vietjack.com

76 bài tập Khoa học tự nhiên 8 Chân trời sáng tạo Bài 16 có đáp án
Quiz

76 bài tập Khoa học tự nhiên 8 Chân trời sáng tạo Bài 16 có đáp án

V
VietJack
Khoa học tự nhiênLớp 88 lượt thi
49 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị đo áp suất là

N/m2.

N/m3.

kg/m3.

N.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị của áp lực là

N/m2.

Pa.

N.

N/cm2.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lực nào dưới đây đóng vai trò là áp lực?

Lực kéo của con ngựa lên xe.

Trọng lượng của người ngồi trên giường.

Lực ma sát tác dụng lên vật.

Trọng lượng của bóng đèn treo trên sợi dây.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị đo áp suất là

niuton (N).

mét vuông (m2).

kilô paxcan (kPa).

kilôgam trên mét khối (kg/m3).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Áp suất tăng khi

Áp lực tăng còn diện tích lực tác dụng được giữ nguyên không đổi.

Diện tích tăng và áp lực không đổi.

Áp lực và diện tích tăng theo cùng tỉ lệ.

Áp lực và diện tích giảm theo cùng tỉ lệ.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án sai. 

Áp suất tỉ lệ với diện tích bị ép (khi áp lực không đổi) .

Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.

Áp suất tỉ lệ với áp lực (khi diện tích bị ép là không đổi) .

Áp suất là độ lớn áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng.

Áp suất có số đo bằng độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích.

Áp suất và áp lực có cùng đơn vị đo.

Áp lực là lực ép vuông góc với mặt bị ép, áp suất là lực ép không vuông góc với mặt bị ép.

Giữa áp suất và áp lực không có mối quan hệ nào.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị của áp suất là

niu tơn (N).

paxcan (Pa).

mét/giây (m/s).

kilôgam (kg).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ lớn áp lực của nước biển tác dụng lên một người thợ lặn đang lặn ở đáy biển được tính theo đơn vị

niu tơn (N).

paxcan (Pa).

kilôgam (kg).

mét (m).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mối liên hệ giữa áp lực F, diện tích bị ép S và áp suất p là

p = F.S

S = p.F

p = FS

F = pS

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Áp lực là

lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.

lực ép có phương song song với mặt bị ép.

lực ép có phương tạo với mặt bị ép một góc bất kì.

lực ép có phương trùng với mặt bị ép.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cùng một lực như nhau tác dụng lên hai vật khác nhau. Diện tích tác dụng của lực lên vật A lớn gấp đôi diện tích lực tác dụng lên vật B. Phát biểu sau đây là đúng?

Áp suất tác dụng lên vật A lớn gấp đôi áp suất tác dụng lên vật B.

Áp suất tác dụng lên vật B lớn gấp đôi áp suất tác dụng lên vật A.

Áp suất tác dụng lên hai vật bằng nhau.

Áp suất tác dụng lên vật A bằng bình phương áp suất tác dụng lên vật B.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cách làm thay đổi áp suất nào sau đây là không đúng? 

Tăng áp suất bằng cách tăng áp lực và giảm diện tích bị ép.

Tăng áp suất bằng cách giảm áp lực và tăng diện tích bị ép.

Giảm áp suất bằng cách giảm áp lực và giữ nguyên diện tích bị ép.

Giảm áp suất bằng cách tăng diện tích bị ép.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Muốn tăng áp suất thì

giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ.

giảm diện tích mặt bị ép và tăng áp lực.

tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ.

tăng diện tích mặt bị ép và giảm áp lực.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu không đúng. Để tăng áp suất tác dụng lên một mặt tiếp xúc, ta có thể:

Giữ nguyên áp lực, giảm diện tích mặt bị ép.

Giữ nguyên diện tích mặt bị ép, tăng áp lực.

Đồng thời tăng áp lực và giảm diện tích mặt bị ép.

Giảm diện tích mặt bị ép, tăng áp lực.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để tăng áp suất tác dụng lên một mặt tiếp xúc, ta có thể:

Giữ nguyên áp lực, giảm diện tích mặt bị ép.

Tăng diện tích mặt bị ép, tăng áp lực.

Đồng thời giảm áp lực và giảm diện tích mặt bị ép.

Giảm diện tích mặt bị ép, tăng áp lực.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để tăng áp suất tác dụng lên một mặt tiếp xúc, ta có thể:

Giữ nguyên áp lực, tăng diện tích mặt bị ép.

Giữ nguyên diện tích mặt bị ép, tăng áp lực.

Đồng thời tăng áp lực và tăng diện tích mặt bị ép.

Tăng diện tích mặt bị ép, tăng áp lực.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để đo áp suất người ta có thể dùng

Áp kế

Để đo áp suất người ta có thể dùng (ảnh 1)

Ampe kế

Để đo áp suất người ta có thể dùng (ảnh 2)

Vôn kế Để đo áp suất người ta có thể dùng (ảnh 3)

Nhiệt kế Để đo áp suất người ta có thể dùng (ảnh 4)

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các trường hợp sau, trường hợp nào áp suất lớn nhất?

Khi bạn Hoa xách cặp đứng bằng hai chân trên bục giảng.

Khi bạn Hoa xách cặp đứng co một chân.

Khi bạn Hoa không xách cặp đứng co một chân và nhón chân còn lại.

Khi bạn Hoa xách cặp đứng co một chân và nhón chân còn lại.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào:

phương của lực.

chiều của lực.

điểm đặt của lực.

độ lớn của áp lực và diện tích mặt bị ép.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường hợp nào sau đây áp lực của người lên mặt sàn là lớn nhất?

Người đứng cả hai chân.

Người đứng bằng một chân.

Người đứng bằng cả hai chân nhưng tay cầm quả tạ.

Người đứng cả hai chân nhưng cúi gập xuống.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền vào chỗ trống cụm từ thích hợp: Học sinh đứng trên sân trường, ô tô trong bãi đỗ xe, bàn ghế đặt trong lớp học, máy móc trong nhà xưởng... đều tác dụng lực ép có phương vuông góc với mặt sàn. Những lực này gọi là ………

Áp suất.

Áp lực.

Hiệu áp.

Trọng lực.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền vào chỗ trống cụm từ thích hợp: Trên cùng một diện tích mặt bị ép, áp lực …(1)… thì tác dụng của áp lực lên mặt bị ép …(2)….

(1) càng lớn; (2) càng lớn.

(1) càng lớn; (2) càng nhỏ.

(1) càng nhỏ; (2) không đổi.

(1) không đổi; (2) càng lớn.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền vào chỗ trống cụm từ thích hợp: Tác dụng của áp lực lên mặt bị ép phụ thuộc vào độ lớn của áp lực tác dụng lên một đơn vị diện tích mặt bị ép, giá trị này được gọi là ……….

Áp suất.

Lực đẩy.

Hiệu áp.

Trọng lực.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền vào chỗ trống cụm từ thích hợp: Áp lực là …..(1)…. có phương …..(2)….. với mặt bị ép.

(1) trọng lực; (2) vuông góc.

(1) lực ép; (2) vuông góc.

(1) lực ép; (2) song song.

(1) lực nâng; (2) trùng.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hình vẽ sau, trường hợp nào áp suất tác dụng lên sàn lớn nhất?

Cho các hình vẽ sau, trường hợp nào áp suất tác dụng lên sàn lớn nhất? (ảnh 1)

Hình 1.

Hình 2.

Hình 3.

Hình 4.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi đóng đinh vào tường ta thường đóng mũi đinh vào tường mà không đóng mũ (tai) đinh vào? Tại sao vậy?

Khi đóng đinh vào tường ta thường đóng mũi đinh vào tường mà không đóng mũ (tai) đinh vào? Tại sao vậy? (ảnh 1)

Đóng mũi đinh vào tường để tăng áp lực tác dụng nên đinh dễ vào hơn.

Mũi đinh có diện tích nhỏ nên với cùng áp lực thì có thể gây ra áp suất lớn nên đinh dễ vào hơn.

Mũ đinh có diện tích lớn nên áp lực nhỏ vì vậy đinh khó vào hơn.

Đóng mũi đinh vào tường là do thói quen còn đóng đầu nào cũng được.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nằm trên đệm mút ta thấy êm hơn khi nằm trên phản gỗ. Tại sao vậy?

Khi nằm trên đệm mút ta thấy êm hơn khi nằm trên phản gỗ. Tại sao vậy? (ảnh 1)

Vì đệm mút mềm hơn phản gỗ nên áp suất tác dụng lên người giảm.

Vì đệm mút dầy hơn phản gỗ nên áp suất tác dụng lên người giảm.

Vì đệm mút dễ biến dạng để tăng diện tích tiếp xúc vì vậy giảm áp suất tác dụng lên thân người.

Vì lực tác dụng của phản gỗ vào thân người lớn hơn.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nhúng một khối lập phương vào nước, mặt nào của khối lập phương chịu áp lực lớn nhất của nước?

Áp lực như nhau ở cả 6 mặt.

Mặt trên.

Mặt dưới.

Các mặt bên.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường hợp nào sau đây áp suất của người tác dụng lên mặt sàn là lớn nhất?

Đi giày cao gót và đứng cả hai chân.

Đi giày cao gót và đứng co một chân.

Đi giày đế bằng và đứng cả hai chân.

Đi giày đế bằng và đứng co một chân.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Áp suất tăng khi

diện tích bị ép S không đổi, áp lực tác dụng lên diện tích bị ép S tăng.

diện tích bị ép S tăng, áp lực tác dụng lên diện tích bị ép S không đổi.

diện tích bị ép S không đổi, áp lực tác dụng lên diện tích bị ép S giảm.

áp lực tăng bao nhiêu lần thì diện tích bị ép S cũng tăng lên bấy nhiêu lần.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bốn khối tam giác có khối lượng bằng nhau đặt trên mặt sàn như hình. Khối tam giác ở hình nào tác dụng áp suất lớn nhất lên sàn?

A.

Có bốn khối tam giác có khối lượng bằng nhau đặt trên mặt sàn như hình. Khối tam giác ở hình nào tác dụng áp suất lớn nhất lên sàn? (ảnh 1)

                                     

B.

Có bốn khối tam giác có khối lượng bằng nhau đặt trên mặt sàn như hình. Khối tam giác ở hình nào tác dụng áp suất lớn nhất lên sàn? (ảnh 2)

 

C. Có bốn khối tam giác có khối lượng bằng nhau đặt trên mặt sàn như hình. Khối tam giác ở hình nào tác dụng áp suất lớn nhất lên sàn? (ảnh 3)                                      

Có bốn khối tam giác có khối lượng bằng nhau đặt trên mặt sàn như hình. Khối tam giác ở hình nào tác dụng áp suất lớn nhất lên sàn? (ảnh 4)

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một ôtô có khối lượng 1,5 tấn. Xe có bốn bánh. Mỗi bánh có diện tích tiếp xúc với mặt đất bằng 100 cm2. Áp suất tác dụng lên mặt đất dưới các lốp xe là

6 000 Pa.

375 Pa.

375 000 Pa.

1 462 Pa.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta tác dụng một áp lực có độ lớn 600 N vào một thiết bị đo áp suất thì đo được áp suất là 3 000 N/m2. Diện tích bị ép có độ lớn là bao nhiêu?

0,2 m2.

0,4 m2.

0,1 m2.

2 m2.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người tác dụng lên mặt sàn một áp suất 1,9.104 N/m2. Diện tích của hai bàn chân tiếp xúc với mặt sàn là 0,03 m2. Hỏi khối lượng của người đó là bao nhiêu?

45 kg.

57 kg.

67 kg.

75 kg.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chiếc tủ lạnh gây ra một áp suất 1 400 Pa lên sàn nhà. Biết diện tích tiếp xúc của tủ và sàn nhà là 0,5 m2. Hãy tính khối lượng của chiếc tủ lạnh?

45 kg.

70 kg.

67 kg.

75 kg.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một áp lực 9 N tác dụng lên một diện tích 3 m2 gây ra áp suất là

12 N/m2.

3 N/m2.

27 N/m2.

0,33 N/m2.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một áp lực 500 N gây ra áp suất 2 500 N/m2 lên diện tích bị ép. Diện tích mặt bị ép là

200 cm2.

2 000 cm2.

500 cm2.

125 cm2.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai người có khối lượng lần lượt là m1 và m2. Người thứ nhất đứng trên tấm ván diện tích S1, người thứ hai đứng trên tấm ván diện tích S2. Nếu m2 = 1,2 m1 và S1 = 1,2 S2 thì khi so sánh áp suất hai người tác dụng lên mặt đất, ta có:

p1 = p2.

p1= 1,2p2.

p2 = 1,44 p1.

p2 = 1,2 p1.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta dùng một cái đột để đục lỗ trên một tấm tôn.

Nếu diện tích của mũi đột là 0,4 mm2, áp lực búa tác dụng vào đột là 60 N, thì áp suất do mũi đột tác dụng lên tấm tôn là

15 N/m2.

15.107 N/m2.

15.103 N/m2.

15.104 N/m2.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặt một bao gạo 60 kg lên một ghết 4 chân có khối lượng 4 kg. Diện tích tiếp xúc với mặt đất của mỗi chân ghế là 8 cm2. Áp suất mà gạo và ghế tác dụng lên mặt đất là

p = 20 000 N/m2.

p = 2 000 000 N/m2.

p = 200 000N/m2.

Là một giá trị khác.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một bao gạo nặng 50 kg được đặt lên một cái bàn ghế 5 kg, ghế có 4 chân. Diện tích tiếp xúc của mỗi chân với mặt đất là 2 cm2. Tính áp lực mà bao gạo và ghế tác dụng lên mặt đất?

Một bao gạo nặng 50 kg được đặt lên một cái bàn ghế 5 kg, ghế có 4 chân. Diện tích tiếp xúc của mỗi chân với mặt đất là 2 cm2. Tính áp lực mà bao gạo và ghế tác dụng lên mặt đất? (ảnh 1)

550 N.

350 N.

500 N.

650 N.

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết thầy An có khối lượng 60 kg, diện tích một bàn chân là 30 cm2. Tính áp suất thầy An tác dụng lên sàn khi đứng cả hai chân?

1 Pa.

2 Pa.

10 Pa.

100 000 Pa.

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một khối sắt đặc hình hộp chữ nhật, có kích thước các cạnh tương ứng là 50 cm x 30 cm x 15 cm. Hỏi người ta phải đặt khối sắt đó như thế nào để áp suất của nó gây lên mặt sàn là 39 000 N/m2. Biết khối lượng riêng của sắt là 7 800 kg/m3.

Đặt thẳng đứng với mặt đáy có các cạnh là 30 cm × 15 cm.

Đặt nằm ngang với mặt đáy có các cạnh là 50 cm × 30 cm.

Đặt nằm ngang với mặt đáy có các cạnh là 50 cm × 15 cm.

Không có cách nào thỏa mãn.

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một máy cày ruộng có khối lượng 1 tấn, để máy chạy được trên nền đất ruộng thì áp suất máy tác dụng lên đất là 10 000 Pa.

Hỏi diện tích bánh của máy cày phải tiếp xúc với ruộng là

1 m2.

0,5 m2.

10 000 cm.

10 m2.

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một viên gạch dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các chiều dài, rộng, cao lần lượt là 20 cm; 10 cm; 5 cm. Biết viên gạch nặng 1,2 kg. Đặt viên trên mặt bàn nằm ngang thì áp suất nhỏ nhất mà viên gạch tác dụng vào mặt bàn là:

12 N/m2.

240 N/m2.

600 N/m2.

840 N/m2.

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một bao gạo nặng 50 kg được đặt lên một cái bàn ghế 5 kg, ghế có 4 chân. Diện tích tiếp xúc của mỗi chân với mặt đất là 2 cm2. Tính áp suất của các chân ghế đặt lên mặt đất?

687 500 N/m2.

65 780 N/m2.

567 800 N/m2.

785 600 N/m2.

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai khối lập phương A và B làm bằng vật liệu giống nhau, khối B có cạnh lớn gấp đôi khối A. Đặt khối A lên mặt của khối B như hình thì khối A tạo áp suất (p) lên mặt của khối B. Nếu đặt khối B lên trên một mặt của khối A thì áp suất của khối B tác dụng lên trên bề mặt của khối A là

Hai khối lập phương A và B làm bằng vật liệu giống nhau, khối B có cạnh lớn gấp đôi khối A. Đặt khối A lên mặt của khối B như hình thì khối A tạo áp suất (p) lên mặt của khối B. Nếu đặt khối B lên trên một mặt của khối A thì áp suất của khối B tác dụng lên trên bề mặt của khối A là (ảnh 1)

16p.

12p.

4p.

8p.

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Áp lực của nước có áp suất 2,3.105 Pa tác dụng lên mặt nạ của thợ lặn có S = 0,0042 m2

F = 5,5.107 N.

F = 9,7.102 N.

F = 1,8.10-8 N.

F = 1,8.10-7 N.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack