vietjack.com

7 câu Trắc nghiệm Phương pháp giải một số bài toán về toàn mạch có đáp án (Thông hiểu)
Quiz

7 câu Trắc nghiệm Phương pháp giải một số bài toán về toàn mạch có đáp án (Thông hiểu)

V
VietJack
Vật lýLớp 116 lượt thi
7 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện như hình vẽ:

E1=8V, r1=1,2Ω, E2=4V, r2=0,4Ω, R=28,4Ω, UAB=6V.

Cường độ dòng điện trong mạch và chiều của nó là?

13A, chiều từ A đến B

13A, chiều từ B đến A

115A, chiều từ A đến B

115A, chiều từ B đến A

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện như hình vẽ:

E1=8V, r1=1,2Ω, E2=4V, r2=0,4Ω, R=28,4Ω, UAB=6V. Hiệu điện thế UAC và UCB là:

8,6V;5,6V

7,6V;5,6V

8,6V;13,6V

7,6V;13,6V

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện như hình vẽ:

E1=2,1V, E2=1,5V, r1=r2=0, R1=R3=10Ω; R2=20Ω

Cường độ dòng điện qua R3 là:

0,096A

 0,018A

0,114A

0,0068A

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện như hình vẽ:

R=10Ω, r1=r2=1Ω , RA=0. Khi dịch chuyển con chạy đến giá trị R0 số chỉ của ampe kế không đổi bằng 1A. Xác định E1; E2?

E1 = 10V, E2 = 11V

E1 = 11V, E2 = 10V

E1 = 5V, E2 = 6V

 E1 = 6V, E2 = 5V

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện như hình vẽ:

E1=12V, r1=1Ω, E2=6V, r2=2Ω, E3=9V, r3=3Ω, R1=4Ω, R2=2Ω, R3=3Ω. Hiệu điện thế UAB có giá trị là:

16,3V

3,16V

13,6V

6,13V

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện như hình vẽ:

E1=1,9V, r1=0,3Ω, E2=1,7V, r2=0,1Ω, E3=1,6V, r3=0,1Ω. Ampe kế A chỉ số 0. Điện trở R có giá trị? Coi rằng điện trở của ampe kế không đáng kể, điện trở vôn kế vô cùng lớn.

0,2Ω

0,5Ω

0,6Ω

0,8Ω

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện như hình vẽ:

E1=12V, E2=9V, E3=3V, r1=r2=r3=1Ω. Các điện trở R1=R2=R3=2Ω. Hiệu điện thế UAB có giá trị:

2V

4V

9V

6V

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack