650+ câu trắc nghiệm Hệ thống thông tin công nghiệp có đáp án - Phần 12
25 câu hỏi
Truyền tải thông tin yêu cầu sử dụng
Âm thanh
Dữ liệu
Hình ảnh
Tín hiệu
Truyền thông tin kỹ thuật số là kỹ thuật truyền sử dụng
Tín hiệu tương tự
Tín hiệu liên tục
Tín hiệu gián đoạn
Tín hiệu số
Phương pháp kiểm soát truy nhập bus ảnh hưởng tới
Độ tin cậy
Tính năng thời gian thực
Hiệu suất sử dụng đường truyền
Cả 3 phương án trên
Mục đích chính trong nối mạng truyền thông công nghiệp là
Trao đổi dữ liệu giữa các thiết bị
Chia sẻ tài nguyên máy tính
Thực hiện hệ thống điều khiển và giám sát lớn
Hiện đại hóa hệ thống thông tin đo lường và điều khiển
Trong truyền thông công nghiệp, khái niệm mã hóa bit tương đương với khái niệm
Mã hóa nguồn
Mã hóa đường truyền
Điều chế tín hiệu
Cả b và c
Truyền thông tin kỹ thuật số là kỹ thuật truyền sử dụng:
Tín hiệu mã hóa dữ liệu
Tín hiệu gián đoạn
Tín hiệu liên tục
Tín hiệu tương tự
Số lỗi tối đa mà phương pháp bit chẵn lẻ hai chiều (bảo toàn khối) có khả năng chắc chắn phát hiện được là:
1
2
3
4
Tính năng thời gian thực được đánh giá bởi những yếu tố nào?
Thời gian đáp ứng tối đa, thời gian đáp ứng tiêu biểu
Chu kỳ bus, thời gian đáp ứng tối đa
Thời gian đáp ứng tiêu biểu, chu kỳ bus
Thời gian đáp ứng tối đa, chu kỳ bus, độ rung
Cấu trúc vào/ ra nào không sử dụng bus trường?
Vào/ra tập trung
Vào/ ra phân tán
Vào/ra từ xa
Vào/ra trực tiếp với thiết bị bus trường
Khi nào KHÔNG cần sử dụng trở đầu cuối với RS- 485?
Tốc độ truyền thấp và khoảng cách truyền ngắn
Khoảng cách truyền rất lớn
Tốc độ truyền thấp
Chỉ có hai trạm tham gia mạng
Phương pháp mã hóa bit nào dưới đây triệt tiêu được dòng một chiều
FSK
Manchester
NRZ
Đáp án A&B đúng
Phương pháp mã hóa bit nào dưới đây tồn tại dòng một chiều
NRZ
RZ
FSK
Đáp án A&B đúng
Tính năng nào sau đây là quan trọng hơn cả trong một hệ thống mạng truyền thông công nghiệp?
Độ bảo mật dữ liệu cao
Tốc độ truyền cao
phạm vi phủ mạng lớn
Tính năng thời gian thực
Mục đích chính trong nối mạng truyền thông công nghiệp là:
Trao đổi dữ liệu giữa các thiết bị
Chia sẻ tài nguyên máy tính
Thực hiện hệ thống điều khiển và giám sát lớn
Hiện đại hóa hệ thống thông tin đo lường và điều khiển
Điểm khác nhau cơ bản giữa chuẩn RS- 485 với chuẩn RS- 422 là:
RS- 485 cho phép liên kết nhiều điểm
RS- 485 cho phép truyền với tốc độ cao hơn
RS- 485 cho phép khoảng cách truyền lớn hơn
RS- 485 sử dụng chế độ truyền chênh lệch đối xứng
Mục đích của việc điều khiển truy nhập bus là để:
Đảm bảo tính năng thời gian thực của hệ thống
Tránh xung đột tín hiệu do nhiều trạm cùng gửi
Các trạm đọc và ghi được dữ liệu trong mạng
Việc truy nhập bus thực hiện theo một thứ tự nhất định
Mục đích sử dụng mạng truyền thông công nghiệp thực ra không nhằm mang lại ưu điểm về:
Tính đa dạng thông tin
Tiết kiệm cáp truyền
Tốc độ truyền cao
Độ tin cậy của thông tin
Kiến trúc OSI là
Một chuẩn giao thức mạng
Một mô hình qui chiếu kiến trúc dịch vụ và giao thức
Một chuẩn dịch vụ mạng
Một chuẩn giao thức và dịch vụ mạng
Phương pháp truyền tải nào được dùng phổ biến nhất trong các hệ thống mạng truyền thông công nghiệp
Truyền tải dồn kênh
Truyền tải dải rộng
Truyền tải dải mang
Truyền tải dải cơ sở
Các hệ thống mạng truyền thông công nghiệp sử dụng chuẩn RS- 485 thường thực hiện chế độ truyền
Kết hợp truyền simplex và duplex
Hai chiều toàn phần (duplex)
Một chiều (simplex)
Hai chiều gián đoạn (half- duplex)
Tính năng nào đóng vai trò quyết định dẫn đến chế độ truyền chênh lệch đối xứng cho phép truyền với tốc độ cao?
Khoảng quá độ giữa hai trạng thái tín hiệu nhỏ
Các trạm thu phát làm việc với tần số cao
Trở kháng của các trạm nhỏ
Truyền hai chiều đồng thời
Phương pháp truy nhập bus Master/ Slave thường được dùng ở các hệ thống mạng:
Cấp điều khiển
Cấp thấp
Cấp điều khiển giám sát
Cấp quản lý công ty
Các hệ thống mạng truyền thông công nghiệp sử dụng phương pháp truyền
Đồng bộ
Đồng bộ hoặc không đồng bộ
Không đồng bộ
Đồng bộ theo từng kí tự
Truyền không đồng bộ có nghĩa là bên gửi và bên nhận dữ liệu
Không cần đồng bộ nhịp
Phải đồng bộ nhịp theo từng kí tự
Đồng bộ nhịp theo từng bức điện
Không đồng bộ về tốc độ truyền
Khoảng cách Hamming của phương pháp CRC
Phụ thuộc vào cách chọn đa thức phát G
Phụ thuộc vào chiều dài thông tin nguồn
Phụ thuộc vào tỉ lệ thông tin nguồn/ thông tin kiểm lỗi
Luôn là 4








