vietjack.com

8 câu Trắc nghiệm Bài tập cuối chương 6 có đáp án (Thông hiểu)
Quiz

8 câu Trắc nghiệm Bài tập cuối chương 6 có đáp án (Thông hiểu)

V
VietJack
ToánLớp 78 lượt thi
8 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị x > 0 thoả mãn x25=4x?

0

1

2

3

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị a, b thỏa mãn 3a = 4b và b – a = 5 là:

a = –15; b = –20;

a = –20; b = –15;

a = 15; b = 20;

a = 20; b = 15.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị a, b, c thỏa mãn a2=b3;  b5=c4 và a + b + c = –74 là:

a = –30; b = –20; c = –24;

a = –20; b = –30; c = –24;

a = 10; b = 15; c = 12;

a = 20; b = –118; c = 24.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để làm nước mơ, người ta ngâm mơ theo công thức 4 kg mơ ngâm với 5 kg đường. Vậy cần bao nhiêu kg đường để ngâm 5 kg mơ?

5,5 kg đường;

6,25 kg đường;

6 kg đường;

6,5 kg đường.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai thanh chì có thể tích là 17 cm3 và 12 cm3. Biết rằng thanh thứ nhất nặng hơn thanh thứ hai là 56,5 g. Tổng khối lượng của hai thanh chì bằng:

427,5 gam;

350,65 gam;

325,57 gam

327,7 gam.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một ô tô dự định chạy từ A đến B hết 3 giờ 15 phút. Thực tế, ô tô đó chạy từ A đến B với vận tốc bằng 139 vận tốc dự định. Thực tế ô tô đã chạy hết quãng đường AB trong:

2 giờ 45 phút;

2 giờ 30 phút;

2 giờ 15 phút;

2 giờ.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị m, n, p thỏa mãn m2=n3=p5 và mnp = 810 là:

m = 6; n = 9; p = 15;

m = 15; n = 6; p = 9;

m = n = p = 20;

m = 2; n = 4; p = 20.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là 3, x tỉ lệ nghịch với z theo hệ số tỉ lệ là 15. Phát biểu nào sau đây đúng?

y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ là 45;

y tỉ lệ nghịch với z theo hệ số tỉ lệ là 5;

y tỉ lệ nghịch với z theo hệ số tỉ lệ là 15;

y tỉ lệ nghịch với z theo hệ số tỉ lệ là 45.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack