vietjack.com

68 bài tập Khoa học tự nhiên 8 Chân trời sáng tạo Bài 9 có đáp án
Quiz

68 bài tập Khoa học tự nhiên 8 Chân trời sáng tạo Bài 9 có đáp án

V
VietJack
Khoa học tự nhiênLớp 811 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tử acid gồm có

một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hydroxide (–OH).

một hay nhiều nguyên tử hydrogen liên kết với gốc acid, các nguyên tử hydrogen này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại.

một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc acid.

một hay nhiều nguyên tử hydrogen liên kết với một nguyên tử phi kim.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức hóa học của acid có gốc acid (= S) và (≡ PO4) lần lượt là:

HS2; H3PO4.

H2S; H(PO4)3.

H2S; H3PO4.

HS; HPO4.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây là acid?

HCl.

NaCl.

Ba(OH)2.

MgSO4.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Acid là những chất làm cho quỳ tím chuyển sang màu nào trong số các màu sau đây?

Xanh.

Đỏ.

Tím.

Vàng.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một chất lỏng không màu có khả năng hóa đỏ một chất chỉ thị thông dụng. Nó tác dụng với một số kim loại giải phóng hydrogen và nó giải phóng khí CO2 khi thêm vào muối hydrocarbonate. Kết luận nào dưới đây là phù hợp nhất cho chất lỏng ban đầu?

Oxide.

Base.

Muối.

Acid.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy chất toàn bao gồm acid là

HCl; NaOH.

CaO, H2SO4.

H3PO4, HNO3, HCl.

NaCl, KOH.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm các dung dịch nào sau đây có pH < 7?

NaOH, HCl.

HCl, NaOH.

HCl, HNO3.

KOH, NaCl.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định công thức hóa học của acid, biết phân tử acid chỉ chứa 1 nguyên tử S và thành phần khối lượng các nguyên tố trong acid như sau: %H = 2,04%; %S = 32,65%, %O = 65,31%.​

H2SO4.

H2SO5.

H2SO3.

H2SO2.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành đỏ?

HCl, H2SO4, H3PO4, HNO3, NaCl.

HCl, H2SO4, Ba(NO3)2, K2CO3, NaOH.

Ba(OH)2, Na2SO4, H3PO4, HNO3, H2SO3.

HCl, H2SO4, H3PO4, HNO3, H3PO3.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 3 chất rắn là: Cu, Fe, CuO đựng riêng biệt trong 3 lọ bị mất nhãn. Để nhận biết 3 chất rắn trên, ta dùng thuốc thử là

dung dịch NaOH.

dung dịch CuSO4.

dung dịch HCl.

khí O2.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai?

Acid luôn chứa nguyên tử H.

Tên gọi của H2S là acid hydro sulfide.

Acid gồm nhiều nguyên tử hydrogen và gốc acid.

Công thức hóa học của acid dạng HnA.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các acid sau: HCl, HNO3, H2SO3, H2CO3, H3PO4, H3PO3, HNO2. Số acid có ít nguyên tử oxygen là  

2.

3.

4.

5.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nitric acid là tên gọi của acid nào sau đây?  

H3PO4.

HNO3.

HNO2.

H2SO3.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hydrochloric acid có công thức hoá học là

HCl.

HClO.

HClO2.

HClO3.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy các gốc acid có cùng hóa trị là  

Cl, SO3, CO3.

SO4, SO3, CO3.

PO4, SO4.

NO3, Cl, SO3.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào có khả năng làm cho quỳ tím đổi màu đỏ?  Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào có khả năng làm cho quỳ tím đổi màu đỏ?  (ảnh 1)

HNO3.

NaOH.

Ca(OH)2.

NaCl.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Oxide tương ứng với acid H2SO3 là  

SO2.

SO3.

SO.

CO2.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: H2SO4, HCl, NaCl, CuSO4, NaOH, Mg(OH)2. Số chất thuộc loại acid là

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là

Fe, Cu, Mg.

Zn, Fe, Cu.

Zn, Fe, Al.

Fe, Zn, Ag.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm chất tác dụng với nước và với dung dịch HCl là

Na2O, SO3, CO2.

K2O, P2O5, CaO.

BaO, SO3, P2O5.

CaO, BaO, Na2O.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy oxide tác dụng với dung dịch HCl tạo thành muối và nước là

CO2, SO2, CuO.

SO2, Na2O, CaO.

CuO, Na2O, CaO

CaO, SO2, CuO.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy oxide tác dụng với dung dịch H2SOloãng là

MgO, Fe2O3, SO2, CuO.

Fe2O3, MgO, P2O5, K2O.

MgO, Fe2O3, CuO, K2O.

MgO, Fe2O3, SO2, P2O5.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy các chất không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là

Zn, ZnO, Zn(OH)2.

Cu, CuO, Cu(OH)2.

Na2O, NaOH, Na2CO3.

MgO, MgCO3, Mg(OH)2.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy các chất không tác dụng được với dung dịch HCl là

Al, Fe, Pb.

Al2O3, Fe2O3, Na2O

Al(OH)3, Fe(OH)3, Cu(OH)2.

BaCl2, Na2SO4, CuSO4.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất tác dụng với dung dịch HCl tạo thành chất khí nhẹ hơn không khí là

Mg.

CaCO3.

MgCO3.

Na2SO3.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 tạo thành dung dịch có màu nào? CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 tạo thành dung dịch có màu nào? (ảnh 1)CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 tạo thành dung dịch có màu nào? (ảnh 2)  

Dung dịch không màu.

Dung dịch có màu lục nhạt.

Dung dịch có màu xanh lam.

Dung dịch có màu vàng nâu.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm có chất khí?

Barium oxide và sulfuric acid loãng.

Barium hydroxide và sulfuric acid loãng.

Barium carbonate và sulfuric acid loãng.

Barium chloride và sulfuric acid loãng.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Zinc (Kẽm) tác dụng với dung dịch hydrochloric acid sinh ra?

Dung dịch có màu xanh lam và chất khí màu nâu.

Dung dịch không màu và chất khí có mùi hắc.

Dung dịch có màu vàng nâu và chất khí không màu.

Dung dịch không màu và chất khí cháy được trong không khí.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất phản ứng được với dung dịch HCl tạo ra một chất khí có mùi hắc, nặng hơn không khí và làm đục nước vôi trong là

Zn.

Na2SO3.

FeS.

Na2CO3.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra chất kết tủa màu trắng?

ZnO, BaCl2.

CuO, BaCl2.

BaCl2, Ba(NO3)2.

Ba(OH)2, ZnO.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

MgCO3 tác dụng với dung dịch HCl sinh ra chất khí có tính chất gì?

Chất khí cháy được trong không khí.

Chất khí làm vẫn đục nước vôi trong.

Chất khí duy trì sự cháy và sự sống.

Chất khí không tan trong nước.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành dung dịch có màu xanh lam?

CuO, MgCO3.

Cu, CuO.

Cu(NO3)2, Cu.

CuO, Cu(OH)2.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dùng quỳ tím để phân biệt được cặp chất nào sau đây?

Dung dịch HCl và dung dịch KOH.

Dung dịch HCl và dung dịch H2SO4.

Dung dịch Na2SO4 và dung dịch NaCl.

Dung dịch NaOH và dung dịch KOH.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4 loãng. Ta dùng một kim loại là Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4 loãng. Ta dùng một kim loại là (ảnh 1)Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4 loãng. Ta dùng một kim loại là (ảnh 2)

Mg.

Zn.

Cu.

Ba.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm chất tác dụng với dung dịch HCl và với dung dịch H2SOloãng là

CuO, BaCl2, ZnO.

CuO, Zn, ZnO.

CuO, BaCl2, Zn.

BaCl2, Zn, ZnO.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành sản phẩm có chất khí?

BaO, Fe, CaCO3.

Al, MgO, KOH.

Na2SO3, CaCO3, Zn.

Zn, Fe2O3, Na2SO3.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giấy qùy tím chuyển sang màu đỏ khi nhúng vào dung dịch được tạo thành từ?

0,5 mol H2SO4 và 1,5 mol NaOH.

1 mol HCl và 1 mol KOH.

1,5 mol Ca(OH)2 và 1,5 mol HCl.

1 mol H2SO4 và 1,7 mol NaOH.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc thử dùng để nhận biết 3 dung dịch: HCl, HNO3,H2SOđựng trong 3 lọ khác nhau đã mất nhãn. Các thuốc thử dùng để nhận biết được chúng là

Dung dịch AgNO3 và giấy quỳ tím.

Dung dịch BaCl2 và dung dịch AgNO3.

Dùng quỳ tím và dung dịch NaOH.

Dung dịch BaCl2 và dung dịch phenolphthalein.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại X tác dụng với HCl sinh ra khí hydrogen. Dẫn khí hydrogen qua oxide của kim loại Y đun nóng thì thu được kim loại Y. Hai kim loại X và Y lần lượt là

Cu, Ca.

Pb, Cu.

Pb, Ca.

Ag, Cu.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi cho từ từ dung dịch NaOH cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch hỗn hợp gồm HCl và một ít phenolphthalein. Hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm là

Màu đỏ mất dần.

Không có sự thay đổi màu.

Màu đỏ từ từ xuất hiện.

Màu xanh từ từ xuất hiện.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 300 ml dung dịch HCl 1M vào 300 ml dung dịch NaOH 0,5M. Nếu cho quỳ tím vào dung dịch sau phản ứng thì quỳ tím chuyển sang?

Màu xanh.

Không đổi màu.

Màu đỏ.

Màu vàng nhạt.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi trộn lẫn dung dịch X chứa 1 mol HCl vào dung dịch Y chứa 1,5 mol NaOH được dung dịch Z. Dung dịch Z làm quỳ tím chuyển sang màu gì?

Màu đỏ.

Màu xanh.

Không màu.

Màu tím.

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng: BaCO +  2X   H2O  + Y  + CO2 

X và Y lần lượt là

H2SO4 và BaSO4.

H2SO4 và BaCl2.

H3PO4 và Ba3(PO4)2.

H2SO4 và BaCl2.

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trung hòa 200 ml dung dịch H2SO1M bằng 200 gam dung dịch NaOH 10%. Dung dịch sau phản ứng làm quỳ tím chuyển sang màu gì?

Đỏ.

Vàng nhạt.

Xanh.

Không màu

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch A có pH < 7 và tạo ra kết tủa khi tác dụng với dung dịch Barium nitrate (Ba(NO3)2). Chất A là?

HCl.

Na2SO4.

H2SO4.

Ca(OH)2.

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc thử dùng để nhận biết 4 chất: HNO3, Ba(OH)2, NaCl, NaNO3 đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn là

Dùng quỳ tím và dung dịch Ba(NO3)2.

Dùng dung dịch phenolphthalein và dung dịch AgNO3.

Dùng quỳ tím và dung dịch AgNO3.

Dùng dung dịch phenolphthalein và dung dịch Ba(NO3)2.

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất chứa trong các ống nghiệm mất nhãn: HCl, KOH, NaNO3, Na2SO4.

Dùng quỳ tím và dung dịch CuSO4.

Dùng dung dịch phenolphthalein và dung dịch BaCl2.

Dùng quỳ tím và dung dịch BaCl2.

Dùng dung dịch phenolphthalein và dung dịch H2SO4.

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 4,8 gam kim loại magnessium tác dụng vừa đủ với dung dịch sulfuric acid. Thể tích khí hydrogen thu được ở điều kiện chuẩn là

49,58 lít.

4,958 lít.

2,479 lít.

24,79 lít.

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0,1 mol kim loại Zinc vào dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là

13,6 g.

1,36 g.

20,4 g.

27,2 g.

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gốc acid của acid HNO3 có hóa trị mấy?

II.

III.

I.

IV.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack