68 CÂU HỎI
Khẳng định nào dưới đây là đúng khi nói về chuyển động của một vật dao động điều hoà?
A. Khi vật ở vị trí biên, vận tốc của nó cực đại.
B. Khi vật ở vị trí cân bằng, gia tốc của nó cực đại.
C. Khi vật ở vị trí biên, gia tốc của nó bằng không.
D. Khi vật ở vị trí cân bằng, tốc độ của nó cực đại.
Khi nói về gia tốc của vật dao động điều hoà, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Gia tốc của vật dao động điều hoà luôn không đổi theo thời gian.
B. Gia tốc của vật dao động điều hoà đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
C. Gia tốc của vật dao động điều hoà tỉ lệ nghịch với li độ.
D. Gia tốc của vật dao động điều hoà đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
Con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và đầu kia gắn với một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hoà theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng
A. theo chiều chuyển động của viên bi.
B. về vị trí cân bằng của viên bi.
C. ngược chiều chuyển động của viên bi.
D. về vị trí biên.
Tại một nơi xác định, chu kì của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. căn bậc hai gia tốc trọng trường.
B. gia tốc trọng trường.
C. căn bậc hai chiều dài con lắc.
D. chiều dài con lắc.
Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hoà có cơ năng
A. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.
B. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
C. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động.
D. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi.
Phát biểu nào sau đây sai? Cơ năng của vật dao động điều hoà
A. bằng thế năng khi vật ở vị trí biên.
B. bằng động năng khi vật ở vị trí cân bằng.
C. bằng động năng khi vật ở vị trí biên.
D. bằng tổng động năng và thế năng tại mọi vị trí.
Treo quả cầu vào sợi dây mảnh không co giãn để tạo thành một con lắc đơn. Trong quá trình dao động điều hoà của con lắc đơn đó, có sự biến đổi qua lại giữa
A. động năng và thế năng đàn hồi.
B. thế năng đàn hồi và thế năng hấp dẫn.
C. thế năng đàn hồi và cơ năng.
D. động năng và thế năng hấp dẫn.
Khi nói về dao động tắt dần, phát biểu nào dưới đây là không đúng?
A. Biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Cơ năng dao động không thay đổi.
C. Tác dụng của lực cản môi trường là nguyên nhân chính làm cho dao động tắt dần.
D. Sự tắt dần của dao động diễn ra nhanh hay chậm phụ thuộc vào cơ năng ban đầu của dao động và lực cản của môi trường.
Dao động của quả lắc đồng hồ không tắt dần là vì
A. lực cản tác dụng lên quả lắc không đáng kể.
B. quả lắc có khối lượng lớn nên cơ năng dao động lớn, vì vậy sự tắt dần xảy ra rất chậm nên không phát hiện ra dao động của nó tắt dần.
C. trong đồng hồ có một nguồn năng lượng dự trữ, năng lượng mất đi sau mỗi chu kì dao động được bù lại từ nguồn năng lượng dự trữ này.
D. trọng lực luôn thực hiện công lên quả lắc trong suốt quá trình nó dao động.
Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về dao động cưỡng bức?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức không đổi.
B. Tần số của dao động bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
C. Tần số ngoại lực càng lớn thì biên độ của dao động càng lớn.
D. Với một tần số ngoại lực xác định, biên độ ngoại lực càng lớn thì biên độ của dao động càng lớn.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dao động của quả lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Dao động cưỡng bức đang xảy ra cộng hưởng, nếu lực cản của môi trường tác dụng lên vật dao động giảm thì biên độ dao động cũng giảm.
C. Hiện tượng cộng hưởng trong dao động cưỡng bức luôn có hại.
D. Dao động cưỡng bức lúc ổn định, tốc độ cung cấp năng lượng của ngoại lực bằng tốc độ mất năng lượng của dao động.
Một con lắc lò xo có chu kì dao động riêng . Tác dụng các lực cưỡng bức biến đổi tuần hoàn theo phương trùng với trục của lò xo. Lực cưỡng bức nào dưới đây làm cho con lắc dao động mạnh nhất?
A. .
B. .
C. .
D. .
Chu kì dao động là
A. thời gian chuyển động của vật.
B. thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần.
C. số dao động toàn phần mà vật thực hiện được.
D. số dao động toàn phần mà vật thực hiện trong một giây.
Khi vật thực hiện một dao động tương ứng với pha dao động sẽ thay đổi một lượng
A. 0 rad.
B. rad.
C. rad.
D. rad.
Chu kì dao động của một vật được xác định bởi biểu thức
A. .
B. .
C. .
D. .
Đơn vị của tần số dao động trong hệ đơn vị SI là
A. Hz.
B. s.
C. cm.
D. m.
Một vật đang dao động với chu kì là 0,3 s, tần số dao động của vật là
A. 0,3 Hz.
B. 0,33 Hz.
C. 3,33 Hz.
D. 33 Hz.
Hai vật dao động điều hoà với biên độ dao động khác nhau nhưng có cùng tần số góc, khi đó ta có thể kết luận gì về pha của hai dao động?
A. Hai dao động cùng pha với nhau.
B. Hai dao động ngược pha với nhau.
C. Hai dao động vuông pha với nhau.
D. Chưa đủ dữ kiện để kết luận.
Trong các dao động được mô tả dưới đây, dao động nào được xem là dao động tuần hoàn?
A. Dao động của con lắc đồng hồ khi đang hoạt động.
B. Dao động của chiếc thuyền trên mặt sông.
C. Dao động của quả bóng cao su đang nảy trên mặt đất.
D. Dao động của dây đàn sau khi được gảy.
Khi tiến hành thí nghiệm khảo sát vị trí vật nặng của con lắc lò xo đang dao động bằng cách sử dụng thước thẳng, bạn học sinh thấy rằng vật nặng dao động từ vị trí 1 cm đến vị trí 11 cm trên thước. Biên độ dao động của vật nặng trong con lắc lò xo là
A. 10 cm.
B. 6 cm.
C. 5 cm.
D. 12 cm.
Một bạn học sinh quan sát thấy con lắc trong đồng hồ quả lắc thực hiện được 20 dao động trong 30 giây. Dao động của con lắc trong đồng hồ này có đặc điểm nào sau đây?
A. Dao động điều hoà, tần số là 1,5 Hz.
B. Dao động điều hoà, tần số là 0,7 Hz.
C. Dao động tuần hoàn, tần số là 1,5 Hz.
D. Dao động tuần hoàn, tần số là 0,7 Hz.
Các nhà thực nghiệm đo được tần số dao động của một hệ gồm thanh silicon siêu nhỏ có virus dính trên đó đang thực hiện dao động là . Tần số góc của hệ dao động trên bằng bao nhiêu?
A. .
B. .
C. .
D. .
Một vật thực hiện dao động điều hoà có li độ phụ thuộc vào thời gian theo biểu thức
A. .
B. .
C. .
D. .
Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình li độ: Pha ban đầu của dao động trên là
A. .
B. .
C. .
D. .
Quãng đường một vật đi được trong một chu kì dao động điều hoà là 24 cm. Biên độ dao động của vật là
A. 24 cm.
B. 12 cm.
C. 6 cm
D. 8 cm.
Trong dao động điều hoà, vận tốc và gia tốc biến thiên điều hoà theo thời gian và có cùng
A. biên độ.
B. tần số.
C. pha ban đầu.
D. pha
Một vật dao động điều hoà theo một trục cố định. Phát biểu nào dưới đây là không chính xác?
A. Quãng đường vật đi được trong một chu kì dao động bằng 4 lần biên độ.
B. Đồ thị li độ theo thời gian của vật là một đường hình sin.
C. Chiều dài quỹ đạo chuyển động của vật bằng 2 lần biên độ.
D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox có phương trình li độ (x tính bằng cm, t tính bằng s) thì
(1) lúc , chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
(2) chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 16 cm.
(3) chu kì dao động là 4 s.
(4) vận tốc chất điểm khi qua vị trí cân bằng là 8 cm/s.
(5) gia tốc của chất điểm cực đại tại vị trí .
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Trong dao động điều hoà, phát biểu nào dưới đây là không chính xác?
(1) Ở vị trí biên âm, gia tốc có giá trị cực tiểu, vận tốc bằng 0 .
(2) Ở vị trí biên âm, gia tốc có giá trị cực đại, vận tốc bằng 0 .
(3) Ở vị trí cân bằng, gia tốc có giá trị cực đại, vận tốc bằng 0 .
(4) Ở vị trí cân bằng, gia tốc bằng 0 , vận tốc có độ lớn cực đại.
(5) Ở vị trí biên dương, gia tốc có giá trị cực tiểu, vận tốc bằng 0 .
(6) Ở vị trí biên dương, gia tốc có giá trị cực đại, vận tốc bằng 0 .
A. (1), (3), (6).
B. (2), (5), (6).
C. (2), (4), (5).
D. (3), (4), (5).
Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox, gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng. Biết phương trình vận tốc của chất điểm là: Phương trình li độ của chất điểm có dạng là
A. .
B. .
C. .
D. .
Một vật dao động điều hoà theo chu kì T. Trong quá trình dao động, thế năng dao động có giá trị
A. không đổi.
B. biến thiên tuần hoàn theo chu kì .
C. biến thiên tuần hoàn theo chu kì T.
D. tăng theo thời gian.
Khi nói về một vật dao động điều hoà với biên độ A và tần số f, trong những phát biểu dưới đây:
(1) Cơ năng biến thiên tuần hoàn với tần số 2f.
(2) Cơ năng bằng thế năng tại thời điểm vật ở biên.
(3) Cơ năng tỉ lệ thuận với biên độ dao động.
(4) Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, thế năng giảm, động năng tăng.
(5) Khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng, thế năng giảm, động năng tăng.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 3.
C. 2 .
D. 4.
Một vật dao động điều hoà có phương trình li độ là (x tính bằng cm, t tính bằng s). Động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn với tần số góc bằng bao nhiêu?
A. 10 rad/s.
B. 10t rad/s.
C. 5 rad/s.
D. 20 rad/s.
Tỉ số thế năng và cơ năng của một vật dao động điều hoà tại thời điểm tốc độ của vật bằng 25% tốc độ cực đại là bao nhiêu?
A. .
B. .
C. .
D. .
Khi không còn ngoại lực duy trì, dao động của con lắc đơn trong không khí bị tắt dần do
A. trọng lực tác dụng lên vật.
B. lực căng của dây treo.
C. lực cản của môi trường.
D. do dây treo có khối lượng không đáng kể.
Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Cơ năng của dao động giảm dần.
B. Độ lớn lực cản càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.
C. Biên độ của dao động giảm dần.
D. Tần số dao động càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
Chỉ ra phát biểu sai.
A. Dao động tắt dần càng nhanh khi độ lớn của lực cản môi trường càng lớn.
B. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của hệ.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
Một vật có tần số riêng 20 Hz đang thực hiện dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn . Tần số dao động của vật trong giai đoạn ổn định là
A. 50 Hz.
B. 20 Hz.
C. 25 Hz.
D. 100 Hz.
Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. tần số của ngoại lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ.
B. chu kì của ngoại lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì riêng của hệ.
C. tần số góc của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số góc riêng của hệ.
D. biên độ của ngoại lực cưỡng bức bằng biên độ dao động của hệ.
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 500 g gắn vào một lò xo có độ cứng 50 N/m. Con lắc này chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn. Khi tần số góc của ngoại lực lần lượt là 5 rad/s và 8 rad/s thì biên độ của dao động con lắc lần lượt là A1 và A2. Hãy so sánh A1 và A2.
A. .
B. .
C.
D. .
Một chất điểm dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10 cm. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 5 cm.
B. -5 cm.
C. 10 cm.
D. -10 cm.
Một chất điểm dao động điều hoà trong 10 dao động toàn phần chất điểm đi được quãng đường dài 120 cm. Quỹ đạo dao động của vật có chiều dài là
A. 6 cm.
B. 12 cm.
C. 3 cm.
D. 9 cm.
Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình . Li độ của chất điểm khi pha dao động bằng
là
A. 5 cm.
B. – 5 cm.
C. 2,5 cm.
D. -2,5 cm.
Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thời gian là: . Tại thời điểm
thì li độ của chất điểm bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thời gian là: . Li độ của chất điểm khi pha dao động bằng
là
A. .
B. .
C. .
D. .
Một chất điểm chuyển động đều trên một đường tròn, bán kính
, tốc độ góc
. Hình chiếu của
trên đường kính biến thiên điều hoà có
A. biên độ R.
B. biên độ 2R.
C. pha ban đầu t.
D. độ dài quỹ đạo 4R.
Phương trình dao động của một vật có dạng Pha ban đầu của dao động là
A. .
B. .
C. .
D. .
Một chất điểm dao động điều hoà có chu kì T = 1 s. Tần số góc của dao động là
A. .
B. .
C. .
D. 2 (rad/s).
Một chất điểm dao động điều hoà có tần số góc . Tần số của dao động là
A. .
B. .
C. .
D. .
Một chất điểm dao động điều hoà. Trong thời gian 1 phút, vật thực hiện được 30 dao động. Chu kì dao động của chất điểm là
A. 2 s.
B. 30 s.
C. 0,5 s.
D. 1 s.
Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thời gian là: . Tần số của dao động là
A. .
B. .
C. .
D. .
Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thời gian là: . Chu kì của dao động là
A. 4 s.
B. 2 s.
C. 0,25 cm.
D. 0,5 s.
Chọn kết luận đúng về dao động điều hoà của con lắc lò xo.
A. Quỹ đạo là đường hình sin.
B. Quỹ đạo là một đoạn thẳng.
C. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
D. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
Một vật dao động điều hoà có phương trình . Phương trình vận tốc của vật là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Đại lượng nào sau đây tăng gấp đôi khi biên độ của dao động điều hoà của con lắc lò xo tăng gấp đôi?
A. Cơ năng của con lắc.
B. Động năng của con lắc.
C. Vận tốc cực đại.
D. Thế năng của con lắc.
Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với
A. chu kì dao động.
B. biên độ dao động.
C. bình phương biên độ dao động.
D. bình phương chu kì dao động.
Trong dao động điều hoà thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây không thay đổi theo thời gian?
A. Lực kéo về; vận tốc; năng lượng toàn phần.
B. Biên độ; tần số góc; gia tốc.
C. Động năng; tần số; lực kéo về.
D. Biên độ; tần số góc; năng lượng toàn phần.
Phương trình dao động điều hoà của một chất điểm dao động là: . Biểu thức động năng của nó biến thiên theo thời gian là
A. .
B. .
C. .
D. .
Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hoà với biên độ , tần số góc
. Động năng cực đại của chất điểm là
A. .
B. .
C. .
D. .
Tìm phát biểu sai. Dao động tắt dần là dao động có
A. tần số giảm dần theo thời gian.
B. cơ năng giảm dần theo thời gian.
C. biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
D. ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành
A. điện năng.
B. nhiệt năng.
C. hoá năng.
D. quang năng.
Một vật đang dao động điều hoà dưới tác dụng của một lực đàn hồi. Chọn câu đúng.
A. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì gia tốc đạt giá trị cực đại.
B. Khi vật ở vị trí biên thì lực đổi chiều.
C. Khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì gia tốc ngược chiều với vận tốc.
D. Khi vật đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng thì độ lớn của gia tốc tăng dần.
Một vật đang thực hiện một dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng O. Hai vị trí biên là M và N. Trong quá trình chuyển động nào sau đây thì vận tốc và gia tốc cùng chiều nhau?
A. Từ đến M.
B. Từ đến O.
C. Từ đến N.
D. Từ đến N.
Tìm phát biểu sai về gia tốc của một vật dao động điều hoà.
A. Gia tốc đổi chiều khi vật đi qua vị trí cân bằng.
B. Gia tốc luôn ngược chiều với vận tốc.
C. Gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Gia tốc biến đổi ngược pha với li độ.
Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng không đổi. Khi khối lượng quả nặng là thì tần số dao động là
. Khi khối lượng quả nặng là
thì tần số dao động của con lắc là
A. .
B. .
C. .
D. .
Một con lắc lò xo nằm ngang, đang thực hiện dao động điều hoà. Tìm phát biểu sai.
A. Động năng của vật nặng và thế năng đàn hồi của lò xo là hai thành phần tạo thành cơ năng của con lắc.
B. Động năng và thế năng của con lắc biến thiên tuần hoàn với cùng một tần số như nhau.
C. Khi vật ở một trong hai vị trí biên thì thế năng của con lắc đạt giá trị cực đại.
D. Động năng và thế năng của con lắc biến thiên tuần hoàn với cùng chu kì như chu kì của dao động.
Tìm phát biểu sai về dao động tắt dần của con lắc lò xo.
A. Cơ năng của con lắc luôn giảm dần.
B. Động năng của vật có lúc tăng, lúc giảm.
C. Động năng của vật luôn giảm dần.
D. Thế năng của con lắc có lúc tăng, lúc giảm.
Lợi ích của hiện tượng cộng hưởng được ứng dụng trong trường hợp nào sau đây?
A. Chế tạo máy phát tần số.
B. Chế tạo bộ phận giảm xóc của ô tô, xe máy.
C. Lắp đặt các động cơ điện trong nhà xưởng.
D. Thiết kế các công trình ở những vùng thường có địa chấn.