vietjack.com

70 Bài tập khái niệm, phân loại và danh pháp của amin
Quiz

70 Bài tập khái niệm, phân loại và danh pháp của amin

V
VietJack
Hóa họcLớp 127 lượt thi
70 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Amin là hợp chất khi thay thế một hay nhiều nguyên tử hiđro trong phân tử NH3

bằng một hay nhiều gốc NH2

bằng một hay nhiều gốc hiđrocacbon.

bằng một hay nhiều gốc Cl.

bằng một hay nhiều gốc ankyl.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi thay thế một hay nhiều nguyên tử hiđro trong phân tử NH3 bằng một hay nhiều gốc hiđrocacbon ta thu được chất nào?

Amino axit

Peptit

Este

Amin

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm tất cả các amin là

CH3NH2, CH3COOH, C2H5OH, C6H12O6

C2H5OH, CH3NH2, C2H6O2, HCOOH.

C2H5NH2, (CH3)3N, CH3CHO, C6H12O6.

C2H5NH2, (CH3)3N, CH3NH2, C6H5NH2.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không phải là amin?

CH3NH2

C2H5OH

CH33N

C6H5NH2

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tổng quát của amin mạch hở có dạng là:

CnH2n+3N. 

CnH2n+2+kNk. 

CnH2n+22a+kNk

CnH2n+1N

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tổng quát của amin mạch hở có dạng là:

CnH2n+3N.

CnH2n+2+kNk. 

CnH2n+22a+kNk. 

CnH2n+1N.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tổng quát của amin mạch hở đơn chức có dạng là:

CnH2n+32aN.

CnH2n+2+kNk.

CnH2n+22a+kNk.

CnH2n+1N.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tổng quát của amin no 2 chức mạch hở là?  

CnH2n+3N

 CnH2n+4N2

 CnH2nN

Không có đáp án thỏa mãn

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Amin no, mạch hở có công thức tổng quát là:

CnH2n+3N.

CnH2n+2+kNk. 

CnH2n+22a+kNk. 

CnH2n+1N.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Amin không no có 1 nối đôi, mạch hở có công thức tổng quát là:

CnH2n+1N.

CnH2n+1+kNk.

 CnH2n+22a+kNk.

CnH2n+kNk

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tổng quát của amin no, đơn chức, mạch hở có dạng là?  

CnH2n+1N

CnH2n+3N

CnH2n+kNk

Không có đáp án phù hợp

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc I?

CH3NHCH3.

(CH3)3N.

 CH3NH2.

CH3CH2NHCH3.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: CH3NH2, CH3NHCH3, (CH3)3N, CH3CH2NH2. Số chất thuộc loại amin bậc I?

1

2

3

4

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các chất dưới đây, chất nào là amin béo?

CH3NHCH2=CH­2.

CH2=C(CH3)NH2.

H2N(CH2)­6NH2.

C6H5NH2.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các chất dưới đây, chất nào không là amin béo?

CH3NH2 .

 H2N(CH2)­6NH2.

(CH3)2NH.

C6H5NH2.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Amin nào dưới đây không phải là amin no, mạch hở? 

CH3CH2NH2

C2H5NHCH3

C6H5NH2

NH2(CH2)6NH2

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không phải amin bậc II?

C2H5N(CH3)2.

CH3NHCH3.

C6H5NHCH3.

C2H5NHC2H3.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào trong các chất dưới đây không phải là amin bậc 3?  

Trimetyl amin

dietyl metyl amin

etyl phenyl amin

Tri propyl amin

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tên gọi của hợp chất CH3CH2NHCH3 là

Etylmetylamin.

Metyletanamin.

N-metyletylamin.

Metyletylamin.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Etylmetylamin là tên gọi của hợp chất nào?

CH3NHCH3

CH3CH2NHCH3

CH3CH2NHCH2CH3

 CH3CH2CH2NH2

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5CH2NH2?

phenylamin.\

benzylamin.

anilin.

phenylmetylamin.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Anilin có công thức là

CH3COOH.

C6H5OH.

C6H5NH2. 

CH3OH.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

C6H5NH2 tên gọi là

Phenol.

Metyl amin.

Benzyl amin.

Anilin.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức phân tử tổng quát của amin thơm (có 1 vòng benzen), đơn chức (các liên kết C-C ngoài vòng đều no) là

CnH2n+3N.

CnH2n5N.  

CnH2n1N. 

CnH2n7N.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các công thức sau, công thức thuộc loại công thức của amin thơm (có 1 vòng benzen), đơn chức (các liên kết C-C ngoài vòng đều no) là

CH3N.

 C7H15N.

 C6H7N.

C7H11N.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Amin nào trong các amin dưới đây, có chứa 1 vòng benzen và 1 liên kết đôi trong CTCT?

C8H9N

C9H9N

C10H10N

Không có đáp án thỏa mãn

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất có công thức tổng quát CnH2n+3N có thể là:

Amin no, đơn chức, mạch hở.

Ancol no, đơn chức.

Amin không no (trong phân tử có 1 liên kết pi), đơn chức, mạch hở.

Amin no, đơn chức, mạch vòng.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất có công thức tổng quát CnH2n+4N2 có thể là:

Amin no, đơn chức, mạch hở.

Ancol no, hai chức.

Amin không no (trong phân tử có 1 liên kết pi), hai chức, mạch hở.

Amin no, hai chức, mạch hở.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Amin X có công thức đơn giản nhất là CH5N. Công thức phân tử của X là:

C2H10N2.  

C2H10N.

C3H15N3.

 CH5N.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Amin X có công thức đơn giản nhất là C2H7N. Công thức phân tử của X là:

C3H8N2.

C3H21N.

 C4H14N2.

C2H7N.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các amin sau: CH3NH2, (C2H5)2NH, C3H7NH2, C2H5NH2, (C6H5)3N, (CH3)2NH, C6H5NH2. Số amin bậc I là

4

6

7

2

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các amin sau: CH3NH2, (C2H5)2NH, C3H7NH2, C2H5NH2, (C6H5)3N, (CH3)2NH, C6H5NH2. Số amin bậc II là

4

6

7

2

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?

(CH3)3COH và (CH3)2NH. 

CH3CH(NH2)CH3 và CH3CHOHCH3.

(CH3)2NH và CH3OH.

(CH3)2CHOH và (CH3)2CHNHCH3

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ancol và amin nào sau đây không cùng bậc?

(CH3)2CHOH và (CH3)2NH.

CH3CH(NH2)CH3 và CH3CHOHCH3.

CH3NH2 và CH3OH.

 (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNHCH3.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm tất cả các amin bậc 2 là

CH3NH2, C2H5NH2, C6H5CH2NH2.

CH3NHCH3, C2H5NHCH3, C6H5NHCH3.

C6H5NH2, C6H5NHCH3, C6H5CH2NH2.

(CH3)2CHNH2, C2H5NH2, C2H5NHCH3.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm tất cả các amin bậc 1 là

CH3NH2, C2H5NH2, C6H5CH2NH2.

CH3NHCH3, C2H5NHCH3, C6H5NHCH3.

C6H5NH2, C6H5NHCH3, C6H5CH2NH2.

(CH3)2CHNH2, C2H5NH2, C2H5NHCH3.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy chất không có amin bậc 1 là

CH3NHCH3, (CH3)2NCH2CH3, CH3CH(NH2)CH3. 

CH3CH2NHCH3, CH3NHCH3, CH32NCH2CH3.

CH3NH2, CH3NHCH3, CH3CH(NH2)CH3.

CH3NHCH3, CH3CH2NH2, (CH3)3N.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: CH3NH2, CH3CH2NHCH3, CH3NHCH3, (CH3)2NCH2CH3, CH3CH(NH2)CH3, (CH3)3N. Số chất thuộc loại amin bậc I là?

3

4

5

2

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất CH3CH2NH2 có tên thay thế là

etanamin.

etylamin

metylamin.

đimetylamin.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy cho biết tên thay thế của amin có CTCT NH2(CH2)6NH2?

Hexan -1,2- diamin

Hexan -1,6- diamin

Hexanmetylendiamin

Phenyl amin

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy cho biết tên nào dưới đây không phải là tên của C6H5NH2

Benzenamin

Anilin

Alanin

Phenyl amin

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức phân tử của đimetylamin là

C2H8N2.

C2H7N.

C4H11N.

C2H6N2.

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức phân tử của etylmetylamin là

C3H9N2.

C2H7N.

C4H11N.

C3H9N.

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức cấu tạo thu gọn của đimetyl amin là

CH3CH2NH2.

(CH3)3N.

CH3NH2.

 (CH3)2NH.

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3CH(CH3)NH2?

metyletylamin.

etylmetylamin.

isopropanamin.

isopropylamin.

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tên gọi amin nào sau đây là không đúng với công thức cấu tạo tương ứng?

C6H5NH2 alanin.

CH3CH2CH2NH2 n-propylamin.

CH3CH(CH3)NH2 isopropylamin.

CH3NHCH3 đimetylamin.

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tên gọi amin nào sau đây là đúng với công thức cấu tạo tương ứng?

CH3NHCH3 metylamin.

CH3CH2CH2NH2 iso-propylamin.

C6H5NH2 alanin.

CH3CH(CH3)NH2 isopropylamin

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?

Phenylamin.

Đimetylamin.

Metylamin.

Trimetylamin

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc ba?

Trimetylamin.

Đimetylamin.

Metylamin.

Phenylamin

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Amin nào không cùng bậc với các amin còn lại?

Đimetylamin.

Phenylamin.

Metylamin.

Propan-2-amin.

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc 2:

CH3NHCH3 

H2N[CH2]4CH3  

C6H5NH2 

CH3CH(CH3)NH2

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Amin nào sau đây là amin bậc 2:

C6H5NH2 

CH3CH(NH2)NH2

H2N[CH2]6NH2

CH3NH CH3

Xem đáp án
53. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây là amin bậc hai

 (CH3)2NC2H5 

CH3NHC2H5

(CH3)2CHNH2 

CH3NH2

Xem đáp án
54. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong những chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai?

H2N(CH2)6NH2

CH3NHCH3 

C6H5NH2

CH3CH(CH3)NH2

Xem đáp án
55. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các amin sau:

A CH3CH(CH3)NH2­ ;    B H2NCH2CH2NH2 ;     D CH3CH2CH2NHCH3

Chọn các amin bậc 1 và gọi tên của chúng:

Chỉ có A : propylamin.

A và B ; A : isopropylamin ; B : 1,2-etanđiamin.

Chỉ có D : metyl-n-propylamin.

Chỉ có B : 1,2- điaminopropan

Xem đáp án
56. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp các amin theo thứ tự bậc amin tăng dần: etylmetylamin (1); etylđimetylamin (2); isopropylamin (3).

(1), (2), (3).

(2), (3), (1).

(3), (1), (2).

(3), (2), (1).

Xem đáp án
57. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp các amin theo thứ tự bậc amin giảm dần: đimetylamin (1); trimetylamin (2); isopropylamin (3).

(1), (2), (3).

(2), (1), (3).

(3), (1), (2).

(3), (2), (1).

Xem đáp án
58. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các amin sau:

A CH3CH(CH3)NH2­;     B H2NCH2CH2NH2;      D CH3CH2CH2NHCH3

Các amin bậc 1 và tên gọi tương ứng là

Chỉ có A : propylamin.

A và B; A : isopropylamin; B : etan-1,2-điamin.

Chỉ có D : metylpropylamin.

Chỉ có B : 1,2- điaminopropan

Xem đáp án
59. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các amin sau:

A CH3CH(CH3)NH2­;     B H2NCH2CH2NH2;      D CH3CH2CH2NHCH3

Các amin bậc 2 và tên gọi tương ứng là

Chỉ có A : isopropylamin.

A và B; A : isopropylamin; B : etan-1,2-điamin.

Chỉ có D : metylpropylamin.

Chỉ có B : 1,2- điaminopropan.

Xem đáp án
60. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các amin sau: etylamin ; anilin ; đimetylamin ; trimetylamin. Số amin bậc II là

4

2

1

3

Xem đáp án
61. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các amin sau: etylamin ; anilin ; đimetylamin ; trimetylamin. Số amin bậc I là

4

2

1

3

Xem đáp án
62. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các amin sau: metyl amin, etyl amin, dimetyl amin, trietyl amin, phenyl amin, metyletyl amin. Hãy cho biết trong dãy chất trên có chứa bao nhiêu amin bậc 1?

4

3

2

5

Xem đáp án
63. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Metylamin có thể được coi là dẫn xuất của:

Metan.

Amoniac.

Benzen.

Nitơ.

Xem đáp án
64. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Etylamin có thể được coi là dẫn xuất của:

Metan.

Amoniac.

Etan.

Etyl.

Xem đáp án
65. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Amin được cấu thành bằng cách thay thế H của NH3 bằng một hay nhiều gốc hiđrocacbon.

Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.

Tùy thuộc cấu trúc của gốc hidrocacbon, có thể phân biệt thành amin no, chưa no và thơm.

Amin có từ 2 nguyên tử cacbon trong phân tử, bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.

Xem đáp án
66. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đều khẳng định nào sau đây luôn luôn đúng?

Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là số lẻ.

Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là số chẵn.

Đốt cháy hết a mol amin bất kì luôn thu được tối thiểu a/2 mol N2 (phản ứng cháy chỉ cho N2).

A và C đúng.

Xem đáp án
67. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Amin có cấu tạo CH3CH2CH2NHCH3 là amin:

bậc 3

bậc 2

bậc 1

bậc 4

Xem đáp án
68. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là N-metylanilin có công thức cấu tạo thu gọn là

C6H5CH2NH2.

CH3C6H4NH2.

C6H5NHCH3.

CH3NHCH3.

Xem đáp án
69. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất C6H5NH2 có tên gọi là

Glyxin.

Alanin.

Anilin.

Valin.

Xem đáp án
70. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức cấu tạo của đimetylamin là

CH3NH2.

(CH3)2NH.

CH3CH2NH2.

(CH3)3N.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack