vietjack.com

7 câu Trắc nghiệm Toán 10 chân trời sáng tạo Tọa độ của vectơ (Nhận biết) có đáp án
Quiz

7 câu Trắc nghiệm Toán 10 chân trời sáng tạo Tọa độ của vectơ (Nhận biết) có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 105 lượt thi
7 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho OA=2;10. Đâu là tọa độ của điểm A?

(0; 0);

(10; 2);

(‒ 10; ‒ 2);

(2; 10).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm C có tọa độ là C(‒2; ‒5). Biểu diễn vectơ OC theo các vectơ đơn vị là

OC=2i+5j

OC=-2i-5j

OC=-2i+5j

OC=5i2j

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 2 điểm M(2; 1) và N(1; 2). Tọa độ vectơ MN 

MN= (1; 1);

MN= (‒1; 1);

MN= (1; ‒1);

MN= (‒1; ‒1).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 2 điểm A(2; 5) và B(6; 7). Tọa độ C là trung điểm của AB là

C = (4; 6);

C = (5; 6);

C = (4; 5);

C = (5; 6);

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A(3; 6), B(6; 9) và C(9; 12). Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là

G(6; 6);

G(6; 9);

G(9; 12);

G(3; 6).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho a=3;4. Độ dài của vectơ a là:

a=5;

a=3;

a=7;

a=1.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho a=a1;a2 b=b1;b2. Biết a1b1+a2b2=0. Xác định vị trí tương đối giữa a b.

abcùng phương;

abcùng hướng;

abngược hướng;

abvuông góc.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack