2048.vn

635 câu lý thuyết tổng hợp Hóa học hữu cơ có giải chi tiết (P6)
Quiz

635 câu lý thuyết tổng hợp Hóa học hữu cơ có giải chi tiết (P6)

VietJack
VietJack
Hóa họcLớp 117 lượt thi
Xem trướcGiao bài
Xem trướcGiao bài
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm các axit 2 nấc là:

HCl, H2SO4; H2S; CH3COOH

H2CO3; H2SO3; H3PO4; HNO3

H2SO4; H2SO3; HF; HNO3

H2S; H2SO4; H2CO3; H2SO3

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất khí O2; N2; CO2; CO. Chất độc là:

CO

N2

CO2

O2

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm như sau:

Phát biểu không đúng về quá trình điều chế là:

Có thể thay H2SO4 đặc bởi HCl đặc

Dùng nước đá để ngưng tụ hơi HNO3

Đun nóng bình phản ứng để tốc độ của phản ứng tăng

HNO3 là một axit có nhiệt độ sôi thấp nên dễ bay hơi khi đun nóng

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các thí nghiệm sau:

1) Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3

2) Cho dung dịch KHSO4 dư vào dung dịch Mg(HCO3)2

3) Oxi hóa metanal bằng dung dịch AgNO3 trong NH3.

4) Nhỏ vài giọt HNOđặc vào lòng trắng trứng (anbumin)

5) Nhỏ dung dịch KOH dư vào ống dung dịch FeCl2

6) Nhỏ dung dịch Br2 vào ống nghiệm đựng anilin

Sau phản ứng hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là:

5

2

4

6

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây dẫn điện

NaOH đặc

NaOH khan

NaOH nóng chảy

Cả A và C

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Không nên dùng xà phòng khi giặt rửa với nước cứng vì:

Xuất hiện kết tủa làm giảm tác dụng giặt rửa và ảnh hưởng đến chất lượng sợi vải.

Gây ô nhiễm môi trường.

Tạo ra kết tủa CaCO3, MgCO3 bám lên sợi vải.

Gây hại cho da tay.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây đúng?

Criolit có tác dụng hạ nhiệt độ nóng chảy của Al.

Trong ăn mòn điện hóa trên cực âm xảy ra quá trình oxi hóa.

Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.

Trong điện phân dung dịch NaCl trên catot xảy ra quá trình oxi hóa nước.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Nung NaHCO3 rắn.

(2). Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc

(3) Sục khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2

(4) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4

(5). Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.

(6). Sục khí Cl2 vào dung dịch KI.

Số thí nghiệm sinh ra chất khí là:

5

4

3

2

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần chính của đá vôi là:

BaCO3.

CaCO3.

MgCO3.

FeCO3.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm: MgO, Al2O3, CuO và Fe3O4. Dẫn khí H2 dư (nung nóng) qua hỗn hợp X, sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn Y. Rắn Y gồm:

1 kim loại.

2 kim loại.

3 kim loại.

4 kim loại.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi điện phân dung dịch CuSO4, ở catot thu được:

Cu.

O2.

H2SO4.

Cu(OH)2.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nhiệt phân nào sau đây chưa chính xác:

NH4NO3 N2O + 2H2O.

(NH4)2Cr2O7 N2 + Cr2O3 + 4H2O.

CaCO3 CaO + CO2.

NaHCO3 NaOH + CO2.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước ?

MgCl2.

HClO3.

Ba(OH)2.

C6H12O6 (glucozơ).

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mẫu nước cứng có chứa các ion: Ca2+, Mg2+, Cl, SO42–.Hóa chất được dung để làm mềm mẫu nước cứng trên là

Na3PO4

AgNO3

BaCl2

NaCl

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần chính của đá vôi là

CaCO3

BaCO3

MgCO3

FeCO3

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệt phân muối nào sau đây thu được kim loại

KNO3

Cu(NO3)2

AgNO3

Fe(NO3)2

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

X, Y, Z, T là một trong các dung dịch sau: (NH4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH. Thực hiện thí nghiệm để nhận xét chúng và có được kết quả như sau:

Chất

X

Z

T

Y

dd Ba(OH)­2­­, t0

Có kết tủa xuất hiện

Không hiện tượng

Kết tủa và khí thoát ra

Có khí thoát ra

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

K2SO4, (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3

(NH4)2SO4, KOH, NH4NO3, K2SO4

KOH, NH4NO3, K2SO4, (NH4)2SO4

K2SO4, NH4NO3, KOH, (NH4)2SO4

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Mg, Al, Fe và Cu trong dung dịch HNO3 (loãng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X được kết tủa Y. Nung kết tủa Y đến khi phản ứng nhiệt phân kết thúc thu được tối đa bao nhiêu oxit

3

2

1

4

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các thí nghiệm sau:

(1) Nhúng một thanh CuO (to) nung nóng vào dung dịch C2H5OH.

(2) Dẫn C2H2 qua dung dịch AgNO3/NH3.

(3) Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (to).

(4) Nhiệt phân muối CaCO3.

(5) Cho Cu vào dung dịch FeCl3 (dư).

Số thí nghiệm sinh ra đơn chất là:

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không thể làm mềm nước cứng tạm thời:

Na2CO3.

Na2SO4.

NaOH.

Na3PO4.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2

(2) Cho Ca vào dung dịch Ba(HCO3)2

(3) Cho Ba vào dung dịch H2SO4 loãng

(4) Cho H2S vào dung dịch Fe2(SO4)3

(5) Cho SO2 dư vào dung dịch H2S

(6) Cho NaHCO3 vào dung dịch BaCl2

(7) Cho dung dịch NaAlO2 dư vào dung dịch HCl

Số trường hợp xuất hiện kết tủa khi kết thúc thí nghiệm là

5.

4.

6.

8.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch FeCl3?

Cu

Ni

Ag

Fe

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocabon X bất kì, nếu thu được số mol CO2 bằng số mol H2O thì X là anken.

(b) Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH và CH3OH, H2O được tạo nên từ OH trong nhóm –COOH của axit và H của trong nhóm –OH của ancol.

(c) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α–amino axit được gọi là liên kết peptit.

(d) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau.

(e) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.

(f) Hợp chất C9H13Cl có thể chứa vòng benzen trong phân tử.

Số phát biểu đúng là

3

4

2

5

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit.

(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.

(d) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.

(e) Thủy phân hoàn toàn anbumin thu được hỗn hợp α–amino axit.

(g) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.

Số phát biểu đúng là

3

4

5

2

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có các phát biểu:

(1) Các chất béo no thường có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn chất béo không no.

(2) Các este thường có mùi thơm đặc trưng: isoamyl axetat có mùi chuối chín; phenyl axetat có mùi hoa nhài; geranyl axetat có mùi hoa hồng...

(3) Trong dung dịch axit, fructozơ có thể chuyển hóa thành glucozơ.

(4) AgNO3/NH3 bị glucozơ oxi hóa tạo sản phẩm có kết tủa trắng bạc.

(5) Tương tự phenol, anilin ít tan trong nước lạnh và có khả năng làm mất màu dung dịch brom.

(6) Ở điều kiện thường, axit glutamic là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước, có nhiệt độ nóng chảy cao.

(7) Poli(metyl metacrylat), cao su isopren và tơ nilon–6,6 đều có mạch polime không phân nhánh.

(8) Trong các chất: stiren, glixerol, axetanđehit, axit oxalic, etyl axetat, có 2 chất tác dụng với Na.

Số phát biểu đúng là

7

5

4

6

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây đúng ?

Hiđro hóa hoàn toàn dầu thực vật ta được bơ nhân tạo ở trạng thái rắn.

Đun nóng mỡ động vật với dung dịch Ca(OH)2 ta được xà phòng.

Phenyl axetat có mùi thơm của hoa nhài.

Metyl acrylat là nguyên liệu tổng hợp thủy tinh hữu cơ.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dung dịch sau: (1) saccarozơ, (2) 3-monoclopropan1,2-điol (3-MCPD), (3) etylen glicol, (4) anđehit axetic, (5) axit fomic, (6) glucozơ, (7) propan-1,3-điol. Số dung dịch có thể phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là

3

5

6

4

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất)

(1) X + 2NaOH to X1 + X2 + 2H2O

(2) mX2 + mX5 to,xt Tơ nilon-6,6 + 2mH2O

(3) X1 + H2SO4 X3 + Na2SO4

(4) X3 + X4 H+, to X6 + 2H2O

(5) nX3 + nX4 xt,to Tơ lapsan + 2nH2O

(6) X5 + X4 H+,to X7 + H2O

Nhận định sai

Tổng số liên kết pi trong phân tử X6 bằng 6.

Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X6 và X7 là 22.

Trong phân tử X7 chứa nhóm hiđroxyl OH).

Chất X có tính lưỡng tính.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ứng

CH3COONa xt,to X 1:1Cl2 asdd NaOH,to Z CuO, t T

X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ, công thức của T là

CH3CHO

HCHO

CH2O2

CH3OH

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: triolein, saccarozơ, nilon–6,6, tơ lapsan, xenlulozơ và Gly–Ala–Val. Số chất trong dãy cho được phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là

5

6

4

3

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 3 chất hữu cơ bền, mạch hở X, Y, Z có cùng CTPT C2H4O2. Biết:

- X tác dụng được với NaHCO3 giải phóng khí CO2.

- Y vừa tác dụng với Na vừa có phản ứng tráng bạc.

- Z tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng với Na.

Phát biểu nào sau đây đúng?

Z có nhiệt độ sôi cao hơn X

Y là hợp chất hữu cơ đơn chức

Z tan nhiều trong nước

Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):

C7H18O2N2 (X) + NaOH X1 + X2 + H2O

X1 + 2HCl X3 + NaCl     

X4 + HCl X3

X4 tơ nilon-6 + H2O

Phát biểu nào sau đây đúng ?

Phân tử khối của X lớn hơn so với X3

Nhiệt độ nóng chảy của X1nhỏ hơn X4

X2 làm quỳ tím hóa hồng

Các chất X, X4 đều có tính lưỡng tính

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH trong dung dịch khi đun nóng?

Metylamin.

Benzylamoni clorua.

Glyxin.

Metyl fomat.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng dung dịch NaOH, thu được natri axetat và andehit fomic.

(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp propilen.

(c) Ở điều kiện thường, trimetylamin là chất khí.

(d) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.

(e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng hợp H2.

Số phát biểu đúng là

4

2

3

5

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau:

(1) ClH3N-CH2-COOH

(2) H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH

(3) CH3-NH3-NO3

(4) (HOOC-CH2-NH3)2SO4

(5) ClH3N-CH2-CO-NH-CH2-COOH

(6) CH3-COO-C6H5

(7) HCOOCH2OOC-COOCH3.

(8) O3NH3N-CH2-NH3HCO3

Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được dung dịch chứa hai muối là

6

4

5

7

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(1) Chất béo là este.

(2) Các dung dịch protein đều có phản ứng màu biure.

(3) Chỉ có một este đơn chức tham gia phản ứng tráng bạc.

(4) Polime (-NH-[CH2]5-CO-)n có thể điều chế bằng cách thực hiện phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng.

(5) Có thể phân biệt glucozơ và fuctozơ bằng vị giác.

(6) Thủy phân bất kì chất béo nào cũng thu được glixerol.

(7) Triolein tác dụng được với H2 (xúc tác Ni, to), dung dịch Br2, Cu(OH)2.

(8) Phần trăm khối lượng nguyên tố hiđro trong tripanmitin là 11,54%.

Số phát biểu đúng là

6

5

3

4

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với Na, dung dịch NaOH, CaCO3 trong điều kiện thích hợp. Số phản ứng xảy ra là

2

3

4

5

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

Mẫu

Thí nghiệm

Hiện tượng

X

Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Có màu xanh lam

Đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng.

Thêm tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng

Tạo kết tủa Ag

Y

Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư) để nguội.

Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4.

Tạo dung dịch màu xanh lam

Z

Tác dụng với quỳ tím

Quỳ tím chuyển màu xanh

T

Tác dụng với nước brôm

Có kết tủa trắng

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:

saccarozơ, etyl axetat, glyxin, anilin

saccarozơ, triolein, lysin, anilin

xenlulozơ, vinyl axetat, natri axetat, glucozơ

hồ tinh bột, triolein, metylamin, phenol

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(1) Anđehit vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.

(2) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.

(3) Amin bậc 2 có lực bazơ mạnh hơn amin bậc 1.

(4) Chỉ dùng dung dịch KMnO4 có thể phân biệt được toluen, benzen và stiren

(5) Anilin có tính bazơ nên dung dịch anilin trong nước làm quỳ tím hoá xanh.

(6) Trong công nghiệp, chất béo được dùng để sản xuất glixerol và xà phòng.

(7) Đun nóng axit axetic với ancol isoamylic trong H2SO4 đặc thu được sản phẩm có mùi chuối chín

Số phát biểu luôn đúng là

3

2

4

5

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho 2,3-đimetylbutan tác dụng với Cl2 (askt) theo tỉ lệ mol 1:1.

(2) Tách hai phân tử hiđro từ phân tử isopentan.

(3) Cho isopren tác dụng với dung dịch Br2 theo tỉ lệ mol 1:1 ở 40oC.

(4) Tách một phân tử H2O từ phân tử pentan-3-ol.

(5) Thủy phân saccarozơ trong môi trường axit vô cơ.

(6) Hiđro hóa hoàn toàn toàn hỗn hợp anđehit acrylic và ancol anlylic.

(7) Hiđrat hóa hoàn toàn hỗn hợp but-1-en và but-2-en.

(8) Đề hiđrat hóa hỗn hợp 2-metylpropan-2-ol và 2-metylpropan-1-ol.

Số trường hợp tạo ra hai sản phẩm là

4

5

3

6

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack