vietjack.com

63 câu  Trắc nghiệm Vật Lí 11 Bài 9 (có đáp án): Định luật Ôm đối với toàn mạch
Quiz

63 câu Trắc nghiệm Vật Lí 11 Bài 9 (có đáp án): Định luật Ôm đối với toàn mạch

V
VietJack
Vật lýLớp 118 lượt thi
63 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức nào là định luật Ôm cho mạch điện kín gồm một nguồn điện và một điện trở ngoài:

I=ER+r

UAB = ξ  Ir

 UAB = ξ + Ir

UAB = IABR + r  ξ

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một mạch kính gồm nguồn điện có suất điện động, điện trở ngang r và mạch ngoài có điện trở R. Hệ thức nêu lên mối quan hệ giữa các đại lượng trên với cường độ dòng điện I chạy trong mạch là:

I=ER

I=EER

I=ER+r

I=Er

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện như hình vẽ. Biểu thức nào sau đây đúng:

I=E3R

I2=2I3

2I2=I3

 I2=I1+I3

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện như sau: 

Biết R1=R2=r. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là:

I=2Er

I=E3r

I=32r

I=E2r

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Việc ghép nối tiếp các nguồn điện để:

Có được bộ nguồn có suất điện động lớn hơn các nguồn có sẵn

Có được bộ nguồn có suất điện động nhỏ hơn các nguồn có sẵn

Có được bộ nguồn có điện trở trong nhỏ hơn các nguồn có sẵn

Có được bộ nguồn có điện trở trong bằng điện trở mạch ngoài

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi ghép nối tiếp các bộ nguồn với nhau ta được bộ nguồn có suất điện động:

Lớn hơn các nguồn có sẵn

Nhỏ hơn các nguồn có sẵn

Bằng các nguồn có sẵn

Không xác định được

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Việc ghép song song  các nguồn điện giống nhau thì:

Có được bộ nguồn có suất điện động lớn hơn các nguồn có sẵn

Có được bộ nguồn có suất điện động nhỏ hơn các nguồn có sẵn

Có được bộ nguồn có điện trở trong nhỏ hơn các nguồn có sẵn

Có được bộ nguồn có điện trở trong bằng điện trở mạch ngoài

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi ghép song song các bộ nguồn giống nhau với nhau ta được bộ nguồn có suất điện động:

Lớn hơn các nguồn có sẵn

Nhỏ hơn các nguồn có sẵn

Bằng các nguồn có sẵn

Không xác định được

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một mạch điện kín nếu mạch ngoài thuần điện trở RNthì hiệu suất của nguồn điện có điện trở được tính bởi biểu thức

H=RNr.100%

H=rRN.100%

H=RNRN+r.100%

H=RN+rRN.100%

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với mạch điện kín, thì hiệu suất của nguồn điện không được tính bằng công thức:

H=AcoichAnguon.100%

H=UNE.100%

H=RNRN+r.100%

H=rRN+r.100%

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r, mắc với một điện trở ngoài R=r thì cường độ dòng điện chạy trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc song song thì cường độ dòng điện trong mạch:

Vẫn bằng I

Bằng 1,5I

Bằng I/3

Bằng 0,5I

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một bộ nguồn có ba nguồn giống nhau mắc nối tiếp. Mạch ngoài là một điện trở không đổi. Nếu đảo hai cực của một nguồn thì:

Độ giảm hiệu điện thế ở điện trở trong của bộ nguồn không đổi

Cường độ dòng điện trong mạch giảm đi hai lần

Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở mạch ngoài giảm đi ba lần

Công suất tỏa nhiệt trên mạch ngoài giảm đi bốn lần

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ:

ξ=6V, r=1Ω, R1=0,8Ω, R2=2Ω, R3=3Ω. Cường  độ dòng điện chạy qua mạch chính là?

2A

1,2A

0,8A

1A

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện như hình bên.

Biết E=12V; r=1Ω; R1=5Ω; R2=R3=10Ω. Bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu điện thế giữa hai đầu R1 là:

10,2V

4,8V

9,6V

7,6V

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện như hình vẽ: 

Biết E=30V, r=1Ω, R1=12Ω, R2=36Ω, R3=18Ω, RA=0. Tìm số chỉ của ampe kế.

0,4A

1,2A

0,8A

0,6A

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện như hình vẽ:

Biết E=30V, r=1Ω, R1=12Ω, R2=36Ω, R3=18Ω, RA=0. Xác định hiệu suất của nguồn điện.

96%

100%

98%

89%

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ:

Trong đó: E =1,2V, r=0,1Ω, R1=R3=2Ω. R2=R4=4Ω. Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là:

2V

1,2V

1,07V

1V

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện như hình vẽ:

E=9V, r =1Ω, R1=R2=R3=3Ω, R4=6Ω. Tính cường độ dòng điện chạy qua R1

12A

1A

13A

23A

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện như hình vẽ:

E=9V, r =1Ω, R1=R2=R3=3Ω, R4=6Ω. Tính hiệu điện thế giữa hai điểm C và D.

7V

2V

5V

4V

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ:

Biết: E=1,5V, r=1Ω, R=6Ω. Cường độ dòng điện qua mạch chính là?

1,5A

0,75A

4V

4,8V

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện như hình vẽ: 

Các nguồn giống nhau, mỗi nguồn có E=2V, r=1Ω. Biết R1=7Ω, R2=R3=8Ω,R4=20Ω, R5=30Ω, RA=0RV=

Tính số chỉ của ampe kế.

0,05A

0,3A

0,5A

0,2A

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ:

Biết R2=2Ω,R3=3Ω. Khi K mở, vôn kế chỉ 6V. Khi K đóng vôn kế chỉ 5,6V và ampe kế chỉ 2A. Điện trở R1 có giá trị là:

1,6Ω

2,8Ω

0,5Ω

1,2Ω

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện như hình vẽ: 

E=24V, r=1Ω , R1=3Ω, R2=R3=R4=6Ω, RA=0. Tìm số chỉ của ampe kế.

5,42A

1,55A

3,87A

2,32A

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ:

Biết:

E1=24V, r1=4Ω, E2=12V, r2=2Ω, R1=1Ω,R2=2Ω, C=5μF.

Điện tích của tụ C là:

3,45 μC

36,9μC

34,5 μC

69 μC

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện như hình vẽ:

Biết:

E=1,5V, r=0,25Ω, R1=12Ω, R2=1Ω, R3=8Ω, R4=4Ω. Cường độ dòng điện qua R1 là 0,24A.

Hiệu điện thế UAB là?

1,5V

2,4V

4V

4,8V

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện như hình vẽ:

Biết:

E=2,5V, r=0,25Ω, R1=6Ω, R2=1Ω, R3=4Ω, R4=2Ω. Cường độ dòng điện qua R1 là 0,4A.

Hiệu điện thế UAB là?

1,5V

2,4V

4V

4,8V

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện như hình vẽ:

Biết:

E=1,5V, r=0,25Ω, R1=12Ω, R2=1Ω, R3=8Ω, R4=4Ω. Cường độ dòng điện qua R1 là 0,24A.

Suất điện động và điện trở trong bộ nguồn là?

1,5V;  0,5Ω

 3V;  1Ω

6V;  0,5Ω

2V;  1Ω

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 mạch điện như hình vẽ:

E1=18V, r1=1Ω. Cho R=9Ω ,I1=2,5A, I2=0,5A. Tìm E2r2

E2=12Vr2=1Ω    

E2=12Vr2=2Ω    

E2=6Vr2=1Ω

E2=6Vr2=2Ω  

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ:

Biết R2=2Ω, R3=3Ω. Khi K mở, vôn kế chỉ 6V. Khi K đóng vôn kế chỉ 5,6V và ampe kế chỉ 2A. Điện trở trong của nguồn điện bằng:

2Ω

1Ω

0,5Ω

0,2Ω

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện như hình vẽ.

Bỏ qua điện trở của dây nối, biết E=3V, R1=5Ω ampe kế chỉ 0,3A, vôn kế chỉ 1,2V. Ampe kế và vôn kế lí tưởng. Giá trị điện trở trong r của nguồn là:

0,75Ω

0,5Ω

0,25Ω

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện như hình vẽ:

E=12V, r=1Ω, R1=R2=4Ω, R3=3Ω, R4=5Ω. Tìm hiệu điện thế UAB?

2,4V

9,6V

12V

19,2V

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện như hình vẽ:

E=12V, r=1Ω, R1=R2=4Ω, R3=3Ω, R4=5Ω. Tìm hiệu điện thế UCD?

2,4V

9,6V

-1,2V

8,4V

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một pin có suất điện động 1,5V và điện trở trong là 0,5Ω. Mắc một bóng đèn có điện trở 2,5Ω vào hai cực của pin này thành mạch điện kín. Cường độ dòng điện chạy qua đèn là:

2A

1A

1,5A

0,5A

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện như hình bên.

Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Tìm số chỉ của ampe kế biết ξ1=3V; r1=1Ω; ξ2=6V; r2=1Ω; R=2,5Ω

0,67A

2A

2,57A

4,5A

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một mạch điện kín gồm bộ nguồn có hai pin giống nhau mắc nối tiếp, mỗi pin có suất điện động 3V, điện trở trong bằng 1Ω và mạch ngoài là một điện trở R=2Ω. Hiệu điện thế giữa hai cực của mỗi pin là:

1V

3V

4V

1,5V

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi giá trị từ 0 đến vô cùng. Khi giá trị của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5V. Giảm giá trị của biến trở đến khi cường độ dòng điện trong mạch là 2A thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4V. Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện lần lượt là:

4,5V và 4,5Ω

9V và 2,5Ω

9V và 4,5Ω

4,5V và 0,25Ω

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện như hình vẽ:

Cường độ dòng điện trong mạch và chiều của nó là? Biết E1=8V, r1=1,2Ω, E2=4V, r2=0,4Ω, R=28,4Ω, UAB=6V

13A, chiều từ A đến B

13A, chiều từ B đến A

115A, chiều từ A đến B

115A, chiều từ B đến A

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện như hình vẽ:

E1=8V, r1=0,5Ω, E2=2V, r2=0,4Ω, R=15,1Ω, UAB=6V. Cường độ dòng điện trong mạch và chiều của nó là?

13A, chiều từ A đến B

13A, chiều từ B đến A

34A, chiều từ A đến B

34A, chiều từ B đến A

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện như hình vẽ:

E1=8V, r1=1,2Ω, E2=4V, r2=0,4Ω, R=28,4Ω, UAB=6V. Hiệu điện thế UACUCB là:

8,6V;5,6V

7,6V;5,6V

8,6V;13,6V

7,6V;13,6V

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện như hình vẽ:

E1=2,1V, E2=1,5V,R1=R3=10Ω; R2=20Ω

Cường độ dòng điện qua R3 là:

0,096A

0,018A

0,114A

0,0068A

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện như hình vẽ:

E1=2,4V, E2=3V,  R1=R3=15Ω; R2=10Ω

Cường độ dòng điện qua R3 là:

135A

 18175A

23175A

23175A

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện như hình vẽ:

R=10Ω, r1=r2=1Ω , RA=0. Khi dịch chuyển con chạy đến giá trị R0 số chỉ của ampe kế không đổi bằng 1A. Xác định E1; E2?

E1 = 10V, E2 = 11V

E1 = 11V, E2 = 10V

E1 = 5V, E2 = 6V

 E1 = 6V, E2 = 5V

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện như hình vẽ:

R=8Ω, r1=r2=0,5Ω , RA=0. Khi dịch chuyển con chạy đến giá trị R0 số chỉ của ampe kế không đổi bằng 1A. Xác định E1; E2?

E1=8V;E2=8,5V

E1=8,5V;E2=8V

E1=8V;E2=7,5V

 E1=7,5V;E2=8V

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện như hình vẽ:

E1=12V, r1=1Ω, E2=6V, r2=2Ω, E3=9V, r3=3Ω, R1=4Ω, R2=2Ω, R3=3Ω.Hiệu điện thế UAB có giá trị là:

16,3V

3,16V

13,6V

6,13V

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 

E1=6V, r1=0,6Ω, E2=4V, r2=0,4Ω, 

E3=14,6V, r3=0,6Ω, R1=6,4Ω, 

R2=4Ω, R3=6Ω

Hiệu điện thế UAB có giá trị là:

1,15V

11,5V

15,1V

5,11V

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

E

E1=1,9V, r1=0,3Ω, E2=1,7V, r2=0,1Ω, E3=1,6V, r3=0,1Ω. Ampe kế A chỉ số 0. Điện trở R có giá trị? Coi rằng điện trở của ampe kế không đáng kể, điện trở vôn kế vô cùng lớn.

0,2Ω

0,5Ω

0,6Ω

0,8Ω

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện như hình vẽ:

E1=1,9V, r1=0,3Ω, E2=1,8V, r2=0,1Ω, E3=1,6V, r3=0,1Ω. Ampe kế A chỉ số 0. Điện trở R có giá trị? Coi rằng điện trở của ampe kế không đáng kể, điện trở vôn kế vô cùng lớn.

0,2Ω

0,53Ω

0,6Ω

0,8Ω

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện như hình vẽ:

E=24V, r=0. Các vôn kế giống nhau. Nếu r=0 thì số chỉ vôn kế V112V.

Số chỉ các vôn kế V2 có giá trị là:

2V

8V

6V

4V

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện như hình vẽ:

E=12V. Các vôn kế giống nhau, nếu r=0 thì số chỉ vôn kế V16V.

Số chỉ các vôn kế V2 có giá trị là:

2V

8V

6V

4V

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện như hình vẽ:

E=24V

+ Khi r=0 thì số chỉ vôn kế V1 là 12V

+ Khi r0. Số chỉ trên V1, V2 là bao nhiêu? Biết mạch ngoài không đổi và công suất tiêu thụ ở mạch ngoài đạt cực đại

V1 = 4V, V2 = 6V

V1 = 2V, V2 = 6V

V1 = 6V, V2 = 2V

V1 = 2V, V2 = 8V

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện như hình vẽ:

E=12V

+ Khi r=0 thì số chỉ vôn kế V1 12V

+ Khi r0. Số chỉ trên V1 là bao nhiêu? Biết mạch ngoài không đổi và công suất tiêu thụ ở mạch ngoài đạt cực đại.

V1 = 4V

V1 = 2V

V1 = 6V

V1 =8V

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện như hình vẽ: 

E1=12V, E2=9V, E3=3V, r1=r2=r3=1Ω. Các điện trở R1=R2=R3=2Ω. Hiệu điện thế UAB có giá trị:

2V

4V

9V

6V

Xem đáp án
53. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện như hình vẽ:

E1=15V, E2=6V, E3=3V, r1=r2=r3=1Ω. Các điện trở R1=R2=R3=2Ω. Hiệu điện thế UAB có giá trị:

2V

4V

9V

6V

Xem đáp án
54. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch như hình vẽ:

E1=24V, E2=6V, r1=r2=1Ω ; R1=5Ω ; R2=2Ω. R là biến trở. Với giá trị nào của biến trở thì công suất trên R đạt cực đại, giá trị cực đại đó là?

4W

2W

3W

1W

Xem đáp án
55. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch như hình vẽ:

E1=12V, E2=6V, r1=r2=0,5Ω ; R1=4,5Ω ; R2=2,5Ω. R là biến trở. Với giá trị nào của biến trở thì công suất trên R đạt cực đại, giá trị cực đại đó là?

34W

 140W

 340W

43W

Xem đáp án
56. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện như hình vẽ:

e1=6V, e2=18V, r1=r2=2Ω ; R0=4Ω. Đèn ghi 6V - 6W. R là biến trở. Khi R=6Ω đèn sáng thế nào?

Đèn tắt

Đèn sáng mạnh

Đèn sáng yếu

Đèn sáng bình thường

Xem đáp án
57. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện như hình vẽ:

e1=12V, e2=18V, r1=r2=3Ω ; R0=4Ω. Đèn ghi 6V - 6W. R là biến trở. Khi R=6Ω đèn sáng thế nào?

Đèn tắt

Đèn sáng mạnh

Đèn sáng yếu

Đèn sáng bình thường

Xem đáp án
58. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ:

R1=4Ω, R2=2Ω, R3=R4=R5=6Ω, E1=3V, E2=15V, r1=r2 =1Ω. Hiệu điện thế hai đầu AB là ?

4V

9V

4,5V

2V

Xem đáp án
59. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện như hình vẽ:

e1=6V, e2=18V, r1=r2=2Ω; R0=4Ω. Đèn ghi 6V - 6W. R là biến trở. R = ? để đèn sáng bình thường.

9Ω

4,5Ω

2Ω

Xem đáp án
60. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện như hình vẽ:

e1=12V, e2=18V, r1=r2=1Ω; R0=3Ω. Đèn ghi 6V - 6W. R là biến trở. R = ? để đèn sáng bình thường.

9Ω

9Ω

5,2Ω

Xem đáp án
61. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ:

R1=4Ω, R2=2Ω, R3=R4=R5=6Ω, E1=3V, E2=15V, r1=r2 =1Ω. Hiệu điện thế hai đầu M, D là ?

10V

263V

343V

43V

Xem đáp án
62. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ: 

R1=4Ω, R2=2Ω, R3=R4=R5=6Ω, E1=3V, E2=15V, r1=r2 =1Ω. Hiệu điện thế hai đầu CD là ?

23V

2V

23V

43V

Xem đáp án
63. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ:

R1=4Ω, R2=2Ω, R3=R4=R5=6Ω, E1=3V, E2=15V, r1=r2 =1Ω.Công suất của nguồn và máy thu là?

PN = 3W, PMT = 15W

PN = 12W, PMT = 9W

PN = 15W, PMT = 3W

PN = 15W, PMT = 4W

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack