vietjack.com

70 bài tập Điện trường có đáp án
Quiz

70 bài tập Điện trường có đáp án

A
Admin
70 câu hỏiVật lýTốt nghiệp THPT
70 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Vật A được treo lơ lửng gần một bức tường trung hoà thì bị hút vào tường. Nếu đưa vật A lại gần vật B mang điện dương thì vật A bị vật B hút. Phát biểu nào sau đây là đúng về vật A?

A. Vật A không mang điện.

B. Vật A mang điện âm.

C. Vật A mang điện dương.

D. Vật A có thể mang điện hoặc trung hoà.

2. Nhiều lựa chọn

Một nhóm học sinh làm thí nghiệm về sự nhiễm điện của ba vật A, B, C. Khi các vật A và B được đưa lại gần nhau, chúng hút nhau. Khi các vật B và C được đưa lại gần nhau, chúng đẩy nhau. Phát biểu của học sinh nào sau đây là đúng?

A. Học sinh 1: Vật A và C mang điện cùng dấu.

B. Học sinh 2: Vật A và C mang điện trái dấu.

C. Học sinh 3: Cả ba vật đều mang điện cùng dấu.

D. Học sinh 4: Vật A có thể mang điện hoặc trung hoà.

3. Nhiều lựa chọn

Vật A mang điện với điện tích 2 μC, vật B mang điện với điện tích 6 μC. Lực điện do vật A tác dụng lên vật B là blobid0-1737106306.png. Lực điện do vật B tác dụng lên vật A là blobid1-1737106306.png. Biểu thức nào sau đây đúng?

A. blobid2-1737106308.png.

B. blobid3-1737106310.png.

C. blobid4-1737106313.png.

D. blobid5-1737106315.png.

4. Nhiều lựa chọn

Một điện tích q đặt tại điểm chính giữa đoạn thẳng nối hai điện tích Q bằng nhau. Hệ ba điện tích sẽ cân bằng nếu q có giá trị là

A. -Q/2.

B. -Q/4.

C. Q/2.

D. Q/4.

5. Nhiều lựa chọn

Hai quả cầu kim loại nhỏ, giống hệt nhau, mang điện tích 2Q và -Q được đặt cách nhau một khoảng r, lực điện tác dụng lên nhau có độ lớn là F. Nối chúng lại với nhau bằng một dây dẫn điện, sau đó bỏ dây dẫn đi. Sau khi bỏ dây nối, hai quả cầu tác dụng lên nhau một lực điện có độ lớn là

A. F.

B. F/2.

C. F/4.

D. F/8.

6. Nhiều lựa chọn

Một điện tích thử 1 μC được đặt tại điểm P mà điện trường do các điện tích khác gây ra theo hướng nằm ngang từ trái sang phải và có độ lớn 4.10 N/C. Nếu thay điện tích thử bằng điện tích – 1 μC thì cường độ điện trường tại P

A. giữ nguyên độ lớn, nhưng thay đổi hướng.

B. tăng độ lớn và thay đổi hướng.

C. giữ nguyên.

D. giảm độ lớn và đổi hướng.

7. Nhiều lựa chọn

Giả sử đặt mỗi electron và proton riêng biệt trong một điện trường và hai điện trường này giống hệt nhau.

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Electron và proton chịu tác dụng của cùng một lực điện.

B. Lực điện tác dụng lên proton có độ lớn lớn hơn lực điện tác dụng lên electron nhưng ngược hướng.

C. Lực điện tác dụng lên proton có độ lớn bằng lực điện tác dụng lên electron nhưng ngược hướng.

D. Electron và proton có cùng gia tốc.

8. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp độ lớn cường độ điện trường tại các điểm A, B và C trong hình vẽ, theo thứ tự giảm dần từ lớn nhất đến nhỏ nhất.

blobid11-1737106449.png

A. A, B, C.

B. A, C, B.

C. C, A, B.

D. B, A, C.

9. Nhiều lựa chọn

Một electron được thả cho chuyển động trong một điện trường đều từ trạng thái nghỉ. Sau khi đi được một đoạn xác định trong điện trường thì

A. thế năng điện của điện trường tăng.

B. thế năng điện của điện trường giảm.

C. thế năng điện của điện trường giữ nguyên.

D. thế năng điện của electron tăng.

10. Nhiều lựa chọn

Điện tích của một electron có giá trị bằng bao nhiêu?

A. 1,6.10-19 C.

B. -1,6.10-19 C.

C. 3,2.10-19 C.

D. -3,2.10-19 C.

11. Nhiều lựa chọn

Thông thường sau khi sử dụng khăn lông để lau mắt kính ta thấy sẽ có một vài mảnh vụn của lông tơ còn bám lại trên kính, đó là hiện tượng nhiễm điện do

A. hưởng ứng.

B. tiếp xúc.

C. cọ xát.

D. khác cấu tạo vật chất.

12. Nhiều lựa chọn

Công thức nào dưới đây xác định độ lớn lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm q1, q2 đặt cách nhau một khoảng r trong chân không, với blobid13-1737106548.png là hằng số Coulomb?

A. blobid14-1737106551.png.

B. blobid15-1737106554.png.

C. blobid16-1737106556.png.

D. blobid17-1737106558.png.

13. Nhiều lựa chọn

Trong các hình biểu diễn lực tương tác tĩnh điện giữa các điện tích (có cùng độ lớn điện tích và đứng yên) dưới đây. Hình nào biểu diễn không chính xác?

Trong các hình biểu diễn lực tương tác tĩnh điện giữa các điện tích  (ảnh 1)

Trong các hình biểu diễn lực tương tác tĩnh điện giữa các điện tích  (ảnh 2)

Trong các hình biểu diễn lực tương tác tĩnh điện giữa các điện tích  (ảnh 3)

Trong các hình biểu diễn lực tương tác tĩnh điện giữa các điện tích  (ảnh 4)

14. Nhiều lựa chọn

Xét hai điện tích điểm q1 và q2 có tương tác đẩy. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. blobid23-1737106638.pngblobid24-1737106638.png.

B. blobid25-1737106640.pngblobid26-1737106640.png.

C. blobid27-1737106642.png.

D. blobid28-1737106644.png.

15. Nhiều lựa chọn

Xét ba điện tích q0, q1 và q2 đặt tại ba điểm khác nhau trong không gian. Biết lực do q1 và q2 tác dụng lên q0 lần lượt là blobid30-1737106659.pngblobid31-1737106659.png. Biểu thức nào sau đây xác định lực tĩnh điện tổng hợp tác dụng lên điện tích q0 ?

A. blobid32-1737106661.png.

B. blobid33-1737106664.png.

C. blobid34-1737106666.png.

D. blobid35-1737106668.png.

16. Nhiều lựa chọn

Hai điện tích điểm có độ lớn không đổi được đặt trong cùng một môi trường có hằng số điện môi là blobid37-1737106691.png, nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích lên 2 lần thì lực tương tác giữa chúng sẽ

A. tăng 2 lần.

B. giảm 2 lần.

C. tăng 4 lần.

D. giảm 4 lần.

17. Nhiều lựa chọn

Đưa một thanh kim loại tích điện dương lại gần một chiếc đĩa chưa tích điện và cô lập về điện thì

A. điện tích của đĩa sẽ thay đổi hoặc bằng 0 , phụ thuộc vào khoảng cách giữa thanh kim loại và đĩa.

B. điện tích của đĩa vẫn bằng 0 .

C. đĩa tích điện dương.

D. đĩa tích điện âm.

18. Nhiều lựa chọn

Đơn vị của cường độ điện trường là

A. V/m, C/N.

B. V.m, N.C.

C. V/m, N/C.

D. V.m, C/N.

19. Nhiều lựa chọn

Những phát biểu nào sau đây là đúng?

(1) Cường độ điện trường do điện tích điểm gây ra tại một điểm phụ thuộc vào độ lớn điện tích thử đặt tại điểm đó.

(2) Vectơ cường độ điện trường tại mỗi điểm cùng chiều với lực tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó.

(3) Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho tác dụng lực của điện trường tại điểm đó.

(4) Các đường sức của cùng một điện trường có thể cắt nhau.

(5) Điện trường do điện tích âm gây ra trong không gian là điện trường đều.

A. 2, 4 .

B. 1, 3 .

C. 2, 3 .

D. 3, 4 .

20. Nhiều lựa chọn

Cường độ điện trường do một điện tích Q gây ra tại một điểm M là blobid38-1737106795.png. Đặt tại M một điện tích thử dương. Nếu ta thay điện tích thử ấy bằng một điện tích âm, độ lớn gấp 4 lần điện tích thử ban đầu thì cường độ điện trường tại M thay đổi như thế nào?

A. Độ lớn không đổi, có chiều ngược chiều blobid39-1737106797.png.

B. Độ lớn giảm 4 lần, có chiều ngược chiều blobid40-1737106799.png.

C. Độ lớn giảm 4 lần, không đổi chiều.

D. Không đổi.

21. Nhiều lựa chọn

Công của lực điện tác dụng lên một điện tích

A. phụ thuộc vào hình dạng đường đi của điện tích.

B. không phụ thuộc vào hình dạng đường đi của điện tích.

C. chỉ phụ thuộc vào độ lớn điện tích.

D. chỉ phụ thuộc vào cường độ điện trường.

22. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu phát biểu sau đây là không chính xác?

(1) Công của lực điện bằng độ giảm thế năng điện.

(2) Lực điện thực hiện công dương thì thế năng điện tăng.

(3) Công của lực điện không phụ thuộc vào độ lớn cường độ điện trường.

(4) Công của lực điện khác 0 khi điện tích dịch chuyển giữa hai điểm khác nhau trên một đường vuông góc với đường sức điện của điện trường đều.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

23. Nhiều lựa chọn

Trong vùng không gian có điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng tích điện trái dấu, xét một điện tích q chuyển động trên đường thẳng vuông góc với các đường sức điện. Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Điện trường sinh công âm trong quá trình điện tích chuyển động.

B. Điện trường sinh công dương trong quá trình điện tích chuyển động.

C. Điện trường không sinh công trong quá trình điện tích chuyển động.

D. Điện trường sinh công dương trên nửa đoạn đường đầu và sinh công âm trên nửa đoạn đường sau.

24. Nhiều lựa chọn

Cho một hạt mang điện dương chuyển động từ điểm A đến điểm B, C, D theo các quỹ đạo khác nhau trong điện trường đều như hình vẽ. Gọi A1, A2, A3 lần lượt là công do điện trường sinh ra khi hạt chuyển động trên các quỹ đạo (1), (2), (3). Nhận xét nào sau đây đúng?

blobid41-1737106940.png

A. blobid42-1737106942.png.

B. blobid43-1737106944.png.

C. blobid44-1737106946.png.

D. blobid45-1737106949.png.

25. Nhiều lựa chọn

Một điện tích q chuyển động từ điểm A đến P theo lộ trình như hình vẽ (A → Q → N → P) trong điện trường đều. Đáp án nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ giữa công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích trên từng đoạn đường?

blobid49-1737107001.png

A. blobid50-1737107004.png.

B. blobid51-1737107006.png.

C. blobid52-1737107009.png.

D. blobid53-1737107011.png.

26. Nhiều lựa chọn

Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện?

A. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ.

B. Hằng số điện môi.

C. Cường độ điện trường bên trong tụ.

D. Điện dung của tụ điện.

27. Nhiều lựa chọn

Ghép nối tiếp hai tụ điện có điện dung lần lượt là C1 và C2 (với blobid55-1737107058.png ) thành một bộ tụ có điện dung C. Sắp xếp đúng là

A. Ghép nối tiếp hai tụ điện có điện dung lần lượt là C1 à C2 (ảnh 1)

B. Ghép nối tiếp hai tụ điện có điện dung lần lượt là C1 à C2 (ảnh 2)

C. Ghép nối tiếp hai tụ điện có điện dung lần lượt là C1 à C2 (ảnh 3)

D. Ghép nối tiếp hai tụ điện có điện dung lần lượt là C1 à C2 (ảnh 4)

28. Nhiều lựa chọn

Hệ nào sau đây có thể coi tương đương như một tụ điện?

A. Hai bản bằng đồng đặt song song rồi được nhúng vào trong dung dịch muối ăn.

B. Hai quả cầu kim loại đặt gần nhau trong không khí.

C. Hai tấm thuỷ tinh đặt song song rồi được nhúng vào trong nước cất.

D. Hai quả cầu bằng mica đặt gần nhau trong chân không.

29. Nhiều lựa chọn

Năng lượng của tụ điện được xác định bởi công nào nào sau đây?

A. blobid61-1737107154.png.

B. blobid62-1737107156.png.

C. blobid63-1737107159.png.

D. blobid64-1737107161.png.

30. Nhiều lựa chọn

Trong các thiết bị sau, thiết bị nào không sử dụng tụ điện?

A. Máy khử rung tim.

B. Khối tách sóng trong máy thu thanh AM.

C. Pin dự phòng.

D. Tuabin nước.

31. Nhiều lựa chọn

Với một tụ điện xác định, nếu hiệu điện thế giữa hai đầu tụ tăng 2 lần thì năng lượng điện trường của tụ

A. tăng 2 lần.

B. tăng 4 lần.

C. không đổi.

D. giảm 4 lần.

32. Nhiều lựa chọn

Dùng vải cọ xát một đầu thanh nhựa rồi đưa lại gần hai vật nhẹ thì thấy thanh nhựa hút cả hai vật này. Hai vật này không thể là

A. hai vật không nhiễm điện.

B. hai vật nhiễm điện cùng loại.

C. hai vật nhiễm điện khác loại.

D. một vật nhiễm điện, một vật không nhiễm điện.

33. Nhiều lựa chọn

Ba điện tích điểm chỉ có thể nằm cân bằng dưới tác dụng của các lực điện khi

A. ba điện tích cùng loại nằm ở ba đỉnh của một tam giác đều.

B. ba điện tích không cùng loại nằm ở ba đỉnh của một tam giác đều.

C. ba điện tích không cùng loại nằm trên cùng một đường thẳng.

D. ba điện tích cùng loại nằm trên cùng một đường thẳng.

34. Nhiều lựa chọn

Tăng khoảng cách giữa hai điện tích lên 2 lần thì lực tương tác giữa chúng

A. tăng lên 2 lần.

B. giảm đi 2 lần.

C. tăng lên 4 lần.

D. giảm đi 4 lần.

35. Nhiều lựa chọn

Tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên gấp đôi thì lực điện tác dụng giữa chúng

A. tăng lên 2 lần.

B. giảm đi 2 lần.

C. giảm đi 4 lần.

D. không đổi.

36. Nhiều lựa chọn

Hai quả cầu blobid68-1737107336.pngblobid69-1737107336.png có khối lượng blobid70-1737107336.pngblobid71-1737107336.png được treo vào điểm blobid72-1737107336.png bằng hai đoạn dây cách điện blobid73-1737107336.pngblobid74-1737107336.png (Hình vẽ). Khi tích điện cho hai quả cầu thì lực căng blobid75-1737107336.png của đoạn dây blobid73-1737107336.png so với trước khi tích điện sẽ

blobid76-1737107336.png

A. tăng nếu hai quả cầu tích điện cùng loại.

B. giảm nêu hai quả cầu tích điện cùng loại.

C. không đổi.

D. không đổi chỉ khi hai quả cầu tích điện khác loại.

37. Nhiều lựa chọn

Điện trường được tạo ra bởi điện tích, là dạng vật chất tồn tại quanh điện tích và

A. tác dụng lực lên mọi vật đặt trong nó.

B. tác dụng lực điện lên mọi vật đặt trong nó.

C. truyền lực cho các điện tích.

D. truyền tương tác giữa các điện tích.

38. Nhiều lựa chọn

Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho điện trường tại điểm đó về

A. phương của vectơ cường độ điện trường.

B. chiều của vectơ cường độ điện trường.

C. phương diện tác dụng lực.

D. độ lớn của lực điện.

39. Nhiều lựa chọn

Đơn vị của cường độ điện trường là

A. N.

B. N/m.

C. V/m.

D. V.

40. Nhiều lựa chọn

Đại lượng nào dưới đây không liên quan tới cường độ điện trường của một điện tích điểm blobid82-1737107463.png đặt tại một điểm trong chân không?

A. Khoảng cách blobid83-1737107465.png từ blobid84-1737107465.png đến điểm quan sát.

B. Hằng số điện của chân không.

C. Độ lớn của điện tích blobid85-1737107469.png.

D. Độ lớn của điện tích blobid86-1737107471.png đặt tại điểm quan sát.

41. Nhiều lựa chọn

Một điện tích điểm blobid87-1737107485.png đặt trong chân không. Cường độ điện trường do điện tích blobid88-1737107485.png gây ra tại một điểm blobid89-1737107485.png cách blobid88-1737107485.png một khoảng blobid90-1737107485.png có phương là đường thẳng nối blobid88-1737107485.png với blobid89-1737107485.png

A. chiều hướng từ blobid91-1737107487.png tới blobid92-1737107487.png với độ lớn bằng blobid93-1737107487.png.

B. chiều hướng từ blobid94-1737107489.png ra xa khỏi blobid95-1737107489.png với độ lớn bằng blobid96-1737107489.png.

C. chiều hướng từ blobid97-1737107491.png tới blobid98-1737107491.png với độ lớn bằng blobid99-1737107491.png.

D. chiều hướng từ blobid100-1737107493.png ra xa khỏi blobid101-1737107493.png với độ lớn bằng blobid102-1737107493.png.

42. Nhiều lựa chọn

Trong chân không đặt cố định một điện tích điểm blobid110-1737107531.png. Một điểm blobid111-1737107531.png cách blobid110-1737107531.png một khoảng blobid112-1737107531.png. Tập hợp những điểm có độ lớn cường độ điện trường bằng độ lớn cường độ điện trường tại blobid111-1737107531.png

A. mặt cầu tâm blobid113-1737107533.png và đi qua M.

B. một đường tròn đi qua M.

C. một mặt phẳng đi qua M.

D. các mặt cầu đi qua M.

43. Nhiều lựa chọn

Cường độ điện trường tại một điểm blobid115-1737107556.png trong điện trường bất kì là đại lượng

A. vectơ, có phương, chiều và độ lớn phụ thuộc vào vị trí của điểm M.

B. vectơ, chỉ có độ lớn phụ thuộc vào vị trí của điểm M.

C. vô hướng, có giá trị luôn dương.

D. vô hướng, có thể có giá trị âm hoặc dương.

44. Nhiều lựa chọn

Những đường sức điện của điện trường xung quanh một điện tích điểm blobid116-1737107578.png có dạng là

A. những đường cong và đường thẳng có chiều đi vào điện tích blobid117-1737107580.png.

B. những đường thẳng có chiều đi vào điện tích blobid118-1737107583.png.

C. những đường cong và đường thẳng có chiều đi ra khỏi điện tích blobid119-1737107585.png.

D. những đường thẳng có chiều đi ra khỏi điện tích blobid120-1737107587.png.

45. Nhiều lựa chọn

Đường sức điện cho chúng ta biết về

A. độ lớn của cường độ điện trường của các điểm trên đường sức điện.

B. phương và chiều của cường độ điện trường tại mỗi điểm trên đường sức điện.

C. độ lớn của lực điện tác dụng lên điện tích thử q.

D. độ mạnh yếu của điện trường.

46. Nhiều lựa chọn

Cường độ điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng song song được nối với nguồn điện có hiệu điện thế blobid125-1737107671.png sẽ giảm đi khi

A. tăng hiệu điện thế giữa hai bản phẳng.

B. tăng khoảng cách giữa hai bản phẳng.

C. tăng diện tích của hai bản phẳng

D. giảm diện tích của hai bản phẳng.

47. Nhiều lựa chọn

Điện trường đều tồn tại ở

A. xung quanh một vật hình cầu tích điện đều.

B. xung quanh một vật hình cầu chỉ tích điện đều trên bề mặt.

C. xung quanh hai bản kim loại phẳng, song song, có kích thước bằng nhau.

D. trong một vùng không gian hẹp gần mặt đất.

48. Nhiều lựa chọn

Các đường sức điện trong điện trường đều

A. chỉ có phương là không đổi.

B. chỉ có chiều là không đổi.

C. là các đường thẳng song song cách đều.

D. là những đường thẳng đồng quy.

49. Nhiều lựa chọn

Khi một điện tích chuyển động vào điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện thì yếu tố nào sẽ luôn giữ không đổi?

A. Gia tốc của chuyển động.

B. Phương của chuyển động.

C. Tốc độ của chuyển động.

D. Độ dịch chuyển sau một đơn vị thời gian.

50. Nhiều lựa chọn

Khi một điện tích chuyển động vào điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện thì điện trường sẽ không ảnh hưởng tới

A. gia tốc của chuyển động.

B. thành phần vận tốc theo phương vuông góc với đường sức điện.

C. thành phần vận tốc theo phương song song với đường sức điện.

D. quỹ đạo của chuyển động.

51. Nhiều lựa chọn

Quỹ đạo chuyển động của một điện tích điểm q bay vào một điện trường đều blobid127-1737107812.png theo phương vuông góc với đường sức không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Độ lớn của điện tích q.

B. Cường độ điện trường blobid128-1737107816.png.

C. Vị trí của điện tích q bắt đầu bay vào điện trường.

D. Khối lượng blobid129-1737107820.png của điện tích.

52. Nhiều lựa chọn

Máy gia tốc có thể gia tốc cho các hạt mang điện tới tốc độ đủ lớn rồi cho va chạm (hay còn gọi là tán xạ) với hạt khác mà người ta gọi là hạt bia để tạo ra các hạt mới giúp tìm hiểu cấu trúc của vật chất. Trong một quá trình tán xạ như vậy, người ta cho các hạt mới sinh ra đi qua điện trường đều blobid130-1737107839.png để kiểm tra điện tích của chúng và xác định được quỹ đạo chuyển động như Hình a. Hãy cho biết đánh giá nào dưới đây là đúng.

blobid131-1737107839.png

Hình a. Quỹ đạo chuyển động của ba hạt sinh ra sau tán xạ đi trong điện trường đều blobid132-1737107839.png

A. Hạt (1) không mang điện, hạt (2) mang điện dương, hạt (3) mang điện âm.

B. Hạt (1) không mang điện, hạt (2) mang điện âm, hạt (3) mang điện đương.

C. Cả 3 hạt cùng không mang điện.

D. Cả 3 đánh giá blobid133-1737107848.png đều có thể xảy ra.

53. Nhiều lựa chọn

Kết quả tán xạ của hạt electron blobid134-1737107880.png và positron blobid135-1737107880.png trong máy gia tốc ở năng lượng cao cho ra hai hạt. Để xác định điện tích và khối lượng của hai hạt này người ta cho chúng đi vào hai buồng đo có điện trường đều và cường độ điện trường blobid136-1737107880.png như nhau theo phương vuông góc với đường sức. Hình ảnh quỹ đạo trong blobid137-1737107880.png ngay sau quá trình tán xạ với cùng tỉ lệ kích thước như hình b. Hai quỹ đạo cho ta biết

blobid138-1737107880.png

Hình b. Quỹ đạo chuyển động của hai hạt trong một giây sau tán xạ ở hai buồng đo

với cùng tỉ lệ kích thước

A. hạt (1) có điện tích âm, hạt (2) có điện tích dương, độ lớn hai điện tích khác nhau.

B. hạt (1) có điện tích dương, hạt (2) có điện tích âm, độ lớn hai điện tích khác nhau.

C. hạt (1) có điện tích âm, hạt (2) có điện tích dương, hai hạt khác nhau về khối lượng.

D. hạt (1) có điện tích âm, hạt (2) có điện tích dương, độ lớn điện tích của hạt (2) lớn hơn độ lớn điện tích hạt (1).

54. Nhiều lựa chọn

Công của lực điện trong dịch chuyển của một điện tích trong điện trường đều được tính bằng công thức: blobid141-1737107908.png, trong đó:

A. d là quãng đường đi được của điện tích q.

B. blobid142-1737107912.png là độ dịch chuyển của điện tích q.

C. d là hình chiếu của độ dịch chuyển trên phương vuông góc với đường sức điện trường.

D. blobid143-1737107917.png là hình chiếu của độ dịch chuyển trên phương song song với đường sức điện trường.

55. Nhiều lựa chọn

Công của lực điện trong dịch chuyển của một điện tích q trong điện trường từ điểm blobid144-1737107929.png đến điểm blobid145-1737107929.png không phụ thuộc vào

A. cung đường dịch chuyển.

B. điện tích q.

C. điện trường blobid146-1737107935.png.

D. vị trí điểm blobid147-1737107937.png.

56. Nhiều lựa chọn

Trong điện trường đều của Trái Đất, chọn mặt đất là mốc thế năng điện. Một hạt bụi mịn có khối lượng blobid151-1737107953.png, điện tích q đang lơ lửng ở độ cao blobid152-1737107953.png so với mặt đất. Thế năng điện của hạt bụi mịn là:

A. blobid153-1737107955.png

B. blobid154-1737107957.png

C. blobid155-1737107959.png

D. blobid156-1737107961.png

57. Nhiều lựa chọn

Hạt bụi mịn ở Bài Câu 3 dịch chuyển thẳng đứng xuống dưới blobid157-1737107973.png so với vị trí ban đầu sau đó lại bị các luồng không khí nâng lên trở lại vị trí cũ. Lúc này công của điện trường đều của Trái Đất trong dịch chuyển trên của hạt bụi mịn sẽ bằng:

A. blobid158-1737107975.png

B. blobid159-1737107978.png

C. blobid160-1737107980.png

D. blobid161-1737107983.png

58. Nhiều lựa chọn

Thế năng điện của một điện tích blobid164-1737108010.png đặt tại điểm blobid165-1737108010.png trong một điện trường bất kì không phụ thuộc vào

A. điện tích q.

B. vị trí điểm M.

C. điện trường.

D. khối lượng của điện tích q.

59. Nhiều lựa chọn

Đơn vị của điện thế là:

A. vôn (V).

B. jun (J).

C. vôn trên mét blobid166-1737108039.png.

D. oát (W).

60. Nhiều lựa chọn

Điện thế tại một điểm blobid169-1737108061.png trong điện trường bất kì có cường độ điện trường blobid170-1737108061.png không phụ thuộc vào

A. vị trí điểm M.

B. cường độ điện trường blobid171-1737108066.png.

C. điện tích q đặt tại điểm M.

D. vị trí được chọn làm mốc của điện thế.

61. Nhiều lựa chọn

Khi ta tích điện âm cho một viên bi sắt hình cầu, do các electron cùng mang điện âm nên chúng đẩy nhau và phân bố ở phía ngoài viên bi. Trong lõi viên bi hoàn toàn trung hoà về điện. Với viên bi sắt nhiễm điện âm như vậy thì:

A. Phần lõi có điện thế cao hơn lớp ngoài.

B. Phần lớp ngoài có điện thế cao hơn phần lõi.

C. Điện thế của mọi điểm trong viên bi là như nhau.

D. blobid172-1737108094.pngblobid173-1737108094.png đều có thể đúng.

62. Nhiều lựa chọn

Đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện là:

A. điện dung C

B. điện tích Q

C. khoảng cách d giữa hai bản tụ.

D. cường độ điện trường.

63. Nhiều lựa chọn

Khi trong phòng thí nghiệm chỉ có một số tụ điện giống nhau với cùng điện dung C, muốn thiết kế một bộ tụ điện có điện dung nhỏ hơn C thì:

A. chắc chắn phải ghép song song các tự điện.

B. chắc chắn phải ghép nối tiếp các tụ điện.

C. chắc chắn phải kết hợp cả ghép song song và nối tiếp.

D. không thể thiết kế được bộ tự điện như vậy.

64. Nhiều lựa chọn

Năng lượng của điện trường trong một tụ điện đã tích được điện tích q không phụ thuộc vào

A. điện tích mà tụ điện tích được.

B. hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện.

C. thời gian đã thực hiện để tích điện cho tụ điện.

D. điện dung của tụ điện.

65. Nhiều lựa chọn

Năng lượng của tụ điện bằng

A. công để tích điện cho tụ điện. 

B. điện thế của các điện tích trên các bản tụ điện.

C. tổng điện thế của các bản tụ điện.

D. khả năng tích điện của tụ điện.

66. Nhiều lựa chọn

Một tụ điện có điện tích bằng blobid175-1737108235.png và ngắt khỏi nguồn, nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện thì

A. năng lượng của tụ điện giảm.

B. năng lượng của tụ điện tăng lên do ta đã cung cấp một công làm tăng thế năng của các điện tích.

C. năng lượng của tụ điện không thay đổi.

D. năng lượng của tụ điện tăng lên rồi mới giảm.

67. Nhiều lựa chọn

Công dụng nào sau đây của một thiết bị không liên quan tới tụ điện?

A. Tích trữ năng lượng và cung cấp năng lượng.

B. Lưu trữ điện tích.

C. Lọc dòng điện một chiều.

D. Cung cấp nhiệt năng ở bàn là, máy sấy,...

68. Nhiều lựa chọn

Đối với điện trường xung quanh một điện tích điểm blobid176-1737108279.png đặt trong chân không, độ lớn của vectơ cường độ điện trường tại một điểm blobid177-1737108279.png không phụ thộc vào

A. vị trí của điểm M.

B. dấu của điện tích Q.

C. độ lớn của điện tích Q.       

D. khoảng cách từ điễm blobid178-1737108293.png đến điện tích điểm Q.

69. Nhiều lựa chọn

Một điện tích q bay vào trong một điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện. Trong suốt quá trình chuyển động, thế năng điện của điện tích đó

A. luôn giảm dần.

B. luôn không đổi.

C. luôn giảm dần nếu blobid179-1737108318.png và luôn tăng dần nếu blobid180-1737108318.png.

D. luôn giảm dần nếu blobid181-1737108321.png và luôn tăng dần nếu blobid182-1737108321.png.

70. Nhiều lựa chọn

 Dọc theo đường sức điện của một điện tích âm được đặt trong chân không, điện thế sẽ

A. giảm dần khi đi từ điện tích ra xa vô cùng.

B. tăng dần khi đi từ điện tích ra xa vô cùng.

C. luôn không đổi vì các điểm nằm trên cùng một đường sức điện.

D. lúc đầu tăng lên sau đó giảm dần khi đi từ điện tích ra xa vô cùng.

© All rights reserved VietJack