Que …iêm

A. r

B. d

C. gi

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Chọn tiếng chứa dấu hỏi hoặc dấu ngã điền vào chỗ trống: Khăn ….. cẩm 

A. thổ 

B. thỗ

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Chọn tiếng chứa dấu hỏi hoặc dấu ngã điền vào chỗ trống: ……. đá 

A. tảng 

B. tãng

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack