vietjack.com

8 bài tập Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ có lời giải
Quiz

8 bài tập Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ có lời giải

V
VietJack
ToánLớp 35 lượt thi
8 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số hạng

___ + 14 = 50

16

26

36

46

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một giỏ hoa quả gồm có 24 quả táo và cam, trong đó có 7 quả táo. Hỏi trong giỏ có bao nhiêu quả cam?

Một giỏ hoa quả gồm có 24 quả táo và cam, trong đó có 7 quả táo. Hỏi trong giỏ có bao nhiêu quả cam? (ảnh 1)

17 quả cam

18 quả cam

19 quả cam

20 quả cam

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số hạng, biết tổng bằng 54 và số hạng còn lại bằng 21.

23

33

43

22

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp 3A có 35 em học sinh. Trong có có 17 em học sinh nữ. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu học sinh nam?

28

52

17

18

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mẹ có một số chiếc bánh. Sau khi mẹ cho Lan 5 cái bánh thì mẹ còn 3 cái bánh nữa. Hỏi lúc đầu mẹ có bao nhiêu chiếc bánh?

Mẹ có một số chiếc bánh. Sau khi mẹ cho Lan 5 cái bánh thì mẹ còn 3 cái bánh nữa. Hỏi lúc đầu mẹ có bao nhiêu chiếc bánh? (ảnh 1)

7 cái bánh

8 cái bánh

9 cái bánh

10 cái bánh

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết số trừ là 36, hiệu là 80. Số bị trừ là:

_____ - 36 = 80

116

106

126

136

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đàn vịt có 83 con đang ở trên bờ, lúc sau có một số vịt bơi xuống thì còn 25 con ở trên bờ. Hỏi có bao nhiêu con vịt bơi xuống nước?

Một đàn vịt có 83 con đang ở trên bờ, lúc sau có một số vịt bơi xuống thì còn 25 con ở trên bờ. Hỏi có bao nhiêu con vịt bơi xuống nước? (ảnh 1)

56

57

58

59

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm một số, biết số đó cộng với số nhỏ nhất có hai chữ số thì sẽ được số lớn nhất có hai chữ số khác nhau.

77

88

89

90

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack