vietjack.com

77 Bài tập lý thuyết tổng hợp Hữu cơ có đáp án
Quiz

77 Bài tập lý thuyết tổng hợp Hữu cơ có đáp án

V
VietJack
Hóa họcLớp 127 lượt thi
77 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho X, Y,Z,T là bốn chất khác nhau trong các chất sau C6H5NH2, C6H5OH,  NH3, C2H5NH2  và có các tính chất ghi trong bảng sau:

Nhận định nào sau đây là đúng

Y là C6H5OH

T là C6H5NH2

Z là C2H5NH2

X là NH3

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Glucozo được dùng để tráng gương, tráng ruột phích, làm thuốc tăng lực

(b) Thành phần chính của cồn 75 độ mà trong y tế thường dùng để sát trùng là metanol

(c) Để ủ hoa quả nhanh chín và an toàn hơn, có thể thay thế C2H2 bằng C2H4.

(d) Hàm lượng tinh bột trong ngô cao hơn trong gạo.

(e) Axit glutamic là thuốc ngăn ngừa và chữa trị các triệu chứng suy nhược thần kinh (mất ngủ, nhức đầu, ù tai, chóng mặt,...) Số phát biểu sai là

1

2

4

3

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là sai

Thành phần chính của sợi bông, gỗ, nứa là xenlulozơ

Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành thì có xuất hiện kết tủa

Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau

Tinh bột là lương thực của con người

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat

(b) Thủy tinh hữu cơ được ứng dụng làm cửa kính phương tiện giao thông

(c) Glucozo có vị ngọt thấy đầu lưỡi mát lạnh vì xảy ra phản ứng lên men rượu

(d) Nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của củ khoai lang thì xuất hiện màu xanh tím

(e) Nicotin là 1 amin độc, có trong thuốc lá

(f) Sau khi lưu hóa, cao su chịu nhiệt và đàn hồi tốt hơn Số phát biểu đúng là

3

5

4

6

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau

(a) Dung dịch glucozo hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

(b) Axit fomic có khả năng làm mất màu nước brom. (c) Đốt cháy hoàn toàn este no mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

(d) Dung dịch axit glutamic có pH > 7.

(e) Gly-Ala là một đipeptit có phản ứng màu biure. (f) Các loại tơ nilon-6, tơ lapsan, tơ nitron đều được tổng hợp bằng phương pháp trùng ngưng. Số phát biểu đúng là

1

3

2

4

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau

(a) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng

(b) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh

(c) Nitơ lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học

(d) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh

(e) Trong nọc kiến có axit fomic, để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi vôi tôi vào vết đốt

(f) Xenlulozơ trinitrat được ứng dụng sản xuất tơ sợi

Số phát biểu đúng là

4

5

3

6

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau: (a) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. (b) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước. (c) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí. (d) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi. (e) Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng. Số phát biểu đúng là:

3

4

5

2

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: metyl acrylat, vinyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, phenyl benzoat. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm, đun nóng không thu được ancol là

3

4

2

5

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: etilen, axit metacrylic, stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol (C6H5OH), CO2, SO2 saccarozo, fructozo. Số chất có khả năng làm mất màu nước brom là

7

5

6

4

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau đây: glyxylalanin (Gly-Ala), anilin, metyl amoniclorua, natri axetat, phenol. Số chất tác dụng được với NaOH trong dung dịch là

3

1

4

2

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất m- HOC6H4OH, p-CH3COOC6H4OH, CH3CH2COOH, (CH3NH3)2CO3, o-CH3C6H4OH, CH2(Cl)COOC2H5, HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH(CH3)COOH. Số chất phản ứng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1:2

6

4

5

3

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: đimetylamin, axit glutamic, phenyl amoni clorua, natri axetat. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là

3

4

2

1

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau:

. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với NaOH ở điều kiện thích hợp cho sản phẩm chứa 2 muối

5

3

4

6

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau: (a) Sau khi mổ cá, có thể dùng chanh để giảm mùi tanh. (b) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo. (c) Cao su thiên nhiên là polime của isopren. (d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đông tụ protein. (e) Thành phần chính của tóc là protein. (g) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi giấm vào vết đốt. Số phát biểu đúng là

3

4

5

2

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau

(a) Đipeptit Val-Lys có phản ứng màu biure.

(b) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh.

(c) Etyl fomat và glucozo có cùng công thức đơn giản nhất.

(d) Phenylamin có lực bazo mạnh hơn amoniac.

(e) Saccarozo có phản ứng thủy phân trong môi trường axit.

(g) Vinyl axetat làm mất màu dung dịch brom.

Số phát biểu đúng là

4

5

2

3

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Thủy phân triolein, thu được etylen glicol.

(b) Tinh bột bị thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim.

(c) Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc.

(d) Trùng ngưng ε-aminocaproic, thu được policaproamit.

(e) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: alanin, lysin, axit glutamic.

(f) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl. Số phát biểu đúng là

4

2

5

3

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau

(a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH thu được natri axetat và anđehit fomic.

(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

(c) Ở điều kiện thường anilin là chất khí

(d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.

(e) Ở điều kiện thích hợp triolein tham gia phản ứng cộng hợp H2. Số phát biểu đúng là

4

2

5

3

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau đây

(a) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh

(b) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo

(c) Cao su sau khi được lưu hóa có tính đàn hồi và chịu nhiệt tốt hơn

(d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đông tụ protein

(e) Thành phần chính của bông nõn là xenlulozơ

(g) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt có thể bô vôi tôi vào vết đốt Số phát biểu đúng là

2

5

4

3

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có các phát biểu sau :

a. Glucozo và axetilen đều là hợp chất không no nên đều tác dụng với nước brom

b. Có thể phân biệt glucozo và fructozo bằn phản ứng tráng bạc

c. Kim loại Bari và Kali có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối d. Khi đun nóng tristearin với nước sôi trong thấy có kết tủa xuất hiện

e. Amilozo là polime thiên nhiên mạch phân nhánh

f. Oxi hóa hoàn glucozo bằng H2 ( Ni, to) thu được sorbitol

g. Tơ visco, tơ nilon -6,6, tơ nitron, tơ axetat là tơ nhân tạo Số phát biểu đúng là

5

4

2

3

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Sobitol và gluco zơ là hơp chất hữu cơ đa chức. (b) Oxi hóa không hoàn toàn etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic.

(c) Ancol isopropylic có cùng bậc với đimetylamin. (d) Để làm sạch lọ đựng anilin thì rửa bằng dung dịch HCl sau đó rửa lại bằng nước,

(e) Khả năng thế hiđro trong vòng benzen của phenol cao hơn benzen.

(f) Các polime sử dụng để làm chất dẻo đều được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp. Số nhận định đúng là

3

7

4

5

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khí cacbonic chiếm 0,03% thể tích không khí. Muốn tạo ra 500 g tinh bột thì cần bao nhiêu lit không khí (dktc) để cung cấp đủ CO2 cho phản ứng quang hợp

1 482 600 lit

1 382 600 lit

1 402 666 lit

1 382 716 lit

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất A có công thức phân tử C6H8O4 . Cho sơ đồ phản ứng sau

Phát biểu nào sau đây phù hợp với sơ đồ trên

Cht E là HOOC-CHCH-COOH

Cht B là CH3OH

Cht D là C3H6

Cht A là este 2 chc

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H14O4. Thực hiện bốn thí nghiệm tương ứng có các phương trình hóa học như sau

Phân tử khối của X5 là

202

174

216

188

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành thí nghiệm của 1 vài vật liệu polime với dung dịch kiềm theo các bước sau đây :

- Bước 1 : Lấy 4 ống nghiệm đựng lần lượt các chất PE, PVC , sợi len, xenlulozo theo thứ tự 1,2,3,4 - Bước 2 : Cho vào mỗi ống nghiệm 2 ml dung dịch NaOH 10% đun sôi, để nguội

- Bước 3 : Gạt lấy lớp nước ở mỗi ống nghiệm ta được tương ứng là các ống nghiệm 1’,2’,3’,4’

- Bước 4 : Thêm HNO3 và vài giọt AgNO3 vào ống nghiệm 1’,2’. Thêm vài giọt CuSO4 vào ống 3’,4’. Phát biểu nào sau đây sai

Ống 1’ không hiện tượng

Ống 2’ có kết tủa trắng

Ống 3’ có màu tím đặc trưng

Ống 4’ có màu xanh lam

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

Các chất A, B, D, E và M lần lượt có cấu tạo là

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ chuyển hóa Glucozo  X  Y  CH3COOH. Hai chất X, Y là

CH3CH2OH và CH3CHO

CH3CHOHCOOH và CH3CHO

CH3CH2OH và CH2=CH2

CH3CHO và CH3CH2OH

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C9H8O4 thỏa mãn các phương trình hóa học sau

Nhận xét nào sau đây đúng

Phân tử A có chứa 4 liên kết pi

Sản phẩm của phản ứng (1) tạo ra một muối duy nhất

Phân tử của Y có 7 nguyên tử cacbon.

Phân tử Y có chứa 3 nguyên tử oxi

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X có công thức C12H14O4 . Từ X thực hiện các phản ững sau

Số phát biểu đúng là

4

3

2

5

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào dưới đây tạo kết tủa trắng với dung dịch brom?

metyl amin

analin

vinyl axetat

anilin

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: phenol, anilin, buta-1,3-đien, metyl acrylat, toluen, stiren, axit metarylic. Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là

6

5

7

4

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch nước brom ở điều kiện thường

C2H5OH

CH3CHO

C2H4

HCOOH

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch nước Br2?

Etilen

Metan

Butan

Benzen

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: propan, etilen, propin, buta-1,3-đien, stiren, glixerol, phenol, vinyl axetat, anilin. Số chất tác dụng được với nước Br2 ở điều kiện thường là

8

7

9

6

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: tristearin, tinh bột, etyl axetat, tripeptit (Gly - Ala - Val). Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là

3

1

2

4

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất sau: (1) phenyl axetat, (2) metyl amoni clorua, (3) axit glutamic, (4) glyxyl analin. Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thì số mol NaOH phản ứng gấp đôi số mol chất đó?

1

4

2

3

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất không bị thủy phân trong môi trường kiềm là

Triolein

Gly - Ala

Saccarozơ

Etyl axetat

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất sau: glucozo, poli(vinyl axetat), saccarozo, glixerol, lysin, phenol, triolein, Gly-Gly-Ala. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH là

3

4

6

5

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: etyl fomat, anilin, glucozo, Gly – Ala. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là:

1

2

4

3

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại hợp chất nào sau đây không chứa nitơ trong phân tử

Amino axit

Muối amoni

Cacbohiđrat

Protein

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ mạch hở có cùng công thức phân tử C4H6O4. X, Y, Z đều tác dụng với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1:2

- X tác dụng với NaHCO3, thu được số mol khí gấp đôi số mol X phản ứng

- Y tác dụng với NaHCO3 theo tỉ lệ mol 1:1 nhưng không có phản ứng tráng gương

- Z có phản ứng tráng gương và không tác dụng với NaHCO3

Công thức cấu tạo của X, Y và Z tương ứng là

HOOC-CH2-CH2-COOH,HOOC-COO-CH2-CH3, HCOO-CH2-COO-CH3

HCOO-CH2-CH2-OOCH, HOOC-COO-CH2-CH3, HOOC-CH2-COO-CH3

HOOC-CH2-CH2-COOH, HOOC-COO-CH2-CH3, HOOC-CH2-COO-CH3

HOOC-CH2-CH2-COOH, CH3OOC-COO-CH3, HOOC-CH2-COO-CH3

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Este X vừa tham gia được phản ứng tráng gương vừa tham gia được phản ứng trùng hợp. Chất hữu cơ Y khi thủy phân trong môi trường kiềm, thu được muối và ancol Z. Z hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là

HCOO-CH2-CH3 và HCOO-CH2-CH2-CH2OH

HCOO -CH=CH2 và HCOO-CH2-CH(OH)-CH3

CH2=CHCOO-CH3 và HCOO-CH2-CH2-CH2OH

CH2=CHCOO-CH3 và HCOO-CH2-CH(OH)-CH3

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng sau

Cho bảng sau Các chất X,Y,Z,P,Q lần lượt là (ảnh 1)

Các chất X,Y,Z,P,Q lần lượt là

protein, saccarozo, glucozo, andehit axetic, tristearin

protein, saccarozo, glucozo, andehit axetic, tristearin

protein, glucozo, saccarozo, tristearin, andehit axetic

tristearin, glucozo, andehit axetic, saccarozo, protein

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số các chất sau: NH3, C6H5NH2, CH3NH2, CH2(NH2)COOH. Biết X, Z là chất khí ở điều kiện thường, lực bazo của X mạnh hơn Z Y, T không làm đổi màu quỳ tím, T phản ứng được với ancol. Phát biểu nào sau đây đúng

Y tác dụng với dung dịch brom tạo kết tủa trắng

X có khả năng tác dụng được với NaOH

Z là chất có lực bazơ yếu nhất trong 4 chất

T là ở thể lỏng ở điều kiện thường

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, fructozo.

Lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, hồ tinh bột, fructozo

Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, fructozo, phenyl amoni clorua

Hồ tinh bột, fructozo, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Xenlulozo là polime thiên nhiên và là nguyên liệu để sản xuất các tơ tổng hợp

(b) Cho nhúm bông vào dung dịch H2SO4 70%, đun nóng thu được dung dịch trong suốt;

(c) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozo được dùng để pha chế thuốc;

(d) Ở điều kiện thường, glucozo, fructozo và saccarozo đều tan tốt trong nước;

(e) Amilozo trong tinh bột chứa liên kết α - 1,4- glicozit và α - 1,6- glicozit;

(f) Glucozo và fructozo đều bị khử bởi khí H2 (xúc tác Ni, đun nóng); Số phát biểu đúng là

4

5

6

3

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(1) Xenlulozo là chất rắn dạng sợi, màu trắng, tan trong nước Svayde

(2) Ở điều kiện thường, etyl axetat là chất lỏng, tan vô hạn trong nước.

(3) Gly- Val và Gly - Ala-Gly đều có phản ứng màu biure.

(4) Ancol etylic có nhiệt độ sôi cao hơn axit fomic (5) Dung dịch saccarozo hòa tan Cu(OH)2 cho dung dịch màu tím Có bao nhiêu phát biểu đúng

1

2

3

4

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X: axit axetic, andehit fomic, glucozo và fructozo cần 3,36 lít O2(đktc). Hấp thụ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng dung dịch Ca(OH)2 thay đổi như thế nào

Tăng 9,3 gam

Tăng 6,6 gam

Giảm 5,7 gam

Giảm 12,3 gam

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau

(1) Este có nhiệt độ sôi thấp hơn so với axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon.

(2) Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.

(3) Tên thay thế của amin có công thức (CH3)3N là trimetylamin

(4) Dung dịch 37 - 40% fomanđehit trong nước gọi là fomalin (còn gọi là fomon) được dùng để ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng.

(5) Các chất: cocain, amphetamin, heroin, moocphin là những chất gây nghiện, hết sức nguy hại cho sức khỏe con người. Có bao nhiêu phát biểu sai?

3

1

4

2

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau

(a) mọi este khi xà phòng hóa đều tạo ra muối và ancol

(b) Fructozo có nhiều trong mật ong

(c) Liên kết của nhóm CO và nhóm NH giữa các aminoaxit là liên kết peptit

(d) Amilopectin, tơ tằm, lông cừu là polime thiên nhiên

(e) Cao su Buna-S được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng

(f) Tinh bột và xenlulozo là đồng phân của nhau (g) Protein dạng sợi dễ dàng tan trong nước tạo thành dung dịch keo

(h) Amilozo và amylopectin đều có các liên kết α – 1,4 – glicozit

Số phát biểu đúng là

 

4

5

3

6

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau :

(a) Đun nóng dung dịch saccarozo trong môi trường axit chỉ thu được glucozo

(b) Nhỏ dung dịch brom vào dung dịch phenol lấy dư thấy xuất hiện kết tủa trắng

(c) Để làm sạch lọ đựng dung dịch anilin thì rửa bằng dung dịch HCl sau đó rửa lại bằng nước

(d) Có thể sử dụng Cu(OH)2 để phân biệt hai dung dịch chứa gly – gly và gly – ala – ala

(e) Có 2 chất trong các chất sau : phenol, etyl axetat, ancol etylic, axit axetic. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH

(f) Dầu thực vật và dầu bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo Số phát biểu đúng là

4

3

5

2

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các nhận xét sau:

1. Khi cho anilin vào dung dịch HCl dư thì tạo thành dung dịch đồng nhất trong suốt.

2. Khi sục CO2 vào dung dịch natriphenolat thì thấy vẩn đục

3. Khi cho Cu(OH)2 vào dung dịch glucozơ có chứa NaOH ở nhiệt độ thường thì xuất hiện kết tủa đỏ gạch.

4. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH, đều có thể nhận biết anilin và phenol trong các lọ riêng biệt.

5. Để nhận biết glixerol và saccarozơ có thể dùng Cu(OH)2 trong môi trường kiềm và đun nóng. Số nhận xét đúng là:

2

3

1

4

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau

(1) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure

(2) Cho HNO3 đặc vào dung dịch protein tạo thành dung dịch màu vàng

(3) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước

(4) Ở điều kiện thường metylamin, đimetylamin là những chất khí có mùi khai

Số phát biểu đúng là

2

4

3

1

Xem đáp án
53. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(1) Độ ngọt của saccarozo cao hơn fructozo.

(2) Để nhận biết glucozo và fructozo có thể dùng phản ứng tráng gương.

(3) Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

(4) Tơ visco thuộc loại tơ nhân tạo.

(5) Xenlulozo trinitrat có công thức là: [C6H7O2(ONO2)3]n được dùng sản xuất thuốc súng không khói.

(6) Xenlulozo tan được trong [Cu(NH3)4](OH)2 (nước Svayde).

6

5

4

3

Xem đáp án
54. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Oxi hóa glucozơ hay fructozơ thu được sobitol. (b) H2NCH2CONHCH2CH2COOH là đipeptit.

(c) Cao su sau khi được lưu hóa có tính đàn hồi và chịu nhiệt tốt hơn.

(d) Muối natri của axit glutamic được sử dụng sản xuất mì chính (bột ngọt).

(e) Tơ visco và tơ axetat thuộc loại tơ nhân tạo có nguồn gốc xenlulozơ.

(f) Xăng E5 là xăng sinh học được pha 5% bio-etanol, 95% còn lại là xăng Ron A92. Số phát biểu đúng là

5

2

3

4

Xem đáp án
55. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z (trong dung dịch) thu được các kết quả như sau

Biết T là chất hữu cơ mạch hở. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

Etylamin, fructozo, saccarozo, Glu-Val- Ala

Anilin, glucozo, saccarozo, Lys-Gly- Ala

Etylamin, glucozo, saccarozo, Lys -Val

Etylamin, glucozo, saccarozo, Lys -Val- Ala

Xem đáp án
56. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng phản ứng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y, Z và T

Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng phản ứng khi làm thí nghiệm (ảnh 1)

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

phenol, anđehit fomic, glixerol, etanol.

anilin, gilxerol, anđehit fomic, metyl fomat

phenol, axetanđehit, etanol, anđehit fomic

glixerol, etylen glicol, metanol, axetanđehit

Xem đáp án
57. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 3 chất hữu cơ bền, mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C2H4O2 Biết:

- X tác dụng được với Na2CO3 giải phóng CO2.

- Y vừa tác dụng với Na vừa có phản ứng tráng bạc. - Z tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng với Na. Phát biểu nào sau đây đúng

Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc

Y là hợp chất hữu cơ đơn chức

Z tan tốt trong nước

Z có nhiệt độ sôi cao hơn X

Xem đáp án
58. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau

X, Y, Z, T lần lượt là

Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin

Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic

Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol

Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin

Xem đáp án
59. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm metyl acrylat, vinyl axetat, buta-1,3-đien và vinyl axetilen. Để đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X cần dùng 54,88 lít O2 (đktc) thu được khí CO2 và 23,4 gam H2O. Phần trăm khối lượng của vinyl axetilen có trong X là

30,50%

31,52%

21,55%

33,35%

Xem đáp án
60. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ứng sau

Số phản ứng oxi hóa khử là

4

6

5

3

Xem đáp án
61. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho m gam hỗn hợp gồm axit axetic, axit oxalic, axit glutamic tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch chứa (m + 8,8) gam muối. Giá trị của V là

200

400

250

300

Xem đáp án
62. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất : C2H5OH, CH3COOH, C2H2 , C2H4, . Có bao nhiêu chất sinh ra từ CH3CHO bằng một phản ứng

3

5

4

2

Xem đáp án
63. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất sau : propin, but – 2- in, axit fomic, axit axetic, anđehit axetic, anđehit acrylic, etyl fomat, metyl axetat. Số chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa là

3

6

5

4

Xem đáp án
64. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các chất sau: benzen, axetilen, glucozơ, axit fomic, andehit axetic, etilen, saccarozơ, metyl fomat. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là:

4

5

6

7

Xem đáp án
65. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3

Metan

Benzen

Propin

Cacbon

Xem đáp án
66. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường

Etylen glycol, glixerol và ancol etylic

Glixerol, glucozơ và etyl axetat

Glucozơ, glixerol và saccarozơ

Glucozơ, glixerol và metyl axetat

Xem đáp án
67. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím là

Ala – Gly - Val

Ala – Gly

Gly – Ala

Val - Gly

Xem đáp án
68. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các dung dịch C6H3NH2, CH3NH2, NaOH, C2H5OHH2NCH2COOH. Trong các dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là

4

3

5

2

Xem đáp án
69. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: (1) polibutađien, (2) C2H4, (3) CH4, (4) C2H5OH, (5) đivinyl, (6) C2H2. Sắp xếp các chất theo đúng thứ tự xảy ra trong quá trình điều chế polibutađien là

3  6  2  4  5  1

6  4  2  5  3  1

2  6  3  4  5  1

4  6  3  2  5  1

Xem đáp án
70. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là

CH2=CH-CH=CH2 và CH3-CH=CH2

CH2=CH-CH=CH2 và lưu hunh

CH2=CH-CH=CH2 và C6H5CH=CH2

Xem đáp án
71. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Sục khí CH3NH2 vào dung dịch CH3COOH. (b) Đun nóng tinh bột trong dung dịch H2SO4 loãng. (c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng. (d) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin. (e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch axit glutamic.(g) Cho dung dịch metyl fomat vào dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là

3

5

6

4

Xem đáp án
72. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: etylamin, alanin, phenyl amoni clorua, natri axetat. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là

3

1

4

2

Xem đáp án
73. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất glixerol, ancol etylic, anđehit axetic, axit axetic, phenol. Số chất phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là

5

2

4

3

Xem đáp án
74. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Peptit X và peptit Y đều mạch hở cấu tạo từ α-amino axit no, mạch hở, có 1 nhóm COOH. Z là trieste của glixerol và 2 axit thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic. Đốt cháy hoàn toàn 0,32 mol hỗn hợp E (gồm X, Y, Z có tỉ lệ mol tương ưng là 1 : 2 : 5), thu được 3,92 mol CO2, 2,92 mol H2O và 0,24 mol N2. Nếu cho 21,62 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được m gam muối. Giá trị của m là

20,32

52,16

32,50

26,08

Xem đáp án
75. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây đúng

Có thể phân biệt phenol và anilin bằng quỳ tím ẩm

Benzen có khả năng làm mất màu nước brom

Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói

Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure

Xem đáp án
76. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Dẫn khí CO2 đến dư vào dung dịch natri phenolat.

(b) Cho lượng dư toluen vào dung dịch thuốc tím, đun nóng.

(c) Cho lượng dư dung dịch HCl vào dung dịch muối mononatri glutamat.

(d) Cho lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch phenyl amoni clorua đun nóng.

(e) Cho chất hữu cơ có công thức C2H7NO3 vào dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một muối là

3

4

2

5

Xem đáp án
77. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: etyl fomat, anilin, glucozo, Gly – Ala. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là

1

2

4

3

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack