vietjack.com

7 câu Trắc nghiệm Phép cộng và phép trừ đa thức một biến có đáp án (Thông hiểu)
Quiz

7 câu Trắc nghiệm Phép cộng và phép trừ đa thức một biến có đáp án (Thông hiểu)

V
VietJack
ToánLớp 78 lượt thi
7 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đa thức: A(x) = 2x2 – 5x + 9 và B(x) = 3x2 – x3.

Giá trị của P(x) = A(x) + B(x) khi x = ‒1 là:

12;

16;

20;

24.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đa thức:

P(x) = x2 – 4x3 và Q(x) = – 2x3 – 5x + 8.

Hệ số cao nhất của đa thức A(x) = P(x) – Q(x) là:

–8;

–2;

1;

5.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đa thức:

f(x) = 4x4 – 5x2 + x7 – 11x và g(x) = x7 – 3x5 + 6x4 + 16.

Bậc của đa thức f(x) – g(x) là:

7;

4;

3;

5.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba đa thức:

A(x) = 2x2 – 5x + 9; B(x) = 3x2 – x3 và C(x) = 5x2 – x – 4.

 Hệ số của x2 trong đa thức A(x) + B(x) − C(x) là:

0;

–1;

4;

–2.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đa thức:

A(x) = 2x3 + x2 – 6x – 9 và B(x) = – x3 + 5x2 – x.

Sắp xếp đa thức P(x) = A(x) − B(x) theo lũy thừa tăng dần của biến ta được:

–9 – 5x – 4x2 + 3x3;

3x3 – 4x2 – 5x – 9;

x3 + 6x2 – 7x – 9;

–9 + 5x + 4x2 + 3x3.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đa thức

A(x) = x3 – x + 2 ;

B(x) = 3x3 – 12 ;

Cho F(x) = A(x) + B(x). Chọn khẳng định đúng:

F(1) – F(–1) = –6;

F(1) – F(–1) = 6;

F(1) – F(–1) = –3;

F(1) – F(–1) = 3.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa thức A(x) = x5 – (m – 1)x3 và B(x) = 8x4 – x3 + 2x2 – 5.

Giá trị của m để hệ số của x5 bằng hệ số của x3 trong đa thức A(x) + B(x) là:

0;

2;

–1;

1.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack