vietjack.com

64 Bài tập Cân bằng và chuyển động của vật rắn có lời giải
Quiz

64 Bài tập Cân bằng và chuyển động của vật rắn có lời giải

A
Admin
64 câu hỏiVật lýLớp 10
64 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Một thanh cứng đồng chất, tiết diện đều, chiều dài  = AB = 60 cm, khối lượng m = 1 kg có thể quay không ma sát xung quanh một bản lề tại đầu A. Thanh được giữ cân bằng nằm ngang bởi một sợi dây nhẹ, không dãn BC. Biết rằng khoảng cách AC = 20  cm. Tính độ lớn lực mà bản lề tác dng lên thanh ti A. Lấy g = 10 m/s2

A. 53 N

B. 5 N

C. 10 N

D. 15 N

2. Nhiều lựa chọn

Khối g hình hộp hình chữ nhật có tiết diện thẳng là hình chữ nhật ABCD vơi AB = 20 cm, AD = 10 cm đặt trên mặt phẳng nghiêng góc  như hình vẽ. Giả thiết ma sát đủ lớn để không xảy ra sự trượt. Tìm  lớn nhất để khối hộp không bị lật

A. 63,4°

B. 30°

C. 60°. 

D. 26,6°

3. Nhiều lựa chọn

Ba quả cầu nhỏ khối lượng m1, m2 và m3 được gắn theo thứ tự tại các điểm A, B và C trên một thanh cứng, nhẹ AC, Biết m1 = 2m2 = 2m và B là trung đim của AC. Thanh cân bằng nằm ngang đối với điểm tựa tại O là trung điểm của AB. Khối lượng m3 bằng

A. m/3

B.  3m

C. 2m/3

D. 3m/4

4. Nhiều lựa chọn

Người ta khoét một lỗ tròn bán kính R/2 trên một đĩa tròn đồng chất bán kính R. Trọng tâm của phần còn lại cách tâm đĩa tròn lớn bao nhiêu?

A. R/2

B. R/6

C. R/3

D. R/4

5. Nhiều lựa chọn

Khi một lực tác dụng vào vật rắn, yếu tố nào sau đây ca lực có thể thay đổi mà không ảnh hưởng đến tác dụng ca lực?

A. Độ lớn

B. Chiều

C. Giá

D. Điểm đặt dọc theo giá

6. Nhiều lựa chọn

Kết luận nào dưới đây về điều kiện cân bằng ca một vật rắn chịu tác dụng của ba lực không song song là đúng nhất?

A. ba lực đó phải đồng phng và đồng quy

B. ba lực đó phải đồng quy

C. ba lực đó phải đồng phng

D. hợp lực của hai lực bất kỳ phải cân bằng với lực thứ ba

7. Nhiều lựa chọn

Chọn kết luận đúng

A. Khi vật rắn cân bằng thì trọng tâm là điểm đặt của tất cả các lực

B. Trọng tâm của bất kỳ vật rắn nào cũng nằm trên trục đối xứng của vật

C. Mỗi vật rắn ch có một trọng tâm và có thể là một đim không thuộc vật đó

D. Trọng tâm của bất kỳ vật rn nào cũng đặt tại một điểm trên vật

8. Nhiều lựa chọn

Trong trường hợp nào sau đây, lực có tác dụng làm cho vật rắn quay quanh trục?

A. Lực có giá đi qua trục quay

B. Lực có giá song song với trục quay

C. Lực có giá nằm trong mặt phng vuông góc với trục quay và không đi qua trục quay

D. Lực có giá nằm trong mặt phng vuông góc với trục quay và đi qua trục quay

9. Nhiều lựa chọn

Nhận xét nào sau đây là sai? Hợp lực của hai lực song song cùng chiều có đặc điểm

A. Cùng giá với các lực thành phần

B. Có giá nằm giữa hai giá của hai lực thành phần theo quy tắc chia trong

C. Cùng chiều với hai lực thành phần

D. Có độ lớn bằng tổng độ lớn ca hai lực thành phần

10. Nhiều lựa chọn

Chọn kết luận đúng

Cân bằng bền là loại cân bằng mà vật có vị trí trọng tâm ở vị trí

A. thấp nhất so với các vị trí lân cận

B. cao bằng với các vị trí lân cận

C. cao nhất so vi các vị trí lân cận

D. bất kì so với các vị trí lân cận

11. Nhiều lựa chọn

Nhận xét nào sau đây về ngẫu lực là sai?

A. Có thể thay thế ngẫu lực bằng hợp lực tìm được bằng quy tắc hợp lực song song (ngược chiều).

B. Ngẫu lực là hệ gồm hai lực song song, ngược chiều và có độ lớn bằng nhau

C. Momen của ngẫu lực tính theo công thức:  (trong đó d là cánh tay đòn của ngẫu lực).

D. Nếu vật không có trục quay cố định chịu tác dụng của ngẫu lực thì nó sẽ quay quanh một trục đi qua trọng tâm và vuông góc vi mặt phng chứa ngẫu lực

12. Nhiều lựa chọn

Khi dùng Tua-vít đ vặn đinh vít, người ta đã tác dụng vào các đinh vít

A. một ngẫu lực

B. hai ngẫu lực

C. cặp lực cân bằng 

D. cặp lực trực đối

13. Nhiều lựa chọn

Một vật đang quay quanh một trục cố định với tốc độ góc không đổi. Nếu bỗng nhiên tất cả mômen lực tác dụng lên vật mất đi thì

A. Vật quay chậm dần rồi dừng lại

B. Vật quay nhanh dần đều

C. Vật lập tức dừng lại

D. Vật tiếp tục quay đều

14. Nhiều lựa chọn

Đối với một vật quay quanh một trục cố định, kết luận nào sau đây đúng?

A. Khi tốc độ góc của vật thay đổi thì chắc chắn là đã có momen lực tác dụng lên vật

B. Nếu không có mômen lực tác dụng lên vật thì vật phải đứng yên

C. Vật quay được là nh có mômen lực tác dụng lên vật

D. Khi tất cả mômen lực tác dụng lên vật bỗng nhiên mất đi thì vật đang quay sẽ lập tức dừng lại

15. Nhiều lựa chọn

Một vật không có trục quay cố định, khi chịu tác dụng của một ngẫu lực thì vật sẽ

A. chuyển động tịnh tiến

B. chuyển động quay

C. vừa quay, vừa tịnh tiến

D. nằm cân bằng

16. Nhiều lựa chọn

Mức quán tính của một vật chuyn động quay quanh một trục cố định không phụ thuộc vào

A. Khối lượng của vật

B. Tốc độ góc ca vật

C.  Hình dạng, kích thước của vật

D. Sự phân bố khối lượng của vật đối với trục quay

17. Nhiều lựa chọn

Tác dụng một lực F  có giá đi qua trọng tâm của một vật thì vật đó sẽ

A. chuyển động tịnh tiến

B. chuyển động quay

C. vừa quay vừa tịnh tiến

D. quay rồi chuyển động tịnh tiến

18. Nhiều lựa chọn

Chọn kết luận sai:

A. Tốc độ góc đặc trưng cho sự quay nhanh hay chậm của vật rắn

B. Khi vật rắn quay quanh một trục cố định, các điểm gần trục quay có tốc độ góc nhỏ hơn so với các đim xa

C. Khi vật quay đều, tốc độ góc không đổi

D. Đơn vị tốc độ góc là rad/s.

19. Nhiều lựa chọn

Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định. Các điểm trên vật rắn không thuộc trục quay sẽ

A. có cùng tốc độ góc

B. có cùng tốc độ dài

C. có cùng gia tốc hướng tâm

D. có cùng gia tốc toàn phần

20. Nhiều lựa chọn

Một thanh cứng AB đồng chất, tiết diện đều có trọng lượng P = 100N trạng thái cân bằng nằm ngang.

Đầu A của thanh tựa vào tường thẳng đứng còn đầu B được giữ bi sợi dây nhẹ, không dãn BC như hình vẽ. Biết BC = 2AC. Tìm độ lớn lực căng dây BC

A. 200N

B. 150N

C. 75 N

D. 100 N

21. Nhiều lựa chọn

Một thanh AB dài 7,5m; trọng lượng 200N có trọng tâm G cách đầu A một đoạn 2m. Thanh có thể quay xung quanh một trục đi qua điểm O nằm trên thanh với OA = 2,5m. Phải tác dụng vào đầu B một lực có độ lớn bằng bao nhiêu để AB cân bằng nằm ngang?

A. 100 N

B. 25 N

C. 10 N

D. 20 N

22. Nhiều lựa chọn

Một thanh AB có trọng lượng 150N có trọng tâm G chia đoạn AB theo t lệ BG = 2AG. Thanh AB được giữ cân bằng nhờ một bản lề tại A và dây nhẹ, không giãn tại B như hình vẽ. Biết góc α  = 30°.

Tính lực căng của dây

A. 75 N

B. 100 N

C. 150 N

D. 50 N

23. Nhiều lựa chọn

Hai lực F1, F2  song song cùng chiều, cách nhau đoạn 30cm. Biết rằng F1 = 18N và hợp lực F = 24N. Giá ca hợp lực cách của lực F2  đoạn là bao nhiêu?

A. 7,5cm

B. 10cm

C. 22,5cm

D. 20cm

24. Nhiều lựa chọn

Một người gánh hai thúng: thúng gạo có trọng lượng 300N, thúng ngô có trọng lượng 200N hai đầu đòn gánh nhẹ, dài 1,5m. Tìm lực tác dụng lên vai người ấy khi đòn gánh cân bằng nằm ngang

A. 600N

B. 120N

C. 250N

D. 500N

25. Nhiều lựa chọn

Một người gánh hai thúng: thúng gạo có trọng lượng 300N, thúng ngô có trọng lượng 200N hai đầu đòn gánh nhẹ, dài 1,5m. Hỏi vai người ấy phải đặt cách thúng gạo bao nhiêu để đòn gánh cân bằng nằm ngang?

A. 60 cm

B. 90 cm

C. 75cm

D. 50cm

26. Nhiều lựa chọn

Một tấm ván nặng 240N được bắc qua con mương. Trọng tâm của tấm ván cách bờ A một đoạn 2,4m, cách bờ B một đoạn 1,2m. Xác định lực mà tấm ván tác dụng lên hai bờ B

A. 160 N

B. 120 N

C. 180 N

D. 80 N

27. Nhiều lựa chọn

Một người dùng chiếc búa dài 25cm để nhổ một cây đinh đóng ở một tấm gỗ. Người đó tác dụng vào đầu cán búa một lực 180N vuông góc với cán búa thì vừa vặn nhổ được đinh. Tìm lực mà đinh tác dụng thẳng góc lên búa, nếu đinh cách điểm tựa một đoạn 9cm. Coi trọng lực của búa có giá đi qua điểm tựa

A. 180 N

B. 64,8 N

C. 500 N

D. 420 N

28. Nhiều lựa chọn

Hai người khiêng một vật có khối lượng 100kg bằng một đòn nhẹ, có chiều dài 2m. Điểm treo của vật cách vai người thứ nhất 120cm. Tìm lực tác dụng lên vai người thứ hai.

A. 400 N

B. 600 N

C. 500 N

D. 420 N

29. Nhiều lựa chọn

Một thước thẳng, đồng chất, tiết diện đều có chiều dài AB = 100cm, trọng lượng P = 30N. Thước có thể quay xung quanh một trục nằm ngang đi qua điểm O trên thước với OA = 30cm. Đ thước cân bằng nằm ngang, cần treo tại đầu A một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu?

A. 30 N

B. 20 N

C. 10 N

D. 15 N

30. Nhiều lựa chọn

Một thanh thẳng, đồng chất, tiết diện đều có chiều dài AB = 2m, khối lượng m = 2kg. Người ta treo vào hai đầu A, B của hai vật có khối lượng lần lượt là m1 = 5kg và m2 = 1kg. Hỏi phải đặt một giá đỡ tại điểm O cách đầu A một khoảng bao nhiêu đ thanh cân bằng nằm ngang?

A. 60 cm

B. 100 cm

C. 75 cm

D. 50 cm

31. Nhiều lựa chọn

Cho một hệ gồm hai chất điểm m1 = 50g đặt tại điểm P và m2 = 0,1kg đặt tại điểm Q. Cho PQ = 15cm.

Trọng tâm của hệ

A. cách P 10cm và cách Q 25cm

B. cách P 10cm và cách Q 5cm

C. cách P 5 cm và cách Q 10cm

D. cách P 5cm và cách Q 20cm

32. Nhiều lựa chọn

Một ngọn đèn khối lượng m1 = 4kg dược treo vào tường bi dây BC và thanh cng AB. Thanh AB khối lượng của thanh AB có khối lượng m2 = 2 kg được gắn vào tường bản lề tại A

Cho  = 30°; lấy g = 10m/s2. Tìm lực căng của dây treo

A. 57,7N

B. 30,6N

C. 40,0N

D. 60,0N

33. Nhiều lựa chọn

Trong Câu 32, tìm góc tạo bởi phản lực của tường tác dụng lên thanh AB tại A và thanh AB

A. 30°

B.

C. 60°

D. 180°

34. Nhiều lựa chọn

Một tấm tôn mỏng, phẳng, có dạng một tam giác đu ABC, cạnh a = 10cm. Người ta tác dụng một ngẫu lực lên hai đim A và C và nằm trong mặt phẳng của tấm. Lực A có độ lớn 10N song song với BC . Momen của ngẫu lực là:

A. 1,00Nm

B. 0,87Nm

C. 1,73Nm

35. Nhiều lựa chọn

Một vật rắn hình trụ có khối lượng m = 100kg, bán kính tiết diện R = 15cm. Tác dụng một lực kéo  theo phương ngang thông qua một sợi dây buộc vào trục hình trụ đ kéo hình trụ lên bậc thang cao O1O2 = h = 5 cm. Tìm lực giá trị tối thiểu của F hình trụ có th vượt qua bậc thang.

A. 984N

B. 1118N

C. 1414 N

D. 1500N

36. Nhiều lựa chọn

Một quả cầu có khối lượng 10kg nằm trên hai mặt phng nghiêng nhẵn vuông góc với nhau. Tính lực nén của quả cầu lên mỗi mặt phng nghiêng bên phải nếu góc nghiêng của này so với phương ngang là  = 30°. Lấy g = 10m/s2

A. 100N

B. 50N

C. 503 N

D. 50/3N

37. Nhiều lựa chọn

Xe ca chuyển động từ A đến B với tốc độ 20 km/h và từ B quay trở lại A với tốc độ 30 km/h. Tốc độ trung bình của xe trong cả quá trình là

A. 25 km/h

B. 24 km/h

C. 50 km/h

D. 5 km/h

38. Nhiều lựa chọn

Phương trình nào dưới đây biểu diễn chuyn động thẳng biến đổi đều của một chất đim. Trong đó x là độ rời, t là thời gian, a, b, c là các hằng số

39. Nhiều lựa chọn

Một xe ca đang chuyn động với vận tốc 40 m/s thì tăng tốc chuyển động nhanh dần, đạt vận tốc 80 m/s sau khi đi được 200 m. Gia tốc chuyển động của xe torng quá trình này là

A. 8 m/s2

B. 9,6 m/s2

C. 12 m/s2

D. 24 m/s

40. Nhiều lựa chọn

Một vật bắt đầu chuyển động 40 s dưới tác dụng ca lực không đổi. Nếu quãng đường vật đi được trong 20 s đầu là s1, quãng đường vật đi được trong 20 s tiếp theo là s2. Khi đó

A. s1 = s2

B. s2 = 2s1

C. s2 = 3s1

D. s2 = 4s1

41. Nhiều lựa chọn

Từ một vị trí, hai ô tô đồng thời xuất phát, ô tô thứ nhất chuyển động với vận tốc không đổi 20 m/s, ô tô thứ hai chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s2. Biết hai ô tô chuyển động cùng hướng trên một đường thẳng. Hai ô tô gặp nhau sau khoảng thời gian

A. 10 s

B. 20 s

C. 30 s

D. 35 s

42. Nhiều lựa chọn

Một vật chuyển động từ trạng thái ngh, chuyển động nhanh dần đều, tỉ số quãng đường vật đi được trong giây thứ 5 và sau 5 giây là

A. 9/25

B. 3/5

C.  25/9

D. 1/25

43. Nhiều lựa chọn

Một ô tô có bán kính vành ngoài bánh xe là 30 cm. Xe chạy với vận tốc 15m/s. Tốc độ góc của một điểm trên vành ngoài xe là

A. 20 rad/s

B. 40 rad/s

C. 50 rad /s

D. 60 rad/s

44. Nhiều lựa chọn

Đ thị tọa độ - thời gian của một vật th hiện bên cho biết

A. Tốc độ của vật luôn không đối

B. Tốc độ ca vật thay đổi liên tục 

C. Vật chuyến động với tốc độ không đi đến thời đim t1 sau đó dừng lại

D. Vật chuyển động nhanh dần ti thời điểm t1 sau đó chuyển động đều

45. Nhiều lựa chọn

Khi tổng hợp lực tác dụng lên vật bằng 0 thì một vật đang chuyển động thẳng sẽ

A. chuyển động chậm dần và cuối cùng dừng hẳn

B. dùng ngay lập tức

C. chuyển động với vận tốc không đổi 

D. Rẽ sang trái hoặc sang phải 

46. Nhiều lựa chọn

Khi nước yên lặng, một chiếc thuyền mất 2 h đ đi từ A đến B và từ B quay trở lại A với khoảng cách AB = 8 km. Nếu nước chảy thành dòng theo hướng AB với tốc độ dòng chảy là 4 km/h thì thời gian đ thuyền đi từ A đến B và quay trở lại A là

A. 2 gi

B. 2 giờ 40 phút

C. 1 giờ 20 phút

D. 1 gi

47. Nhiều lựa chọn

Một vật rơi t do, nó có vận tốc v sau khi rơi đuợc quãng đường bằng h. Quãng đường mà vật đã rơi khi nó có vận tốc v/2 là

A. h/8

B. h/4

C. h/2

D. h/12

48. Nhiều lựa chọn

Từ một đnh tháp cao 5 m, một vật được ném theo phương nằm ngang, nó chạm đất ở một điểm cách chân tháp 10 m. Lấy g = 10 m/s2. Vận tc ném vật là

A. 25 m/s

B. 5 m/s

C. 10 m/s

D. 20 m/s

49. Nhiều lựa chọn

Khi một chiếc ô tô nằm yên trên đường thì lực tác dụng lên nó

A. bằng 0

B. hướng lên

C. hướng xuống

D. nằm ngang

50. Nhiều lựa chọn

Một hành khách đứng trên một chiếc xe buýt đang chuyển động, quay mặt về phía trước đột nhiên ngã về phía sau. Điều này có thể là do

A. Xe buýt tăng tốc

B. Xe buýt chuyển động chậm lại 

C. Xe buýt không thay đổi vận tốc

D. Xe buýt rẽ phái hoặc trái

51. Nhiều lựa chọn

Một vật có khối lượng 1 kg có th chuyn động không ma sát trên mặt bàn nằm ngang. Nếu tác dụng một lực không đổi bằng 1 N vào vật theo phương song song với mặt bàn thì vật sẽ thu được

A. tốc độ bằng 1 m/s2

B. gia tốc bằng 1 m/s2

C. tốc độ bằng 1 cm/s2

D. gia tốc bằng 1 cm/s2

52. Nhiều lựa chọn

Chiếc xe ô tô khối lượng 1200 kg tăng tốc từ trạng thái ngh bi một lực không đổi 2400 N. Tốc độ của xe sau 8 s là

A. 0,4 m/s 

B. 1,6 m/s

C. 16 m/s

D. 8 m/s

53. Nhiều lựa chọn

Một chiếc xe có khối lượng 100 kg đang chuyn động với vận tốc 5 m/s. Đ dừng được xe trong 1/10 giây cần một lực hãm bằng

A. 5000 N

B. 500 N

C. 500 N

D. 1000 N

54. Nhiều lựa chọn

Ở hình bên, sức căng trên sợi dây nằm ngang là 30 N. Trọng lượng P, sức căng T trên sợi dây OA là

A. 303 N, 30 N

B. 303 N, 60N

C. 603N, 30N

D. 30 N, 303 N

55. Nhiều lựa chọn

Lò xo có chiều dài tự nhiên l0  = 30 cm treo thẳng đứng. Khi treo vật có khối lượng 200 g vào đầu dưới lò xo thì chiều dài của lò xo bng 34 cm. Nếu treo thêm vào lò xo một vật có khối lượng 300 g thì chiều dài của lò xo bằng

A. 37 cm

B. 40 cm

C. 44 cm

D. 36 cm

56. Nhiều lựa chọn

Độ lớn của lực hướng tâm tác dụng lên một vật khối lượng m chuyển động đều trên vòng tròn bán kính r với tốc độ v

A. mrv

57. Nhiều lựa chọn

Một chiếc xe ca chuyn động trên một mặt phng lượn theo một vòng tròn bán kính r = 10 m. Biết ma sát cực đại giữa lốp xe và mặt đường là 0,5 mg, trong đó m là khối lượng của xe ca. Lấy g = 9,8 m/s2. Vận tốc của xe ca là

A. 10 m/s

B. 7 m/s

C. 4,9 m/s

D. 14,2 m/s

58. Nhiều lựa chọn

Hai vật m1 = 6 kg và m2 = 4 kg đặt tiếp xúc với nhau trên một mặt phẳng nằm ngang không ma sát

Nếu tác dụng một lực F = 5 N lên vật m1 (hình vẽ), thì lực tác dụng lên vật m2

A. 5 N

B. 4 N

C. 3 N.

D. 2 N.

59. Nhiều lựa chọn

Ba vật có khối lượng m1 = 2 kg, m2 = 3 kg, m3 = 5 kg được nối với nhau bi sợi dây nhẹ và đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát (hình vẽ)

Hệ thống được kéo bởi lực F = 10 N. Lực căng T1 bằng

A. 1 N

B. 5 N

C. 8 N

D. 10 N

60. Nhiều lựa chọn

Cho cơ hệ như hình vẽ: Vật A có khối lượng mA = 7 kg có thể chuyển động không ma sát trên mặt phẳng ngang. Vật B có khối lượng mB = 3 kg. Bỏ qua khối lượng ròng rọc và dây nối, lấy g = 10 m/s2. Gia tốc của hệ hai vật này là

A. 100 m/s2

B. 3 m/s2

C. 10 m/s2

D. 30 m/s2

61. Nhiều lựa chọn

Cho cơ h như hình vẽ: vật M1m1 = 10 kg, và vật M2 m2 = 5 kg, mặt phng nghiêng có góc α  = 30°. Coi ma sát giữa M1 và mặt phng nghiêng nhỏ không đáng kể. B qua khối lượng ròng rọc và dây nối, lấy g = 10 m/s2. Khi buông tay giữ M2 thì lực căng T của giây nối giữa hai vật là:

A. 100 N

B. 50N.

C. 25N

D. 0 N

62. Nhiều lựa chọn

Hai lực có độ lớn cùng bằng F tác dụng lên vật. Độ lớn của hợp lực tác dụng lên vật bng F3 . Gọi α  là góc giữa vectơ của hai lực này. Khi đó:

63. Nhiều lựa chọn

Có hai vật, vật thứ nhất có khối lượng m1 = 100 kg, vật thứ hai có khối lượng 10000 kg, cách nhau một khoảng 1 m. Vị trí mà tại đó lực hấp dẫn do hai vật tác dụng lên một vật thứ ba bằng 0 cách vật thứ nhất một khoảng

A 1/9 m

B. 1/10 m

C. 1/11 m

D. 10/11 m

64. Nhiều lựa chọn

Cho hệ thống ở hình bên, thanh đồng chất có th quay quanh trục R nằm ngang. Lực tác dụng lên hai đầu P và Q tương ứng bằng 5 N và 3 N. Giá trị của PR bằng

A. RQ/4

B. 3RQ/8

C. 3RQ/5

D. 2RQ/5

© All rights reserved VietJack