33 CÂU HỎI
Tập xác định của hàm số là
Tập nghiệm của bất phương trình là
Gọi là hai nghiệm của phương trình . Khi đó tổng bằng:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình +4 = 0
vô nghiệm.
Nghiệm của phương trình là
A. 0
B. 2
C. -2
D. 1
Cho các số thực a, b thỏa mãn và . Tính giá trị của biểu thức
Đạo hàm của hàm số là
Giả sử m là số thực thỏa mãn giá trị nhỏ nhất của hàm số trên là 2
Tính P là tích tất cả các nghiệm của phương trình
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn bất phương trình
A.
B. 5
C. 2
D. 3
Tất cả các giá trị thực của tham số a để hàm số với nghịch biến trên tập xác định.
A.
B.
C. 2
Cho a là số thực tùy ý và b, c là các số thực dương khác 1.
Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số .
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình vuông ABCD có diện tích bằng 36, đường thẳng chứa cạnh AB song song với trục Ox, các đỉnh A, B và C lần lượt nằm trên đồ thị các hàm số
, với .
Giá trị của a là:
A.
B.
C.
D.
Phương trình
có tích các nghiệm là:
A. 0
B. 2
C. -1
D. 1
Tập nghiệm của phương trình là
A.
Cho .
Tính theo a, b, c
Tập nghiệm của bất phương trình là
Tập nghiệm của bất phương trình là:
Cho và . Tính
Cho . Hãy biểu diễn theo a và b.
Giải phương trình
A. x = 11
B. x = 10
C. x = 7
D. x = 8
Hàm số có đạo hàm là:
Tìm tập xác định của hàm số
Tìm số nghiệm của phương trình
A. 2
B. 4
C. 1
D. 0
Tính đạo hàm của hàm số .
Gọi a, b là hai nghiệm của phương trình .
Tính giá trị
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Cho hàm số , khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên R
B. Hàm số đạt cực tiểu tại
C. Hàm số đạt cực đại tại
D. Hàm số đồng biến trên R
Cho thỏa mãn .
Tính
A. -18
B. 7
C. 10
D. 8
Biết log1227 = a . Tính log616 theo a .
Biết rằng phương trình có hai nghiệm x1, x2 .
Tìm khẳng định đúng?
Tìm tập xác định của hàm số
Số nghiệm của phương trình
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
Tìm tập xác định của hàm số