7 câu Trắc nghiệm Bài tập cuối chương 6 có đáp án (Nhận biết)
7 câu hỏi
Cho bốn số 3, 2, x, y với x, y ≠ 0 và 3x = 2y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ bốn số trên là
;
;
;
.
Tỉ lệ thức nào sau đây không được lập từ tỉ lệ thức ?
;
;
;
.
Cho biết đại lượng a tỉ lệ thuận với đại lượng m theo hệ số tỉ lệ là –2. Khi đó đại lượng m tỉ lệ thuận với đại lượng a theo hệ số tỉ lệ là:
2
-2
;
.
Phát biểu nào sau đây sai?
Nếu x = –5y thì ta nói x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ –5;
Nếu thì ta nói b tỉ lệ nghịch với a theo hệ số tỉ lệ 3;
Nếu m = n thì ta nói n tỉ lệ thuận với m theo hệ số tỉ lệ 1;
Nếu g = 0.h thì ta nói g tỉ lệ nghịch với h theo hệ số tỉ lệ 0.
Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 3 thì y = –9. Công thức biểu diễn y theo x là:
;
y = –27x;
;
y = 27x.
Các giá trị tương ứng của hai đại lượng x và y được cho trong các bảng dưới đây. Bảng nào thể hiện hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau?
x | 2 | 5 | 3 | –2 | –1 |
y | 6 | 15 | 12 | –8 | –3 |
x | –3 | –1 | 1 | 2 | 5 |
y | –6 | 2 | –2 | –4 | 10 |
x | –2 | –1 | 1 | 3 | 4 |
y | 1 | 2 | –1 | 2 | 5 |
x | –2 | –1 | 1 | 2 | 3 |
y | 90 | 45 | –45 | –90 | –135 |
Các giá trị tương ứng của hai đại lượng x và y được cho trong các bảng dưới đây. Bảng nào thể hiện hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau?
x | x1 = –2 | x2 = 10 | x3 = –10 | x4 = –6 |
y | y1 = –15 | y2 = 3 | y3 = –3 | y4 = 5 |
x | x1 = –3 | x2 = 5 | x3 = 9 | x4 = 6 |
y | y1 = 30 | y2 = –45 | y3 = 10 | y4 = 15 |
x | x1 = 8 | x2 = 6 | x3 = 10 | x4 = 15 |
y | y1 = 15 | y2 = 20 | y3 = 12 | y4 = 8 |
x | x1 = 7 | x2 = 5 | x3 = 14 | x4 = –2 |
y | y1 = 10 | y2 = 14 | y3 = –5 | y4 = 35 |



