30 câu hỏi
Đánh dấu các câu đúng về cổng TCP:
Ứng dụng web có cổng TCP là 25
Ứng dụng email (SMTP) có cổng TCP là 80
DNS có cổng 53
Ứng dụng email (POP) có cổng 110
Đánh dấu các câu đúng về các thiết bị mạng:
Repeater có chức năng kéo dài cáp mạng
Thiết bị bridge hoạt động tại tầng mạng
Thiết bị switch hoạt động tại tầng vật lý
Tất cả đáp án trên
Đánh dấu các tầng trong mô hình TCP/IP (chọn các câu đúng):
Tầng Application
Tầng Transport
Tầng Network
Tất cả đáp án trên
Tầng nào trong mô hình TCP/IP đảm bảo dữ liệu gởi đến đúng máy đích:
Tầng Application
Tầng Transport
Tầng Internet
Tất cả đều sai
Đánh dấu các câu đúng về địa chỉ IP (chọn các câu đúng):
Địa chỉ IP 101.10.10.1 thuộc lớp B
Địa chỉ IP 192.168.1.254 thuộc lớp C
Địa chỉ IP 129.1.1.5 thuộc lớp A
Địa chỉ IP 10.0.0.1 thuộc lớp A
Địa chỉ nào là địa chỉ broadcast trong subnet 200.200.200.176, subnet mask: 255.255.255.240:
200.200.200.192
200.200.200.191
200.200.200.177
200.200.200.223
Địa chỉ IP nào nằm cùng chung subnet với IP 200.200.200.200, subnet mask: 255.255.255.240
200.200.200.196
200.200.200.191
200.200.200.177
200.200.200.223
Địa chỉ IP nào nằm cùng chung subnet với IP 200.200.200.200, subnet mask: 255.255.255.22
200.200.200.196
200.200.200.191
200.200.200.177
200.200.200.223
Mục đích của sequence number trong TCP header là gì?
Tập hợp các segments vào data
Định danh các ứng dụng ở tầng Application
Xác định số byte kế tiếp
Hiển thị số byte tối đa cho phép truyền trong 1 session
Mục đích của port trong bộ giao thức TCP/IP là gì?
Xác định bắt đầu quá trình bắt tay ba bước
Ráp các segments vào đúng thứ tự
Định danh số gói tin được truyền không cần ACK
Cho phép nhiều ứng dụng kết nối cùng thời điểm
Thiết bị nào ở tầng mạng có thể phân một mạng vào những broadcast domain khác nhau?
Hub
Bridge
Switch
Router
Phát biểu nào sau đây về việc “phân chia các hoạt động mạng thành nhiều tầng” là SAI:
Giảm độ phức tạp
Chuẩn hoá các giao diện
Đơn giản hoá việc giảng dạy và học tập
Cho phép người dùng lựa chọn bất kỳ phân tầng (layer) nào thích hợp và cài đặt cho hệ thống mạng của mình
Những điểm lợi khi sử dụng mô hình theo cấu trúc phân tầng (chọn 2):
Cho phép chia nhỏ vấn đề phức tạp thành các vấn để nhỏ hơn dễ giải quyết.
Thay đổi trên một tầng không ảnh hưởng đến các tầng khác.
Thay đổi trên một tầng ảnh hưởng đến tất cả các tầng còn lại.
Giới hạn việc sử dụng bởi một nhà cung cấp.
Định nghĩa quá trình đóng gói dữ liệu:
Là quá trình chuyển dữ liệu sang một định dạng thích hợp để truyền trên mạng
Là quá trình dữ liệu di chuyển từ tầng Application xuống tầng Physical
Là quá trình bổ sung vào PDU nhận được từ tầng trên một header và một trailer tạo thành PDU của tầng hiện hành, sau đó chuyển xuống tầng dưới
Tất cả đều đúng
Dữ liệu sẽ truyền như thế nào trong mô hình OSI:
Application, Network, Presentation, Session, Transport, Data Link, Physical
Application, Presentation, Session, Network , Transport, Data Link, Physical
Application, Presentation, Session, Transport, Network , Data Link, Physical
Application, Session, Presentation, Transport, Network , Data Link, Physical
Trình tự dòng dữ liệu khi truyền từ máy này sang máy khác là:
Data, segment, frame, packet, bit
Data, packet, segment, frame, bit
Data, frame, packet, segment, bit
Data, segment, packet, frame, bit
Tầng nào chịu trách nhiệm tích hợp dữ liệu các tầng trên để tạo thành một gói tin gọi là segment:
Transport
Network
Data Link
Physical
Cấp nào thấp nhất thực hiện việc kiểm sóat sai đầy đủ:
Cấp Physical
Cấp MA
Cấp Datalink
Cấp Network
Tầng nào của mô hình OSI chịu trách nhiệm mã hóa dữ liệu theo dạng âm thanh, hình ảnh, văn bản …
Application
Session
Network
Presentation
Tầng nào trong mô hình OSI làm việc với các tín hiệu điện:
Data Link
Network
Physical
Session
Đơn vị dữ liệu của tầng Physical là:
Frame
Packet
Segment
Bit
Cho biết đặc điểm của địa chỉ ở tầng Data Link:
Còn gọi là địa chỉ MAC
Còn gọi là địa chỉ mạng
Còn gọi là địa chỉ vật lý
Tất cả đều sai
Chức năng chính của tầng Network:
Điều khiển việc truyền tin tin cậy
Định tuyến đường truyền
Thêm địa chỉ MAC vào gói tin
Tất cả đều đúng
Tầng Transport có thể thông tin trực tiếp với các tầng Network và Presentation:
Đúng
Sai
Tầng Network có thể thông tin trực tiếp với các tầng Datalink và Transport:
Đúng
Sai
Nêu các chức năng của tầng Transport:
Nén dữ liệu
Định dạng thông điệp
Đánh số các packet
Chia nhỏ dữ liệu từ tầng trên xuống để tạo thành các segment
Chức năng của tầng session:
Mã hóa dữ liệu
Điều khiển các phiên làm việc
Thâm địa chỉ mạng vào dữ liệu
Tất cả đều sai
Nêu các chức năng của tầng Presentation:
Mã hoá dữ liệu
Giải mã dữ liệu
Phân đoạn dữ liệu
Đánh địa chỉ logic mạng
Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất cho tầng Application:
Mã hoá dữ liệu
Cung cấp những dịch vụ mạng cho những ứng dụng của người dùng
Sử dụng địa chỉ vật lý để cung cấp cho việc truyền dữ liệu và thông báo lỗi , kiến trúc mạng và điều khiển việc truyền
Cung cấp những tín hiệu điện và những tính năng cho việc liên kết và duy trì liên kết giữa những hệ thống
Địa chỉ IP 192.168.1.1:
Thuộc lớp B
Thuộc lớp C
Là địa chỉ riêng
b và c đúng
