vietjack.com

7 câu Trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều Giải Tam Giác có đáp án (Phần 2) (Nhận biết)
Quiz

7 câu Trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều Giải Tam Giác có đáp án (Phần 2) (Nhận biết)

V
VietJack
ToánLớp 108 lượt thi
7 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c, ha, hb lần lượt là chiều cao hạ từ các đỉnh A và B, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

a.c = R.hb;

a.b = 4R;

b.c = 2R.ha;

a2 = R.ha.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c, S là diện tích của tam giác ABC. Mệnh đề nào sau đây là sai?

S = 12bc.sinA ;

S = 12ac.sinB ;

S = 12ab.sinB ;

S = 12ab.sinC.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB = 7; B^ = 70°; C^ = 45°. Tính diện tích của tam giác ABC.

S = 85,2;

S = 80;

S = 29;

S = 29,5.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mảnh vườn hình tam giác của gia đình bạn Minh có chiều dài các cạnh là AB = 10 m, AC = 15 m, BC = 12 m. Hỏi diện tích mảnh vườn của gia đình bạn Minh là bao nhiêu mét vuông?

Mảnh vườn hình tam giác của gia đình bạn Minh có chiều dài các cạnh là AB = 10 m, AC = 15 m, BC = 12 m. (ảnh 1)

37 m2;

1800 m2;

330 m2;

59,81 m2.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tam giác ABC, có BC = a, CA = b, AB = c, ha, hb, hc lần lượt là chiều cao hạ từ các đỉnh A, B và C. Hệ thức nào sau đây là sai?

c.hc = ab.sinC;

hb = b.sinB;

ha = b.sinC;

ha = c.sinB.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC có AB = 5, BC = 7, CA = 8. Số đo góc A bằng:

30°;

45°;

60°;

90°.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC có AB = 2, AC = 1 và A^ = 60°. Tính độ dài cạnh BC.

BC = 1;

BC = 2;

BC = 2 ;

BC =3 .

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack