70 CÂU HỎI
Tính chất nào sau đây không phải của chất ở thể khí?
A. Khối lượng riêng rất nhỏ so với khi ở thể lỏng và rắn.
B. Hình dạng thay đổi theo bình chứa.
C. Gây áp suất lên thành bình chứa theo mọi hướng.
D. Các phân tử chuyển động hỗn loạn không ngừng và luôn tương tác với nhau.
Tính chất nào sau đây không phải của phân tử khí lí tưởng?
A. Chuyển động hỗn loạn không ngừng.
B. Quỹ đạo chuyển động gồm những đoạn thẳng.
C. Khi va chạm với nhau thì động năng không được bảo toàn.
D. Được coi là các chất điểm.
Đối với khí lí tưởng, có thể bỏ qua đại lượng nào sau đây?
A. Khối lượng của phân tử.
B. Tốc độ chuyển động của phân tử.
C. Kích thước của phân tử.
D. Cả ba đại lượng trên.
Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm của chất khí?
A. Các phân tử chuyển động hỗn loạn, không ngừng.
B. Nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh.
C. Lực tương tác giữa các phân tử rất nhỏ.
D. Các phân tử sắp xếp một cách có trật tự.
Chuyển động nào sau đây không được coi là chuyển động Brown?
A. Chuyển động của hạt phấn hoa trên mặt nước.
B. Chuyển động của các hạt bụi lơ lửng trong không khí khi quan sát dưới ánh nắng mặt trời vào buổi sáng.
C. Chuyển động của các hạt mực khi nhỏ các giọt mực vào nước.
D. Chuyển động của các hạt bụi nhỏ trong ống khói của nhà máy xi măng đang vận hành.
Xét một khối khí chứa trong bình kín. Khi nhiệt độ tăng, áp suất khối khí trong bình tăng lên là do
A. số lượng phân tử tăng nên số va chạm vào thành bình tăng lên, làm áp suất tăng.
B. các phân tử khí chuyển động nhanh hơn, va chạm vào thành bình mạnh hơn, làm áp suất tăng.
C. khối lượng phân tử khí tăng nên va chạm với thành bình mạnh hơn, làm áp suất tăng.
D. các phân tử khí chuyển động chậm hơn, va chạm vào thành bình yếu hơn, làm áp suất tăng.
Khi lái xe dưới trời nắng nóng, nhiệt độ ngoài trời tăng cao làm cho nhiệt độ khối khí bên trong lốp xe cũng tăng theo. Điều này ảnh hưởng như thế nào đến áp suất khí trong lốp xe và cần lưu ý gì khi di chuyển?
A. Áp suất khí trong lốp xe giảm, nên cần bơm thêm khí vào lốp trước khi di chuyển.
B. Áp suất khí trong lốp xe không thay đổi vì khối lượng khí bên trong lốp không đổi.
C. Áp suất khí trong lốp xe tăng, nên kiểm tra và điều chỉnh áp suất của lốp để tránh bơm quá căng khi trời nóng.
D. Áp suất khí trong lốp xe tăng, điều này có lợi cho việc di chuyển vì giảm ma sát.
Hệ thức nào sau đây không thoả mãn định luật Boyle?
A. const.
B.
C.
D.
Khi một lượng khí lí tưởng xác định dãn nở đẳng nhiệt thì mật độ phân tử khí sẽ
A. tăng tỉ lệ nghịch với áp suất.
B. giảm tỉ lệ thuận với áp suất.
C. không thay đổi.
D. tăng, không tỉ lệ với áp suất.
Hệ thức nào sau đây cho biết mối liên hệ giữa khối lượng riêng r và áp suất p của một khối lượng khí lí tưởng xác định trong quá trình biến đổi đẳng nhiệt?
A.
B.
C.
D.
Một khối khí lí tưởng xác định thực hiện quá trình biến đổi đẳng nhiệt ở hai nhiệt độ khác nhau T1 và T2 (trong đó T2 > T1). Hình nào sau đây diễn tả không đúng dạng đường đẳng nhiệt trong hệ toạ độ tương ứng?
Xét một khối khí lí tưởng xác định thực hiện quá trình biến đổi đẳng áp. Hình nào sau đây diễn tả không đúng dạng đường đẳng áp trong hệ toạ độ tương ứng?
Một khối khí lí tưởng xác định thực hiện quá trình biến đổi trạng thái được biểu diễn như Hình vẽ.
Hình nào sau đây biểu diễn đúng quá trình biến đổi trên?
Biểu thức nào sau đây không đúng khi xét quá trình biến đổi đẳng tích của một khối lượng khí lí tưởng xác định?
A.
B.
C.
D.
Một khối khí lí tưởng thực hiện quá trình biến đổi đẳng tích ở hai thể tích khác nhau được biểu diễn như Hình vẽ. Quan hệ giữa V1 và V2 là:
A. V1 > V2.
B. V1 < V2.
C. V1 = V2.
D. không so sánh được.
Quá trình nào sau đây không phải là quá trình đẳng tích?
A. Bọt khí nổi lên và to dần từ đáy một hồ nước.
B. Bánh xe đạp bị mềm hơn do nhiệt độ giảm.
C. Quả bóng cao su được phơi ngoài nắng.
D. Khối khí chứa trong xilanh có pit-tông cố định.
Hai phòng kín có thể tích bằng nhau, thông với nhau bằng một cửa mở. Nhiệt độ không khí trong hai phòng khác nhau, số phân tử khí trong mỗi phòng như thế nào?
A. Bằng nhau.
B. Phòng nóng chứa nhiều phân tử hơn.
C. Phòng lạnh chứa nhiều phân tử hơn.
D. Tuỳ theo kích thước của cửa.
Một lượng khí helium ở nhiệt độ 300 K có động năng tịnh tiến trung bình của mỗi phân tử là Wđ. Nếu nhiệt độ tăng lên đến 600 K, động năng tịnh tiến trung bình của mỗi phân tử sẽ là
A. Wđ.
B. 2Wđ.
C. 4Wđ.
D. Wđ.
Nếu tốc độ chuyển động nhiệt trung bình của phân tử khí tăng gấp 2 lần thì nhiệt độ của khối khí sẽ
A. tăng 2 lần.
B. tăng 4 lần.
C. không thay đổi.
D. giảm 2 lần.
Khi tốc độ chuyển động nhiệt trung bình của phân tử khí tăng 4 lần và thể tích khối khí giảm còn một nửa thì áp suất của khối khí tác dụng lên thành bình sẽ
A. giảm 4 lần.
B. tăng 8 lần.
C. tăng 16 lần.
D. tăng 32 lần.
Phân tử khí lí tưởng có
A. động năng bằng 0.
B. thế năng bằng 0.
C. động lượng bằng 0.
D. khối lượng bằng 0.
Quá trình nào sau đây là đẳng quá trình?
A. Khí được đun nóng trong một bình kín.
B. Khí trong một xi lanh được đun nóng đẩy pit-tông chuyển động.
C. Không khí trong quả bóng bay được phơi ra nắng.
D. Khí trong quả bóng thám không khi đang bay lên cao.
Hệ thức nào sau đây là của định luật Boyle?
A.
B. hằng số.
C. hằng số.
D. hằng số.
Đường biểu diễn nào sau đây biểu diễn mối liên hệ giữa thể tích V và áp suất của một lượng khí xác định trong quá trình đẳng nhiệt?
A. Chỉ đường 1.
B. Đường 1, 2 và 3.
C. Đường 2, 3 và 4.
D. Đường 1, 3 và 4.
Hình vẽ dưỡi là đồ thị biểu diễn đường đẳng nhiệt của một lượng khí lí tưởng. Sự so sánh nào sau đây giữa diện tích S1 của hình chữ nhật OABC với diện tích S2 của hình chữ nhật ODEF là đúng?
A. S1 > S2.
B. S1 < S2.
C. S1 ≈ S2.
D. S1 = S2.
Biểu thức nào sau đây không phù hợp với nội dung của định luật Charles
A. hằng số.
B.
C.
D.
Đồ thị nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng áp?
Trong hiện tượng nào sau đây có quá trình đẳng áp của một lượng khí xác định?
A. Thổi không khí vào một quả bóng bay.
B. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ.
C. Không khí trong một xi lanh đặt nằm ngang có áp suất bằng áp suất khí quyển bên ngoài, được đun nóng thì đẩy pit-tông chuyển động không ma sát trong xi lanh.
D. Không khí trong một xi lanh đặt thẳng đứng được đun nóng đẩy pit-tông chuyển động nhanh dần.
Nội dung của câu nào sau đây không phù hợp với định luật Charles?
A. Trong quá trình đẳng áp, thể tích của một lượng khí xác định tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối.
B. Hệ số nở đẳng áp của mọi chất khí đều bằng .
C. Đường biểu diễn quá trình đẳng áp trong hệ toạ độ (V – T) là đường thẳng đi qua gốc toạ độ.
D. Trong quá trình đẳng áp, khi nhiệt độ tăng từ 20 °C lên 40 °C thì thể tích khí tăng lên gấp đôi.
Trong hiện tượng nào sau đây cả ba thông số trạng thái của một lượng khí đều thay đổi?
A. Không khí bị đun nóng trong một bình kín.
B. Không khí bên trong quả bóng bàn bị bẹp được nhúng vào nước phồng lên như cũ.
C. Không khí trong một quả bóng bay bị em bé bóp bẹp.
D. Cả ba hiện tượng trên.
Biểu thức nào sau đây phù hợp với phương trình trạng thái của khí lí tưởng?
A. hằng số.
B.
C.
D.
Phương trình nào sau đây không phải là phương trình Clapeyron?
A.
B.
C. hằng số.
D.
Công thức nào sau đây không biểu diễn mối quan hệ giữa áp suất chất khí tác dụng lên thành bình và động năng trung bình của các phân tử khímối quan hệ giữa áp suất chất khí tác dụng lên thành bình và động năng trung bình của các phân tử khí?
A.
B.
C.
D.
Phát biểu nào sau đây không phù hợp với bản chất của mối quan hệ giữa động năng trung bình của phân tử và nhiệt độ?
A. Động năng trung bình của các phân tử khí tỉ lệ thuận với nhiệt độ.
B. Động năng trung bình của các phân tử khí càng lớn thì nhiệt độ khí càng thấp.
C. Nhiệt độ của khí càng cao thì động năng trung bình của các phân tử khí càng lớn.
D. Nhiệt độ của khí tỉ lệ với động năng trung bình của các phân tử khí.
Công thức nào sau đây vừa thể hiện mối quan hệ toán học vừa thể hiện mối quan hệ vật lí giữa đại lượng nhiệt độ tuyệt đối của chất khí và động năng trung bình của các phân tử khí?
A.
B.
C.
D. Cả 3 công thức trên.
Quan niệm nào sau đây của thuyết động học phân tử chất khí không làm cho các định luật về chất khí của thuyết này chỉ là các định luật gần đúng?
A. Coi phân tử là hạt cơ bản.
B. Dùng các định luật cơ học Newton.
C. Bỏ qua thể tích riêng của các phân tử khí.
D. Coi các phân tử khí chuyển động hỗn loạn không ngừng.
Biểu thức nào sau đây về chất khí không được rút ra từ thí nghiệm?
A.
B. hằng số.
C.
D. hằng số.
Biểu thức nào sau đây về chất khí được xây dựng dựa trên thí nghiệm kết hợp với lí thuyết?
A. hằng số.
B.
C.
D.
Khi quan sát các hạt khói chuyển động lơ lửng trong không khí thì
A. chuyển động của các phân tử không khí được gọi là chuyển động Brown.
B. chuyển động của các hạt khói được gọi là chuyển động Brown.
C. chuyển động của cả các hạt khói và các phân tử không khí đều được gọi là chuyển động Brown.
D. chuyển động chậm của các hạt khói được gọi là chuyển động Brown, chuyển động nhanh của chúng được gọi là chuyển động của phân tử.
Đặc điểm nào không phải là của phân tử chất khí?
A. Chuyển động không ngừng.
B. Có lúc chuyển động nhanh, có lúc chuyển động chậm.
C. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của chất khí càng cao.
D. Chuyển động nhanh dần đến khi các phân tử tụ lại một điểm.
Hình nào sau đây không phải là đồ thị biểu diễn quá trình đẳng nhiệt?
Đâu là nhóm các thông số trạng thái của một lượng khí xác định?
A. Áp suất, nhiệt độ, thể tích.
B. Áp suất, nhiệt độ, khối lượng.
C. Khối lượng, nhiệt độ, thể tích.
D. Khối lượng, áp suất, thể tích.
Hệ thức nào sau đây thể hiện đúng mối liên hệ giữa các thông số trạng thái khí lí tưởng trong quá trình đẳng áp?
A.
B.
C.
D.
Đồ thị nào sau đây biểu diễn quá trình biến đổi trạng thái của khí lí tưởng khi áp suất không đổi?
Trong quá trình nào sau đây, cả ba thông số trạng thái p, V, T của một lượng khí xác định đều thay đổi?
A. Không khí được nung nóng trong một bình đậy kín.
B. Không khí trong một phòng mở cửa khi nhiệt độ môi trường và áp suất khí quyển tăng lên.
C. Khí nitrogen trong quả bóng bay bị bóp xẹp từ từ.
D. Khí oxygen trong bình kín vừa được làm lạnh vừa được nén cho áp suất không đổi.
Áp suất do các phân tử khí tác dụng lên thành bình chứa tỉ lệ nghịch với
A. số phân tử khí trong một đơn vị thể tích.
B. khối lượng của mỗi phân tử khí.
C. khối lượng riêng của chất khí.
D. thể tích bình chứa.
Công thức nào sau đây là công thức tính áp suất chất khí theo mô hình động học phân tử chất khí?
Trong đó: p là áp suất chất khí, V là thể tích khí, N là số phân tử khí, m là khối lượng phân tử khí, p là khối lượng riêng của chất khí, là giá trị trung bình của bình phương tốc độ phân tử khí.
A.
B.
C.
D.
Trong hệ SI, hằng số Boltzmann có giá trị
A.
B.
C.
D. không tính được nếu không biết cấu tạo của phân tử khí.
Chọn câu đúng. Cho 4 chất khí:
A. khối lượng phân tử của các khí và N2 đều bằng nhau.
B. khối lượng phân tử của O2 nặng nhất trong 4 loại khí trên.
C. khối lượng phân tử của N2 nặng nhất trong 4 loại khí trên.
D. khối lượng phân tử của He nhẹ nhất trong 4 loại khí trên.
Trong điều kiện chuẩn về nhiệt độ và áp suất thì
A. số phân tử trong một đơn vị thể tích của các chất khí khác nhau là như nhau.
B. các phân tử của các chất khí khác nhau chuyển động với vận tốc như nhau.
C. khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ so với kích thước của các phân tử.
D. các phân tử khí khác nhau va chạm vào thành bình tác dụng vào thành bình những lực bằng nhau.
Chọn câu sai. Số A-vô-ga-đrô có giá trị bằng
A. Số nguyên tử chứa trong 4g khí hêii.
B. Số phân tử chứa trong 16g khí ôxi.
C. Số phân tử chứa trong 18g nước lỏng.
D. Số nguyên tử chứa trong 22,4 lít khí trơ ở nhiệt độ 0°C và áp suất 1atm.
Chọn câu trả lời đúng. Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ, thì giữa các phân tử
A. chỉ có lực hút.
B. chỉ có lực đẩy.
C. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút.
D. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy nhỏ hơn lực hút.
Chọn câu trả lời đúng: Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử của vật chất ở thể khí:
A. Chuyển động hỗn loạn.
B. Chuyển động không ngừng.
C. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng.
D. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định.
Chọn câu trả lời sai: Khi nói về chuyển động của phân tử:
A. Chuyển động của phân tử là do lực tương tác phân tử gây ra.
B. Các phân tử chuyển động không ngừng.
C. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
D. Các phân tử khí lí tưởng chuyển động theo đường thẳng giữa hai vật va chạm.
Chọn câu trả lời sai. Khi nói về lực tương tác phân tử:
A. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau.
B. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
C. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
D. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử.
Chọn câu trả lời sai: khi nói về khí lí tưởng
A. Thể tích phân tử có thể bỏ qua.
B. Các phân tử chỉ tương tác nhau khi va chạm.
C. Các phân tử khí chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao.
D. Khối lượng các phân tử có thể bỏ qua.
Chọn câu trả lời đúng: Áp suất của khí lên thành bình là
A. Lực tác dụng lên một đơn vị diện tích thành bình.
B. Lực tác dụng xiên góc lên một đơn vị diện tích thành bình.
C. Lực tác dụng lên thành bình.
D. Lực tác dụng vuông góc lên một đơn vị diện tích thành bình.
Đối với một chất nào đó, gọi là khối lượng mol,
là số A-vô-ga-đrô, m là khối lượng. Biểu thức nào sau đây cho phép xác định số phân tử hay nguyên tử chứa trong khối lượng m của chất đó
A.
B.
C.
D.
Điều nào sau đây là sai khi nói về chất lỏng?
A. Chất lỏng không có thể tích riêng xác định.
B. Các nguyên tử, phân tử cũng dao động quanh các vị trí cân bằng, nhưng những vị trí cân bằng này không cố định mà di chuyển.
C. Lực tương tác giữa các phân tử chất lỏng lớn hơn lực tương tác giữa các nguyên tử, phân tử chất khí và nhỏ hơn lực tương tác giữa các nguyên tử, phân tử chất rắn.
D. Chất lỏng không có hình dạng riêng mà có hình dạng của phần bình chứa nó.
Chọn câu trả lời đúng: Trong các hệ thức sau đây hệ thức nào không phù hợp với định luật Boyle?
A.
B.
C.
D.
Chọn câu trả lời đúng: Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí
A. Thể tích.
B. Khối lượng.
C. Nhiệt độ tuyệt đối.
D. Áp suất.
Định luật Boyle được áp dụng trong quá trình:
A. Nhiệt độ của khối khí không đổi.
B. Khối khí dãn nở tự do.
C. Khối khí không có sự trao đổi nhiệt lượng với bên ngoài.
D. Khối khí đựng trong bình kín và bình không giãn nở nhiệt.
Làm nóng một lượng khí có thể tích không đổi, áp suất của khí tăng gấp đôi thì
A. nhiệt độ tuyệt đối tăng gấp đôi.
B. mật độ phân tử khí tăng gấp đôi.
C. nhiệt độ Celsius tăng gấp đôi.
D. tất cả các đáp án.
Làm lạnh một lượng khí xác định có thể tích không đổi thì
A. áp suất khí không đổi.
B. áp suất chất khí tăng.
C. số phân tử trong một đơn vị thể tích không đổi.
D. số phân tử trong một đơn vị thể tích giảm theo nhiệt độ.
Chọn câu trả lời đúng: Khi đun nóng khí trong bình kín dẫn nở nhiệt kém thì
A. khối lượng của khối khí giảm.
B. khối lượng của khối khí và khối lượng riêng không đổi.
C. khối lượng của khối khí không đồi và khối lượng riêng giảm.
D. khối lượng của khối khí không đổi và khối tượng riêng tăng.
Chọn câu trả lời đúng: Trong hệ tọa độ (p, T) đường biểu nào sau đây là đường đẳng tích?
A. Đường hypebol.
B. Đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ.
C. Đường thẳng không đi qua gốc tọa độ.
D. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p = .
Chọn câu trả lời đúng: Mối liên hệ giữa nhiệt độ t°C và nhiệt độ T(K) như sau:
A.
B.
C.
D.
Chọn câu trả lời đúng: Định luật Charles chỉ áp dụng được trong quá trình
A. giữ nhiệt độ của khối khí không đổi.
B. khối khí giãn nở tự do.
C. khối khí không có sự trao đổi nhiệt lượng với bên ngoài.
D. khối khí đựng trong bình kín và bình không giãn nở nhiệt.
Đối với một khối lượng khí xác định quá trình nào sau đây là đẳng áp
A. Nhiệt độ không đổi, thể tích tăng.
B. Nhiệt độ không đổi, thể tích giảm.
C. Nhiệt độ tăng, thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
D. Nhiệt độ giảm, thể tích tăng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
Cho đồ thị hai đường đẳng áp của cùng một khối khí xác định như hình vẽ. Đáp án nào sau đây đúng:
A.
B.
C.
D.