vietjack.com

751 Bài Trắc nghiệm Hạt nhân nguyên tử chọn lọc từ đề thi cực hay (đề số 3)
Quiz

751 Bài Trắc nghiệm Hạt nhân nguyên tử chọn lọc từ đề thi cực hay (đề số 3)

A
Admin
50 câu hỏiVật lýLớp 12
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng hạt nhân: X+919F24He+816O. Hạt X là

A. đơteri

B. anpha 

C. nơtron

D. prôtôn

2. Nhiều lựa chọn

239U sau một loạt phóng xạ biến đổi thành chì, hạt sơ cấp và hạt anpha. Phương trình biểu diễn biến đổi trên là

A. 92238U86206Pb+6α+210e

B. 92238U82206Pb+8α+610e

C. 92238U82206Pb+4α+10e

D. 92238U82206Pb+α+10e

3. Nhiều lựa chọn

Trong nguyên tử đồng vị phóng xạ 92235U có:

A. 92 electron và tổng số proton và electron là 235

B. 92 proton và tổng so proton và electron là 235

C. 92 proton và tổng số proton và nơtron là 235 

D. 92 proton và tổng số nơtron là 235

4. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng γ+49Be24He+X+n. Sau thời gian 2 chu kì bán rã, thể tích khí Hêli thu được ở điều kiện chuẩn là 100,8 lít. Khối lượng ban đầu của Beri là

A. 54g

B. 27g

C. 108g

D. 20,25g

5. Nhiều lựa chọn

Gọi t là khoảng thời gian để số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ giảm đi bốn lần. Sau thời gian 2t số hạt nhân còn lại của đồng vị đó bằng bao nhiêu phần trăm số hạt nhân ban đầu?

A. 25,25%.

B. 93,75%.

C. 6,25%.

D. 13,5%.

6. Nhiều lựa chọn

Sau khoảng thời gian 1 ngày đêm 87,5 % khối lượng ban đầu của một chất phóng xạ bị phân rã thành chất khác. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là

A. 8 giờ

B. 6 giờ

C. 4 giờ

D. 12 giờ

7. Nhiều lựa chọn

Giả sử sau 3 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ còn lại bằng 25% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ đó bằng

A. 2 giờ

B. 1,5 giờ

C. 0,5 giờ

D. 1 giờ

8. Nhiều lựa chọn

Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; 1840Ar; 36Li lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; 6,0145 u và 1u=931,5MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 3 Li thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân

A. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV

B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV

C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV

D. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV

9. Nhiều lựa chọn

Bắn hạt α có động năng 4 MeV vào hạt nhân 714N đứng yên thì thu được một prôton và hạt nhân X. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng tốc độ, tính động năng và tốc độ của prôton. Cho: mα = 4,0015 u; mX = 16,9947 u; mN = 13,9992 u; mN = 1,0073 u; 1u=931,5MeV/c2.

A. 5,6.105m/s

B. 5,6.105m/s

C. 30,85.105m/s

D. 5,6.105m/s

10. Nhiều lựa chọn

Sau khoảng thời gian t1 (kể từ lúc ban đầu) một lượng chất phóng xạ có số hạt nhân giảm đi e lần (với lne =1). Sau khoảng thời gian t = 0,5t1 (kể từ lúc ban đầu) thì số hạt nhân còn lại bằng bao nhiêu phẩn trăm số hạt nhân ban đầu?

A. 40%

B. 60,65%

C. 50%

D. 70%

11. Nhiều lựa chọn

Xét phản ứng: 90232Th82208Pb+x24He+y10β. Chất phóng xạ Th có chu kỳ bán rã là T. Sau thời gian t=2T thì tỷ số số hạt  và số nguyên tử Th còn lại là

A. 18

B. 3

C. 12

D. 1/12

12. Nhiều lựa chọn

Electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quỹ đạo dừng có mức năng lượng lớn về quỹ đạo dừng có mức năng lượng nhỏ hơn thì vận tốc của nó tăng 4 lần. Electron đã chuyển từ quỹ đạo

A. N về K

B. N về L

C. N về M

D. M về L

13. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng hạt nhân ZAX+p52138Te+3n+3β+. A và Z có giá trị

A. A = 138; Z = 58

B. A = 142; Z = 56

C. A = 140; Z = 58

D. A = 133; Z = 5

14. Nhiều lựa chọn

Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; 1840Ar; 36Li lần lượt là: 1,0073u; 1,0087 u; 39,9525u; 6,0145 u và 1 u = 931,5 MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân  36Li thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 1840Ar

A. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV

B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV

C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV

D. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV

15. Nhiều lựa chọn

Hạt nhân 84210Po đang đứng yên phóng xạ α. Ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt α 

A. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con

B. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con

C. lớn hơn động năng của hạt nhân con

D. bằng động năng của hạt nhân con.

16. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng hạt nhân: X+919F24He+816O. Hạt X là

A. đơteri

B. anpha

C. notron

D. prôtôn

17. Nhiều lựa chọn

Số nơtron trong hạt nhân U92238 là bao nhiêu?

A. 146

B. 238

C. 92

D. 330

18. Nhiều lựa chọn

Pôlôni P84210o phóng xạ theo phương trình: P84210o=X+P82206b. Hạt X là

A. H23e

B. e10

C. H24e

D. e10

19. Nhiều lựa chọn

U238 phân rã và biến thành chì P206b với chu kỳ bán rã T = 4,47.109 năm. Một khối đá được phát hiện có chứa 1,19 mg U238 và 2,06 mg P206b. Giả sử khối đá lúc đầu không chứa nguyên tố chì và tất cả lượng chì có mặt đều là sản phẩm phân rã của U238. Tuổi của khối đá trên gần nhất với giá trị nào dưới đây?

A. 3.108năm

B. 2.109năm

C. 3.109năm

D. 7.109năm

20. Nhiều lựa chọn

Cho NA=6,02.1023. Tính số nguyên tử trong 1 g khí cacbonic

A. 2,74.1023

B. 0,41.1023

C. 0,274.1023

D. 4,1.1023

21. Nhiều lựa chọn

Hạt α có khối lượng 4,0015 u; biết số Avôgađrô là NA=6,02.1023mol1;1u=931MeV/c2. Các nuclôn kết hợp với nhau tạo thành hạt v, năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 mol khí hêli là

A. 2,7.1012J

B. 3,5.1010J

C. 3,5.1012J

D. 2,7.1010J

22. Nhiều lựa chọn

Một gam chất phóng xạ trong 1 giây phát ra 4,2.1013 hạt β. Khối lượng nguyên tử của chất phóng xạ này là 58,933  u;  1u=1,66.1027kg. Chu kỳ bán rã của của chất phóng xạ này là

A. 1,68.108s

B. 1,86.108s

C. 1,87.108s

D. 1,78.108s

23. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng hạt nhân 13H+12H24He+01n+17,6MeV. Tính năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 gam khí Heli?

A. 4,24.1013(J)

B. 4,24.1011(J)

C. 4,24.1012(J)

D. 4,24.1010(J)

24. Nhiều lựa chọn

Trong phản ứng tổng hợp hêli: 37Li+p2α+15,1MeV. Nếu tổng hợp hêli từ 1g Li thì năng lượng tỏa ra có thể đun sôi bao nhiêu kg nước có nhiệt độ ban đầu là 0ºC? Lấy nhiệt dung riêng của nước c = 4200 J/kg.K.

A. 1,95.105kg

B. 2,95.105kg

C. 3,95.105kg

D. 4,95.105kg

25. Nhiều lựa chọn

Người ta trộn 2 nguồn phóng xạ với nhau. Nguồn phóng xạ có hằng số phóng xạ là λ= 2λ1, nguồn phóng xạ thứ 2 có hằng số phóng xạ là λ2. Biết λ2 = 2λ1.Số hạt nhân ban đầu của nguồn thứ nhất gấp 3 lần số hạt nhân ban đầu của nguồn thứ 2. Hằng số phóng xạ của nguồn hỗn hợp là

A. 1,2λ1

B. 1,5λ1

C. 2,5λ1

D. 3λ1

26. Nhiều lựa chọn

Cấu tạo của nguyên tử C612 gồm

A. 6 prôtôn, 12 nơtron

B. 6 prôtôn, 6 nơtron

C. 6 prôtôn, 6 nơtron, 6 electron

D. 6 prôtôn, 12 nơtron, 6 electro

27. Nhiều lựa chọn

Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thười điểm t2 = t1 + 2T thì tỉ lệ đó là

A. k + 4

B. 4k/3

C. 4k

D. 4k + 3

28. Nhiều lựa chọn

Biết U235 có thể bị phân hạch theo phản ứng sau: n + 01U92235I + 53139Y + 33994n.01 Khối lượng của các hạt tham gia phản ứng: mU = 234,99332u; mn= 1,0087u; mI = 138,8970u; mY=93,89014u;1uc2=931,5MeV. Nếu có một lượng hạt nhân U235 đủ nhiều, giả sử ban đầu ta kích thích cho 1010 hạt U235 phân hạch theo phương trình trên và sau đó phản ứng dây chuyền xảy ra trong khối hạt nhân đó với hệ số nhân nơtrôn là k = 2. Coi phản ứng không phóng xạ gamma. Năng lượng tỏa ra dau 5 phân hạch dây chuyền đầu tiên (kể cả phân hạch kích thích ban đầu):

A. 175,85MeV 

B. 11,08.1012MeV

C. 5,45.1013MeV

D. 8,79.1012MeV

29. Nhiều lựa chọn

Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; 1840Ar; 36Li lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; 6,0145 u và 1  u=931,5  MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân  36Li thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 1840Ar

A. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV

B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV

C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV

D. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV

30. Nhiều lựa chọn

Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 2656Fe. Biết mFe=55,9207u; mn=1,008665u; mP=1,007276  u; 1u=931  MeV/c2

A. 8,79 MeV/nuclon

B. 5,84 MeV/nuclon

C. 7,84 MeV/nuclon

D. 6,84 MeV/nuclon

31. Nhiều lựa chọn

Một tàu phá băng công suất 16 MW. Tàu dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân U235. Trung bình mỗi phân hạch tỏa ra 200 MeV. Nhiên liệu dùng trong lò là U235 làm giàu đến 12,5% (tính theo khối lượng). Hiệu suất của lò là 30 %. Hỏi nếu tàu làm việc liên tục trong 3 tháng thì cần bao nhiêu kg nhiên liệu (coi mỗi ngày làm việc 24 giờ, 1 tháng tính 30 ngày)

A. 10,11 kg

B. 80,9 kg

C. 24,3 kg

D. 40,47 kg

32. Nhiều lựa chọn

Hạt nhân 612C

A. không mang điện tích

B. mang điện tích -6e

C. mang điện tích 12e

D. mang điện tích +6e

33. Nhiều lựa chọn

Chu kì bán rã của chất phóng xạ là 2,5 năm. Sau 1 năm tỉ số giữa số hạt nhân còn lại và số hạt nhân ban đầu là

A. 0,082

B. 0,758

C. 0,4

D. 0,242

34. Nhiều lựa chọn

Người ta dùng hạt proton bắn vào hạt nhân 37Li đứng yên, để gây ra phản ứng 11H+37Li2α. Biết phản ứng tỏa năng lượng và hai hạt a có cùng động năng. Lấy khối lượng các hạt theo đơn vị u gần bằng số khối của chúng. Góc f tạo bởi hướng của các hạt a có thể là

A. 60°

B. 120°

C. 160°

D. có giá trị bất kì

35. Nhiều lựa chọn

Trong hạt nhân, bán kính tác dụng của lực hạt nhân vào khoảng

A. 1015m

B. 1013m

C. 1019m

D. 1027m

36. Nhiều lựa chọn

Một khối chất phóng xạ có chu kì bán rã bằng 10 ngày. Sau 30 ngày khối lượng chất phóng xạ chỉ còn lại trong khối đó sẽ bằng bao nhiêu phần lúc ban đầu?

A. 0,125

B. 0,5

C. 0,25

D. 0,33

37. Nhiều lựa chọn

Một mẫu chất phóng xạ Rađôn Rn222 có khối lượng ban đầu là m0=lmg. Sau 15,2 ngày, độ phóng xạ của mẫu giảm 93,75%. Chu kì bán rã của rađôn nhận giá trị nào sau đây?

A. 3,8 ngày

B. 7,2 ngày

C. l ngày

D. 25 ngày

38. Nhiều lựa chọn

Điện phân dung dịch H2SO4 có kết quả sau cùng là H2O bị phân tích thành H2 và O2. Sau 32 phút thể tích khí O2  thu được là bao nhiêu nếu dòng điện có cường độ 2,5A chạy qua bình, và quá trình trên làm ở điều kiện tiêu chuẩn

A. 112 cm3

B. 224 cm3

C. 280 cm3

D. 310 cm3

39. Nhiều lựa chọn

Bán kính hạt nhân P82206b lớn hơn bán kính hạt nhân A1327l bao nhiêu lần?

A. 2 lần

B. 3 lần

C. 2,5 lần

D. 1,5 lần

40. Nhiều lựa chọn

Có hai khối chất phóng xạ A và B với hằng số phóng xạ lần lượt là λ1 và λ2. Số hạt nhân ban đầu trong hai khối chất lần lượt là N1N2. Thời gian để số lượng hạt nhân A và B của hai khối chất còn lại bằng nhau là

A. 1λ2λ1lnN2N1

B. λ1.λ2λ1+λ2lnN2N1

C. 1λ1+λ2lnN2N1

D. λ1.λ2λ1λ2lnN2N1

41. Nhiều lựa chọn

Cho hạt nhân nguyên tử Liti 37Li có khối lượng 7,0160u. Cho biết mp=1,0073u; mn=1,0087u; lu=931MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân liti bằn

A. 5,413MeV

B. 5,341MeV

C. 541,3MeV

D. 5,413KeV

42. Nhiều lựa chọn

Urani phân rã theo chuỗi phóng xạ: 92238UTh, Pa, ZAX. Trong đó Z, A là

A. Z = 90; A = 236

B. Z = 90; A = 238

C. Z = 92; A = 234

D. Z = 91; A = 235

43. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng hạt nhân: 49Be+hf24He+24He+n. Lúc đầu có 27g Beri. Thể tích khí He tạo thành ở điều kiện tiêu chuẩn sau hai chủ kì bán rã là

A. 67,2 lít

B. 50,4 lít

C. 100,8 lít

D. 134,4 lít

44. Nhiều lựa chọn

Một đồng vị phóng xạ A lúc đầu có N0 = 2,86.1016 hạt nhân. Trong giờ đầu phát ra 2,29.1015 tia phóng xạ. Chu kỳ bán rã của đồng vị A là

A. 8 giờ 15 phút

B. 8 giờ 30 phút

C. 8 giờ 18 phút

D. 8 giờ

45. Nhiều lựa chọn

Số nuclôn trong hạt nhân R86222a là bao nhiêu?

A. 136

B. 222

C. 86

D. 308

46. Nhiều lựa chọn

Hạt prôtôn có động năng 5,48 MeV được bắn vào hạt nhân B49e đứng yên gây ra phản ứng hạt nhân, sau phản ứng thu được hạt nhân L36i và hạt X. Biết hạt X bay ra với động năng 4 MeV theo hướng vuông góc với hướng chuyển động của hạt prôtôn tới (lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u gần bằng số khối). Vận tốc của hạt nhân Li là

A. 0,824.106m/s

B. 1,07.106m/s

C. 10,7.106m/s

D. 8,24.106m/s

47. Nhiều lựa chọn

Urani U92238có chu kì bán rã là 4,5.109năm. Khi phóng xạ a, urani biến thành thôri T90234h. Khối lượng thôri tạo thành trong 23,8g urani sau 9.109năm là bao nhiêu?

A. 17,55g

B. 18,66g

C. 19,77g

D. Phương án khác

48. Nhiều lựa chọn

Khối lượng của hạt nhân B210e là 10,0113 (u). Năng lượng liên kết của hạt nhân nó là

A. 65,01311 MeV

B. 6,61309 MeV

C. 65,1309 eV

D. 6,4332 KeV

49. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng hạt nhân 1225Mg+X1122Na+α, hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây?

A. α

B. 13T

C. 12D

D. p

50. Nhiều lựa chọn

Hạt nhân 410Be có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) mn=1,0087u, khối lượng của prôtôn (prôton) mp=1,0073u, l u=931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 410Be là

A. 0,6321 MeV

B. 63,2152 MeV

C. 6,3215 MeV

D. 632,1531 MeV

© All rights reserved VietJack