vietjack.com

635 câu lý thuyết tổng hợp Hóa học hữu cơ có giải chi tiết (P14)
Quiz

635 câu lý thuyết tổng hợp Hóa học hữu cơ có giải chi tiết (P14)

A
Admin
40 câu hỏiHóa họcLớp 11
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Y

Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Có màu tím

Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

T

Nước Br2

Kết tủa trắng

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:

A. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.

B. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.

C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.

D. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các polime sau: (1) polietilen (PE); (2) poli (vinyl clorua) (PVC); (3) cao su lưu hóa; (4)  polistiren (PS); (5) amilozơ; (6) amilopectin; (7) xenlulozơ. Số polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là

A. 7.

B. 5

C. 4

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các tính chất hoặc thuộc tính sau:

(1) là chất rắn kết tinh, không màu;

(2) tan tốt trong nuớc và tạo dung dịch có vị ngọt;

(3) phản ứng với Cu(OH)2 trong NaOH ở nhiệt độ thường;

(4) tồn tại ở dạng mạch vòng và mạch hở;

(5) có phản ứng tráng gương;

(6) thủy phân trong môi trường axit thu được glucozơ và fructozơ.

Những tính chất đúng với saccarozơ là

A. (1), (2), (3), (6).

B. (1), (2), (4), (5).

C. (2), (4), (5), (6).

D. (2), (3), (5), (6).

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nguyên tử H có trong phân tử vinyl axetat là?

A. 8.

B. 10.

C. 4.

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dung dịch sau: NaCl, NaOH, HCl, CH3COONa, CH3COONa, CH3COOH, C2H5OH, glucozơ, fomon và phenyl amoniclorua. Hãy cho biết có bao nhiêu dung dịch dẫn được điện?

A. 5.

B. 4.

C.3

D. 6.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất sau: etyl axetat, triolein, tơ lapsan, saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ. Số chất trong dãy bị thủy phân trong dung dịch kiềm, đun nóng là

A. 3.

B. 5.

C. 4

D. 6.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

(1) C4H6O2 (M) + NaOH to A + B.

(2) B + AgNO3 + NH3 + H2O  F + Ag + NH4NO3.

(3) F + NaOH  A + NH3 + H2O.

Chất M là

A. CH3COOCH=CH2.

B. CH2=CHCOOCH3.

C. HCOOC(CH3)=CH2.

D. HCOOCH=CHCH3.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Vinyl axetat có công thức cấu tạo là?

A. CH2=CHCOOCH3.

B. HCOOCH=CH2.

C. CH3COOCH=CH2.

D. CH3COOCH3.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: triolein, glucozơ, etyl axetat, Gly-Ala. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit, đun nóng là

A. 4.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Axetilen và etilen là đồng đẳng của nhau.

(b) Axit fomic có phản ứng tráng bạc.

(c)Phenol là chất rắn, ít tan trong nước lạnh.

(d) Axit axetic được tổng hợp trực tiếp từ metanol.

Số phát biểu đúng là

A. 4.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Chất

X

Y

Z

T

Dung dịch nước brom

 

Dung dịch mất màu

Kết tủa trắng

Dung dịch mất màu

Kim loại Na

Có khí thoát ra

 

Có khí thoát ra

Có khí thoát ra

 

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

A. Ancol etylic, stiren, phenol, axit acrylic.

B. Ancol etylic, stiren, axit axetic, axit acrylic.

C. Axit axetic, benzen, phenol, stiren.

D. Axit axetic, axit fomic, stiren, axit acrylic.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ứng. 

X (C6H11O4N) + NaOH Y + Z + H2O. 

Y + HCl HOOCCH(NH3Cl)–CH2–CH2–COOH + NaCl. 

Biết X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Y là axit glutamic.

B. X có hai cấu tạo thỏa mãn.

C. Phân tử X có hai loại chức.

D. Z là ancol etylic.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: CH3COOH3NCH3, H2NCH2COONa, H2NCH2CONHCH2-COOH, ClH3NCH2COOH, saccarozơ và glyxin. Số chất trong dãy vừa tác dụng với NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là.

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là

A. CH3COOCH=CH2.

B. CH3COOCH2CH3.

C. CH2=CHCOOCH3.

D. CH3COOCH3.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: eten, axetilen, benzen, phenol, toluen, stiren, naphtalen, anđehit axetic. Số chất làm mất màu nước Br2 là:

A. 4.

B. 5.

C. 7.

D. 6.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau đây: metyl axetat; amoni axetat; glyxin; metyl amoni fomat;metyl amoni nitrat; axit glutamic. Có bao nhiêu chất lưỡng tính trong các chất cho ở trên?

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: glucozơ, etilen, axetilen, triolein, anlyl clorua, isopropyl clorua, phenyl clorua, anđehit fomic, metyl fomat. Số chất tạo ra trực tiếp ancol bằng một phản ứng thích hợp là

A. 8.

B. 5.

C. 6.

D. 7.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: metanol, phenol, axit valeric, fomanđehit, etylamin, trimetylamin, tristearin. Số chất mà giữa các phân tử của chúng có thể tạo liên kết hiđro với nhau là

A. 3.

B. 5.

C. 6.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là

A. CH3NH2.

B. CH3COOH.

C. CH3COOC2H5.

D. C2H5OH.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các nhận định sau:

(1) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.

(2) Đốt cháy hoàn toàn axit oxalic thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

(3) Ở điều kiện thường, glyxylglyxin hòa tan được Cu(OH)2 tạo phức màu tím.

(4) Các α-aminoaxit đều có tính lưỡng tính.

Số nhận định đúng là

A. 4.

B. 3.

C. 2

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho):

  

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. X là hợp chất tạp chức, có 1 chức axit và 1 chức este trong phân tử.

B. X có phản ứng tráng gương và làm mất màu nước brom.

C. Y có phân tử khối là 68.

D. T là axit fomic.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ứng:

xenlulozo H+,to+H2O X men rượu Y men giấm Z +Y T 

Công thức của T là

A. CH3COOH.

B. CH3COOC2H5.

C. C2H5COOH.

D. C2H5COOCH3.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

(b) Tất cả các axit cacboxylic đều không tham gia phản ứng tráng bạc.

(c) Phản ứng thủy phân este trong môi trường bazơ là phản ứng thuận nghịch.

(d) Tất cả các ancol no, đa chức đều hòa tan được Cu(OH)2.

Số phát biểu đúng là:

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất :HOCH2CH2OH, HOCH2CH2CH2OH, CH3COOH và C6H12O6 (fructozơ). Số chất hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh là:

A. 3.

B. 4.

C. 1.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.

(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.

(c) Đốt cháy hoàn toàn C2H5OC2H5 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch H2SO4.

Số phát biểu đúng là:

A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là

A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.

(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.

(c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.

Số phát biểu đúng là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: H2NCH2COOH (X), CH3COOH3NCH(Y), C2H5NH(Z), H2NCH2COOC2H(T). Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là

A. X, Y, Z.

B. X, Y, Z, T.

C. X, Y, T.

D. Y, Z, T.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất sau: C2H5NH2, NH3, C6H5OH(phenol), C6H5NH2(anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:

Chất

X

Y

Z

T

Nhiệt độ sôi ()

182,0

-33,4

16,6

184,0

pH (dung dịch nồng độ 0,1mol/l)

8,8

11,1

11,9

5,4

Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Z là C2H5NH2.

B. Y là C6H5OH.

C. X là NH3.

D. T là C6H5NH2.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.

(b) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.

(c) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.

(d) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.

(e) Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng.

Số phát biểu đúng là

A. 5.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch X, Y, Z, T 

             Chất

Thuốc thử

X

Y

Z

T

Quỳ tím

Xanh

Không đổi

Không đổi

Đỏ

Nước brom

Không kết tủa

Kết tủa trắng

Không kết tủa

Không kết tủa

Chất X, Y, Z, T lần lượt là:

A. Anilin, Glyxin, Metyl amin, Axit glutamic.

B. Metyl amin, Anilin, Glyxin, Axit glutamic.

C. Axit glutamic, Metyl amin, Anilin, Glyxin.

D. Glyxin, Anilin, Axit glutamic, Metyl amin.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch chất nào sau trong H2O có pH < 7?

A. Lysin.

B. Etylamin.

C. Axit glutamic.

D. Đimetylamin.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau vừa phản ứng được với dung dịch KHCO3 tạo CO2, vừa làm mất màu dung dịch Br2?

A. Axit axetic.

B. Axit butiric.

C. Axit acrylic.

D. Axit benzoic.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau không phản ứng được với dung dịch NaOH?

A. Axit axetic.

B. Anilin.

C. Phenol.

D. Etyl axetat.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau không làm mất màu dung dịch nước brom?

A. Etilen.

B. Axetilen.

C. Phenol.

D. Toluen.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy chuyển hóa sau: 

CaC2 +H2O X xt Pd/PbCO3+H2 Y xt H2SO4+H2O Z

Tên gọi của X và Z lần lượt là

A. Axetilen và ancol etylic.

B. Etan và etanal.

C. Axetilen và etylen glicol.

D. Etilen và ancol etylic.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có các nhận xét sau:

(1) Cả anilin và phenol đều phản ứng với dung dịch Br2 tạo kết tủa.

(2) Liên kết nối giữa các mắt xích trong phân tử tinh bột là liên kết β-1,4-glicozit.

(3) Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

(4) Axit acrylic có khả năng tham gia màu dung dịch Br2.

Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá,...) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn?

A. Dùng fomon, nước đá.

B. Dùng nước đá và nước đá khô.

C. Dùng nước đá khô và fomon.

D. Dùng phân đạm, nước đá.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có ba chất lỏng benzen, phenol, stiren đựng trong 3 lọ mất nhãn riêng biệt. Thuốc thử để phân biệt ba chất lỏng trên là:

A. nước brom.

B. dung dịch NaOH.

C. giấy quỳ tím.

D. dung dịch phenolptalein.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: keo dán ure-fomanđehit; tơ lapsan, tơ nilon-6,6; protein; sợi bông; amoni axetat; nhựa novolac; tơ nitron. Trong các chất trên, có bao nhiêu chất mà trong phân tử chúng có chứa nhóm -NH-CO-?

A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack