vietjack.com

74 Bài tập Phương trình trạng thái của khí lí tưởng cực hay có lời giải
Quiz

74 Bài tập Phương trình trạng thái của khí lí tưởng cực hay có lời giải

A
Admin
74 câu hỏiVật lýLớp 10
74 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Một quả bóng có thể tích 2 lít, chứa khí ở 270C có áp suất 1 at. Người ta nung nóng quả bóng đến nhiệt độ 570C đồng thời giảm thể tích còn  1 lít. Áp suất lúc sau là bao nhiêu?

A. 2,2atm

B. 0,47atm

C. 2,1atm

D.0,94atm

2. Nhiều lựa chọn

Một lượng khí H2 đựng trong bình có vd21-1570589483.PNG

ở áp suất 1,5att, vd22-1570589505.PNG

 

. Đun nóng khí đến vd23-1570589521.PNG 

 

do bình hở nên một nửa lượng khí thoát ra ngoài. Tính áp suất khí trong bình.

A. 3 atm

B. 7,05 atm

C. 4 atm

D. 2,25 atm

3. Nhiều lựa chọn

Ở 270C thể tích của một lượng khí là 6 lít. Thể tích của lượng khí đó ở nhiệt độ 2270C khí áp suất không đổi là bao nhiêu?

A. 3,6 lít

B. 20 lít

C. 28,2 lít

D. 10 lít

4. Nhiều lựa chọn

Một lượng khí đựng trong xilanh có pittông chuyển động được. Các thông số của lượng khí: 1,5atm, 13,5 lít, 300 K. Khi pit tông bị nén, áp suất tăng lên 3,7 atm, thể tích giảm còn 10 lít. Xác định nhiệt độ khi nén

A. 548,10C

B. 275,10C

C. 2730C

D. 450 K

5. Nhiều lựa chọn

Trong xilanh của một động cơ đốt trong có 2 dm3 hỗn hợp khí dưới áp suất 1 atm và nhiệt độ 470C. Pit tông nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ còn 0,2dm3 và áp suất tăng lên 15 atm. Tính nhiệt độ của hỗn hợp khí nén

A. 4800C

B. 4700C

C. 480 K

D. 470 K

6. Nhiều lựa chọn

Người ta bơm khí ôxi ở điều kiện chuẩn và một bình có thể tích 500 lít. Sau nửa giờ bình chứa đầy khí ở nhiệt độ 240C và áp suất 765 mmHg. Xác định khối lượng khí bơm vào sau mỗi giây. Coi quá trình bơm diễn ra 1 cách đều đặn.

A. 3,3 mg

B. 1,29 kg

C. 3,3 kg

D. 1,29 mg

7. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là phù hợp với định luật Gay Luy xắc?

A. Trong mọi quá trình thể tích một lượng khí xác định tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.

B. Trong quá trình đẳng áp, thể tích của một lượng khí xác định tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.

C. Trong quá trình đẳng tích, thể tích tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.

D. Trong quá trình đẳng áp, thể tích một lượng khí xác định tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.

8. Nhiều lựa chọn

Công thức nào sau đây không liên quan đến các đẳng quá trình đã học

A. 2a-1570591390.PNG hằng số

B. 

C. 2c-1570591417.PNG hằng số

D. 2d-1570591433.PNG hằng số

9. Nhiều lựa chọn

Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lí tưởng?

A. 3a-1570591563.PNG hằng số

B. 3b-1570591579.PNG hằng số

C. 3c-1570591622.PNG hằng số

D. 3d-1570591634.PNG 

10. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình đẳng áp của một lượng khí nhất định thì

A. thể tích tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối

B. thể tích tỉ lệ nghịch với áp suất.

C. thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.

D. thể tích tỉ lệ thuận với áp suất.

11. Nhiều lựa chọn

phương trình trạng thái khí lí tưởng cho biết mỗi liên hệ nào sau đây:

A. nhiệt độ và áp suất

B. nhiệt độ và thể tích

C. thể tích và áp suất

D. nhiệt độ, thể tích và áp suất

12. Nhiều lựa chọn

Biếu thức đúng của phương trình trạng thái khí lí tưởng là:

A. 

B. 

C. 

D. 

13. Nhiều lựa chọn

Đồ thị nào sau đây phù hợp với quá trình đẳng áp?

A. 

B. 

C. 

D. 

14. Nhiều lựa chọn

Cho một lượng khí lí tưởng dãn nở đẳng áp thì

A. nhiệt độ của khí giảm

B. nhiệt độ của khí không đổi

C. thể tích của khí tăng, tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.

D. thể tích của khí tăng, tỉ lệ thuận với nhiệt độ Celsius.

15. Nhiều lựa chọn

Công thức 9-1570593467.PNG 

 

áp dụng cho quá trình biến đôi trạng thái nào của một khối khí xác định?

A. Quá trình bất kì

B. Quá trình đẳng nhiệt

C. Quá trình đẳng tích

D. Quá trình đẳng áp

16. Nhiều lựa chọn

Trong hệ toạ độ (V,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng áp?

A. Đường thẳng song song với trục hoành

B. Đường thẳng song song với trục tung.

C. Đường hypebol

D. Đường thẳng kéo dài đi qua góc toạ độ.

17. Nhiều lựa chọn

Hằng số khí lí tưởng R có giá trị bằng

A. 0,083 at.lit/mol.K

B. 8,31 J/mol K

C. 0,081 atm.lit/mol.K

D. cả 3 đều đúng

18. Nhiều lựa chọn

trong quá trình đẳng áp, khối lượng riêng của khí và nhiệt độ tuyệt đối có công thức liên hệ:

A.

B. 

C. 

D. Cả  A, B, C đều đúng

19. Nhiều lựa chọn

Hệ thức nào sau đây không phù hợp với phương trình trạng thái của khí lí tưởng?

A. 

B. 

C. 

D. 

20. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình nào sau đây, cả ba thông số trạng thái của một lượng khí xác định đều thay đổi?

A. Không khí bị nung nóng trong một bình đậy kín.

B. Không khí trong một xilanh được nung nóng, dãn nở và đẩy pit tông dịch chuyển.

C. Không khi trong một quả bóng bàn bị học sinh dùng tay bóp bẹp.

D. Trong cả ba hiện tượng trên.

21. Nhiều lựa chọn

Hệ thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng áp?

A. 

B. 

C. 

D. 

22. Nhiều lựa chọn

Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế được 0,4 lít khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn 16-1570594608.PNG .

Hỏi thể tích của lượng khí trên ở áp suất 0,5 atm và nhiệt độ 170C bằng bao nhiêu?

A. 0,77 lít

B. 0,83 lít

C. 0,5 lít

D. 1,27 lít

23. Nhiều lựa chọn

Một xilanh của một động cơ có thể tích 1 dm3 chứa hỗn hợp khí ở nhiệt độ 470C và áp suất 1atm. Khi động cơ hoạt động, pittong nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí trong xilanh chỉ còn 0,2dm3 và áp suất tron xilanh tăng lên tới 15 atm. Hãy tính nhiệt độ của hỗn hợp khí trong xilanh khi động cơ hoạt động.

A. 4800C

B. 320 K

C. 2070C

D. 4700C

24. Nhiều lựa chọn

Trong xilanh của một động cơ có chứa một lượng khí ở nhiệt độ 470C và áp suất 0,7 atm.Sau khi bị nén thể tích của khí giảm đi 5 lần và áp suất tăng lên tới 8 atm. Tính nhiệt độ của khí ở cuối quá trình nén?

A. 7310C

B. 320 K

C. 3200C

D. 731K

25. Nhiều lựa chọn

Tính khối lượng riêng của không khí ở 1000C, áp suất 2.. Biết khối lượng riêng của không khí ở 00C, áp suất 105Pa1.105Pa là 1,29kg/m3?

A. 1,85kg/m3

B.1,29 kg/m

C. 0,129 kg/m3

D. 0,185 kg/m3

26. Nhiều lựa chọn

Nếu thể tích của một lượng khí giảm đi 1/10, áp suất tăng 1/5 và nhiệt độ tăng thêm 160C so với ban đầu. Tính nhiệt độ ban đầu của khí.

A. 300 K

B. 216 K

C. 200 K

D. 289 K

27. Nhiều lựa chọn

Pit tông của một máy nén, sau mỗi lần nén đưa được 4 lít khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 1 atm vào bình chứa khi ở thể tích 2 m3. Tính áp suất của khí trong bình khi pit tông đã thực hiện 1000 lần nén. Biết nhiệt độ trung bình là 420C

A. 1 atm

B. 2,1 atm

C. 4 atm

D. 2 atm

28. Nhiều lựa chọn

Trong xilanh của một động cơ đốt trong có 2 dm3 hỗn hợp khí dưới áp suất 1 atm và nhiệt độ 470C. Pit tông nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ còn 0,2dm3 và áp suất tăng lên tới 15atm. Tính nhiệt độ hỗn hợp khí nén.

A. 4800C

B. 320 K

C. 2070C

D. 4700C

29. Nhiều lựa chọn

Một quả bóng có thể tích 200 lít ở nhiệt độ 280C trên mặt đất. Bóng được thả bay lên đến độ cao mà ở đó áp suất khí quyển chỉ còn 0,55 lần áp suất khí quyển ở mặt đất và có nhiệt độ 50C. Tính thể tích của quả bóng ở độ cao đó (bỏ qua áp suất phụ gây ra bởi vỏ bóng).

A. 340,7 lít

B. 35,71 lít

C. 1120 lít

D. 184,7 lít

30. Nhiều lựa chọn

Tính khối lượng của không khí ở 800C và áp suất 2,5.105Pa. Biết khối lượng riêng của không khí ở 00C và áp suất 1,01.105Pa là 1,29kg/m3

A. 2 kg/m3

B. 2,5 kg/m3

C. 1,29 kg/m3

D.0,998 kg/m3

31. Nhiều lựa chọn

Một pit tông có trọng lượng đáng kể ở vị trí cân bằng trong một bình hình trụ kín. Phía trên và phía dưới pit tông có khí, khối lượng và nhiệt độ của khí ở trên và dưới pit  tông là như nhau. Ở nhiệt độ T thể tích khí ở phần trên gấp 3 lần thể tích khí ở phần dưới. Nếu tăng nhiệt độ lên 2T thì tỉ số hai thể tích ấy là bao nhiêu

A. 1,87

B. 1,78

C. 3

D. 2

32. Nhiều lựa chọn

Khinh khí cầu gồm một quả bóng hở ở phía dưới qua ống B. Dưới quả bóng treo một cái lẵng L để chở người và những vật dụng cần thiết. Người ta đốt nóng không khí ở miệng ống B , không khí nóng đi vào quả bóng làm cho nhiệt độ T của không khí trong quả bóng lớn hơn nhiệt độ T, của khí quyển bên ngoài. Nhờ đó mà khinh khí cầu bay lên và đứng cân bằng ở độ cao h. Nếu tăng cường sự đốt nóng làm cho nhiệt độ của không khí trong quả bóng tăng lên và bằng T + t thì khinh khí cầu lên cao thêm h . Tính h. Biết rằng nhiệt độ không khí coi như đồng đều và bằng 150C, nhiệt độ ban đầu của không khí trong quả bóng là 550C và độ tăng nhiệt độ

nc2-1570613092.PNG

A. 1,87km

B. 18,5m

C. 273m

D. 100m

33. Nhiều lựa chọn

Một bình chứa ôxi (O2) nén ở áp suất nc3-1570614556.PNG

 

 và nhiệt độ nc3-1570614566.PNG 

 

có khối lượng (bình và khí) nc3-1570614583.PNG.

 

Dùng khí một thời gian, áp kế chỉ nc3-1570614599.PNG

 

 và nhiệt độ nc3-1570614614.PNG, khối lượng của bình và khí

 

nc3-1570614656.PNG . Hỏi còn bao nhiêu kg khí trong bình ? Tính thể tích V của bình

A. 0,58kg ; 8,4l

B. 0,85kg ;4,8l

C. 5kg ;7l

D. 3,7kg; 15l

34. Nhiều lựa chọn

Một tàu ngầm lặn ở độ sâu 40m trong nước. Người ta mở một bình chứa không khí dung tích 500l, áp suất 10 Mpa, nhiệt độ 270C, để đẩy nước ra khỏi thùng chứa nước của tàu. Tính thể tích nước bị đẩy ra, biết rằng sau khi giãn, nhiệt độ của không khí là30C

A. 27m3

B. 8,7m3

C. 2,7m3

D. 87m3

35. Nhiều lựa chọn

Để đo khối lượng nước trong các giọt sương mù trong không khí, người ta cho không khí chứa sương mù vào trong một cái bình kín có thành trong suốt dưới áp suất 100 kPa và nhiệt độ 00C. Làm nóng khí chậm đến 820C thì sương mù chứa trong 1m3 không khí

A. 180g

B. 350g

C. 100g

D. 305g

36. Nhiều lựa chọn

Có hai túi hình trụ dài, bán kính r và chiều dài L >> r. Túi làm bằng vật liệu mềm, không giãn, chứa đầy khí ở áp suất r. Người ta đặt một vật nặng khối lượng m lên hai túi đó,làm cho mỗi túi bị dẹt đi và có chiều dài x1 bề dày là

 

h << r Tính áp suất p của khí khi chưa đặt vật nặng lên túi. Biết rằng áp suất của khí quyển po và nhiệt độ của khí trong mỗi túi không đổi.

A. 

B. 

C. 

D. 

37. Nhiều lựa chọn

Một nhiệt kế khí gồm có hai bình giống nhau, dung tích mỗi bình là V , nối với nhau bởi một ống nằm ngang có chiều dài l và tiết diện s. Trong ống có một giọt thuỷ ngân để ngăn cách không khí trong hai ống và để làm vật chuẩn chỉ nhiệt độ. Bình bên phải đặt trong máy điều nhiệt và được giữ ở nhiệt độ To 

. Tìm công thức cho sự phụ thuộc của nhiệt độ T của bình bên trái vào độ dời x của giọt thuỷ ngân. Cho V,L,scác giá trị hợp lí và suy ra rằng nhiệt kế này khá nhạy.

A. 

B. 

C. 

D. 

38. Nhiều lựa chọn

Một ống thuỷ tinh, tiết diện nhỏ và đều, chiều dai 2L (mm) đặt thẳng đứng, đáy ở phía dưới.

 

Nửa dưới của ống chứa khí ở nhiệt độ To, còn nửa trên chứa đầy thuỷ ngân.

 

Phải làm nóng khi trong ống đến nhiệt độ thấp nhất là bao nhiêu để tất cả thuỷ ngân bị đẩy ra khỏi ống? Biết áp suất khí quyển bằng L (mm) thuỷ ngân

 

A. 2To

B. 8To

C. 9To8

D. 9To

39. Nhiều lựa chọn

 

Một cái bình có thể tích V nối với bơm hút có thể tích xilanh v . áp suất khí quyển là po . sau n lần bơm thì áp suất trong bình giảm từ po đến giá trị pn. Tính pn (bơm chậm để nhiệt độ không đổi).

 

A. 

B.

C.

D

40. Nhiều lựa chọn

Một ống thuỷ tinh hình trụ (có tiết diện không đổi), một đầu kín được dùng làm ống Tô-ri-xen-li để đo áp suất khí quyển.

 

Vì có một ít không khí ở trong ống trên mức thuỷ ngân, nên khi áp suất khí quyển là po (đo bằng ống Tô-ri-xen-li chuẩn) ở nhiệt độ To thì chiều cao cột thuỷ ngân Ho 

 

. Nếu ở nhiệt độ T1 chiều cao cột thuỷ ngân là H thì áp suất khí quyển pk là bao nhiêu? Biết chiều dài của ống từ mật thuỷ ngân trong chậu đến đầu trên được giữ không đổi

 

và bằng L 

 

A.

B. 

C. 

D. 

41. Nhiều lựa chọn

Hai bình có thể tích lần lượt là  thông nhau qua một cái van

 

. Van chỉ mở khi áp suất trong bình 1 lớn hơn trong bình 2 từ 105Pa trở lên. Ban đầu bình 1 chứa khí ở áp suất  

 

 và nhiệt độ  To= 300 K ,

 

còn bình 2 là chân không. Người ta làm nóng đều cả hai bình từ nhiệt độ To lên nhiệt độ T = 500K . Tính áp suất cuối cùng trong mỗi bình.

A. 

B. 

C. 

D. 

42. Nhiều lựa chọn

Một bình có thể tích V=20l chứa một hỗn hợp hidro và heli ở nhiệt độ 12-1570626369.PNG và áp suất 12-1570626390.PNG.

 

Khối lượng của hỗn hợp là m = 5,00g . Tìm khối lượng của mỗi chất khí trong hỗn hợp

A. 1,58g ;3,42g

B. 1g ;4g

C. 2 g ;3g

D. 2,2g; 2,8g

43. Nhiều lựa chọn

Trong một bình hỗn hợp m1 gam nito và m2gam hidro. Ở nhiệt độ T nito N2 phân li

 

hoàn toàn thành khí đơn nguyên tử, còn độ phân li của hiđrô H2 không đáng kể; áp suất trong bình là p.

 

Ở nhiệt độ 2T thì cả hiđrô cũng phân li hoàn toàn, áp suất là 2T .

 

Tính tỉ số m1m2. Biết  N = 14, H = 1 

A. 7

B. 17

C. 1,4

D. 4

44. Nhiều lựa chọn

Một bình kín được ngăn bởi một vách xốp làm hai phần có thể tích bằng nhau. Ban đầu ngăn bên phải chứa hỗn hợp của hai chất khí A và B, khối lượng mol của cúng lần lượt là ,

 

áp suất toàn phần là p . Ngăn bên trái là chân không. Vách xốp chỉ cho khí A đi qua do khuếch tán. Sau khi khuếch tán dẫn đến trạng thái dừng, áp suất toàn phần ở ngăn bên phải là 14-1570627318.PNG

 

. Hai chất A, B không có phản ứng hoá học với nhau. Tính áp suất riêng phần ban đầu của từng chất khí và tỉ số khối lượng của hai chất trong bình (quá trình khuếch tan khí A qua vách xốp là đẳng nhiệt).

Áp dụng hằng số: A là hiđrô 14-1570627341.PNG, B là argon 14-1570627356.PNG 

A.

B.

C. 

D. 

45. Nhiều lựa chọn

Tập hợp 3 thông số trạng thái nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định.

A. Áp suất, thể tích, khối lượng.

B. Áp suất, nhiệt độ, thể tích.

C. Thể tích, khối lượng, áp suất

D. Áp suất, nhiệt độ, khối lượng.

46. Nhiều lựa chọn

Quá trình nào sau đây là một đẳng quá trình ?

A. Đun nóngg khí trong 1 bình đậy kín.

B. Không khí trong 1 quả bóng bay bị phơi nắng, nóng lên, nở căng ra

C. Đun nóng khí trong xi lanh, khí nở ra đẩy pit tông chuyển động.

D. Cả 3 quá trình đều không phải là đẳng quá trình.

47. Nhiều lựa chọn

Hệ thức nào sau đây là của định luật Bôilo-Mariot ?

A.

B. 

C. 

D. 

48. Nhiều lựa chọn

Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái khí lí tưởng ?

A. 

B. 

C. 

D. 

49. Nhiều lựa chọn

Trong hệ toạ độ ( p, T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?

A. Đường hypebol

B. Đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc toạ độ

C. Đường thẳng nếu kéo dài thì không đi qua gốc toạ độ.

D. Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm 51-1570629728.PNG 

50. Nhiều lựa chọn

Đại lượng nào sau đây không phải là thông số trạng thái của một lượng khí ?

A. Thể tích

B. Khối lượng

C. Nhiệt độ

D. Áp suất

51. Nhiều lựa chọn

Một xi lanh chứa 150cm3 khí ở áp suất 2.105Pa. Pit tông nén khí trong xi lanh xuống còn 100cm3. Nếu nhiệt độ khí trong xi lanh không đổi thì áp suất của nó lúc này là

A. 3.10-5Pa

B. 3,5.105Pa

C. 3.105Pa

D. 3,25.105Pa

52. Nhiều lựa chọn

tập hợp thông số nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí không đổi :

A.

B. 

C. 

D. 

53. Nhiều lựa chọn

Công thức nào sau đây là công thức biểu diễn định luật Sáclơ ?

A. 

B. 

C. 

D. 

54. Nhiều lựa chọn

Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của trạng thái khí lí tưởng ?

A. 

B. 

C. 

D. 

55. Nhiều lựa chọn

Đồ thị nào sau đây phù hợp với quá trình đẳng áp ?

A. 

B. 

C. 

D. 

56. Nhiều lựa chọn

Một lượng khí ở 180C có thể tích 1m3 và áp suất 1 atm. Người ta nén đẳng nhiệt khí tới áp suất 3,5atm. Thể tích khí nén là:

A. 0,214m3

B. 0,286m3 

C.0,300m3

D. 0,312m3

57. Nhiều lựa chọn

Người ta điều chế khí hidro và chứa vào bình lớn dưới áp suất 1 atm, ở nhiệt độ 200C. Thể tích khí phải lấy từ bình lớn ra để nạp vào bình nhỏ thể tích 29 lít dưới áp suất 25 atm là bao nhiêu? Xem nhiệt độ không đổi.

A. 400 lít

B. 500 lít

C. 600 lít

D. 700 lít

58. Nhiều lựa chọn

Pit tông của một máy nén sau mỗi lần nén đưa được 4 lít khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 1atm vào bình chứa khí có thể tích 2m3. Tính áp suất của khí trong bình khi pit tông đã thực hiện 1000 lần nén. Biết nhiệt độ khí trong bình là 420C

A. 3,5at

B.2,1at

C.21at

D1,5at

59. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng nào sau đây có liên quan tới định luật Saclo?

A. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ.

B. Thổi không khí vào một quả bóng 

C. Đun nóng khí trong một xilanh kín.

D. Đun nóng khí trong một xilanh hở.

60. Nhiều lựa chọn

Nhiệt độ của vật giảm là do các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật

A. ngừng chuyển động.

B. nhận thêm động năng.

C. chuyển động chậm đi.

D. va chạm với nhau

61. Nhiều lựa chọn

nhiệt độ của vật không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. khối lượng của vật.

B. vận tốc của các phân tử nên vật.

C. khối lượng của từng phân tử cấu tạo nên vật.

D. Cả ba yếu tố trên.

62. Nhiều lựa chọn

Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế được 40cm3 khí hidro ở áp suất 750mmHg và nhiệt độ 270C. Thể tích của lượng khí trên ở điều kiện tiêu chuẩn (áp suất 760mmHg và nhiệt độ 00C) là:

A. 63cm3

B. 36cm3

C. 43cm3

D. 45cm3

63. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây nói về chuyển động của phân tử khí lí tưởng là không đúng?

A. Các phân tử chuyển động hỗn loạn.

B. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.

C. Các phân tử chuyển động không ngừng.

D. Chuyển động của phân tử là do lực tương tác phân tử gây ra.

64. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây nói về chuyển động của phân tử khí lí tưởng là không đúng?

A. Các phân tử chuyển động hỗn loạn

B. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.

C. Các phân tử chuyển động không ngừng.

D. Chuyển động của phân tử là do lực tương tác phân tử gây ra.

65. Nhiều lựa chọn

Một khối khí ở 70C đựng trong bình kín có áp suất 1atm. Đun nóng đẳng tích bình đến nhiệt độ bao nhiêu để khí trong bình có áp suất 1,5atm

A. 40,50C

B. 4200C

C. 1470C

D. 870C

66. Nhiều lựa chọn

Trước khi nén hỗn hợp khí trong xilanh của một động cơ có áp suất 1at, nhiệt độ 400C. Sau khi nén thể tích giảm đi 6 lần, áp suất 10at. Tìm nhiệt độ sau khi nén?

A. 4000C

B. 521,60C

C. 248,60C

D. 3130C

67. Nhiều lựa chọn

Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử?

A. Giữa các phân tử có khoảng cách

B. Chuyển động không ngừng

C. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.

D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ vật càng cao

68. Nhiều lựa chọn

Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử của vật chất ở thể khí?

A. Chuyển động hỗn loạn

B. Chuyển động không ngừng

C. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng

D. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định.

69. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng?

A. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gân nhau

B. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử

C. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử

D. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử

70. Nhiều lựa chọn

Trong các đại lượng sau đây đại ílượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng kh?

A. Thể tích

B. Khối lượng

Nhiệt độ tuyệt đối

D. Áp suất.

71. Nhiều lựa chọn

Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôi – lơ- Mariot ?

A.

B. 

C. 

D. 

72. Nhiều lựa chọn

Một bình kín chứa khí oxi ở nhiệt độ 200C và áp suất 105Pa. Nếu đem bình phơi nắng ở nhiệt độ 400C thì áp suất trong bình sẽ là bao nhiêu ?

A. 2.105Pa

B.0,15.105Pa

C. 1,068.105Pa

D. 0,936.105Pa

73. Nhiều lựa chọn

Trong hệ toạ độ (p,T) đường biểu diễn nào say đây là đường đẳng tích?

A. Đường hyperbol

B. Đường thẳng không đi qua góc toạ độ.

C. Đường thẳng kéo dài qua góc toạ độ.

D. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p = po 

74. Nhiều lựa chọn

Một khối khí lí tưởng xác định có áp suất 1 atm được làm tăng áp suất đến 4atm ở nhiệt độ không đổi thì thể tích biến đổi một lượng 3 lít. Thể tích ban đầu của khối khí đó là :

A. 4 lít

B. 8 lít

C. 12 lít

D. 16 lít

© All rights reserved VietJack