vietjack.com

700+ câu trắc nghiệm Kỹ thuật Vi xử lý có đáp án - Phần 23
Quiz

700+ câu trắc nghiệm Kỹ thuật Vi xử lý có đáp án - Phần 23

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp3 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lệnh nào trong Assembly có tác dụng kiểm tra giá trị của thanh ghi?

MOV

ADD

CMP

JUMP

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bộ xử lý 8086 có thể thực hiện phép toán nào?

Nhân và chia

Cộng và trừ

Tất cả các phép toán trên

Phép toán đơn giản

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các thiết bị ngoại vi trong máy tính có thể được kết nối qua:

Cổng USB

Cổng I/O

Bộ xử lý

RAM

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lệnh nào sau đây dùng để dừng chương trình trong Assembly 8086?

HALT

STOP

NOP

END

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính toán theo số học trong vi xử lý 8086 sử dụng:

Các phép toán cơ bản

Các thanh ghi

Các cổng vào ra

Bộ nhớ ngoài

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Việc sử dụng các thanh ghi trong vi xử lý giúp ích gì cho quá trình lập trình?

Giảm chi phí

Tăng tốc độ xử lý

Dễ dàng quản lý bộ nhớ

Tăng dung lượng bộ nhớ

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong 8086, để điều khiển luồng chương trình, lệnh nào sau đây là cần thiết?

MOV

PUSH

JUMP

CALL

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lệnh nào dùng để lặp lại một chuỗi các lệnh trong Assembly?

NOP

LOOP

CALL

JUMP

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thanh ghi nào trong 8086 được sử dụng để tính toán các phép toán với số thực?

AX

ST

SP

SI

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Việc khởi tạo chương trình con trong Assembly 8086 giúp làm gì?

Tăng tốc độ xử lý

Tổ chức mã nguồn hiệu quả hơn

Giảm dung lượng bộ nhớ

Tăng độ chính xác

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số 255 khi đổi sang hệ nhị phân là?

11111111B

11111110B

11111101B

11110111B

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số 254 khi đổi sang hệ nhị phân là?

11111111B

11111110B

11111101B

11110111B

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số 128 khi đổi sang hệ nhị phân là?

10000000B

11000000B

11100000B

11110000B

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số 15BDh khi đổi sang hệ nhị phân là?

0001010110111101B

0101000111011011B

1100101010111101B

1111000010101010B

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số 0AC48h khi đổi sang hệ nhị phân là?

1010111100001010B

1010110001001000B

1010110010001000B

1010110001101000B

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số 1357h khi đổi sang hệ nhị phân là?

0001001101010111B

0011000101010111B

0001010100110111B

0001010101110011B

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mã BCD chuẩn của số 25 là?

00100101

10101

11001

01010101

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu diễn số (+123) theo chuẩn IBM 360?

427B0000H

0CD0000H

3030000H

4CD000H

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mã BCD chuẩn của số 17 là?

00010111

10001

11001

01010101

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với mã BCD số 80 thập phân có thể biểu diễn bằng ít nhất?

5 Bit

6 Bit

7 Bit

8 Bit

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mã BCD của số 15?

00010101

10101

1111

01010001

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mã BCD của số 38?

111000

100110

00111000

10000011

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mã ASCII của chữ số 5 là?

35H

54

0110100B

53H

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mã ASCII của chữ Z là?

1011010B

1111010B

1010101B

1010111B

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mã ASCII của chữ số 7 là?

73H

55

0110110B

37

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mã ASCII của chữ A là?

1000001B

1111010B

1010101B

1010111B

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mã ASCII của chữ z là?

1111010B

1110010B

1010101B

1010111B

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mã ASCII của chữ A là:

30H

41H

61H

7AH

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mã ASCII của chữ B là:

42H

01000011B

65

42

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các chữ số có mã ASCII trong khoảng nào sau đây?

30h đến 39h

40h đến 50h

60h đến 70h

30 đến 40

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack