vietjack.com

63 Bài tập Chuyển động thẳng biến đổi đều cơ bản, nâng cao có lời giải
Quiz

63 Bài tập Chuyển động thẳng biến đổi đều cơ bản, nâng cao có lời giải

A
Admin
63 câu hỏiVật lýLớp 10
63 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Một ô tô chuyển động thảng biến đổi đều từ trạng thái nghỉ, đạt vận tốc 20m/s sau 5 s. Quãng đường mà ô tô đã đi được là

A.100 m

B. 50 m

C. 25 m

D. 200 m

2. Nhiều lựa chọn

Xe ô tô đang chuyển động thẳng với vận tốc 20 m/s thì bị hãm phanh chuyển động chậm dần đều. Quãng đường xe đi được từ lúc hãm phanh đến khi xe dừng hẳn là 100m. Gia tốc của xe là

A. 1 m/s2

B. – 1 m/s2

C. – 2 m/s2

D. 5 m/s2

3. Nhiều lựa chọn

Một chất điểm chuyển động thẳng dọc theo trục Ox từ vận tốc -20m/s chậm dần đều tới khi dừng hẳn trong khoảng thời gian 5s. Gia tốc chất điểm là.

A. 2,5 m/s2

B. 4 m/s2

C. - 4 m/s2

D. - 2 m/s2

4. Nhiều lựa chọn

Một chất điểm chuyển động theo phương trình, t tính theo giây. Tốc độ trung bình của chất điểm trong 5 s đầu là

A. 8 m/s.

B. 7,6 m/s.

C. 6,4 m/s.

D. 5,8 m/s.

5. Nhiều lựa chọn

Tàu hỏa đang chuyển động với vận tốc 60 km/h thì bị hãm phanh chuyển động chậm dần đều. Sau khi đi thêm được 450 m thì vận tốc của tàu chỉ còn 15 km/h. Quãng đường tàu còn đi thêm được đến khi dừng hẳn là

A. 60 m.

B. 45 m.

C. 15 m

D. 30 m.

6. Nhiều lựa chọn

Một vật chuyển động biến đổi đều, đi được 10m trong 5 s đầu và 10 m nữa trong 3s tiếp theo. Quãng đường vật sẽ đi được trong 2 s tiếp theo nữa là

A. 8,3 m.

B. 9,3 m

C. 10,3 m.

D. 11,3 m.

7. Nhiều lựa chọn

vật chuyển động thẳng biến đổi đều từ trạng thái nghỉ. Quãng đường vật đi được trong giây đầu là 10m. Quãng đường vật đi được trong giây tiếp theo là:

A. 10 m.

B. 20 m

C. 30 m  

D. 40 m.

8. Nhiều lựa chọn

Một ô tô chuyển động chậm dần đều, trong 2 giây cuối trước khi dừng hẳn ô tô đi được 2 m. Gia tốc của ô tô là

A. – 1 m/s2

B. – 2 m/s2

C. – 0,5 m/s2

D. – 0,25 m/s2

9. Nhiều lựa chọn

Một vật chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Quãng đường vật đi được trong 5 s đầu, 5 s tiếp theo và 5 s tiếp theo nữa tương ứng là . Khi đó

A.

B. 

C. 

D. 

10. Nhiều lựa chọn

Một vật chuyển động trên một đường thẳng với gia tốc 1 m/s2. Nếu vận tốc tốc của vật sau 10 s từ lúc vật bắt đầu chuyển động là 5 m/s, thì quãng đường vật đi được trong thời gian này là

A. 12,5 m

B. 25 m

C. 50 m

D. 100 m

11. Nhiều lựa chọn

Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với tốc độ ban đầu 20 m/s và gia tốc có độ lớn 2 m/s2. Chọn Ox có gốc tại vị trí lúc đầu của vật, chiều dương là chiều chuyển động, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu chuyển động. Phương trình chuyển động của vật là

A. 

B.

C.

D.

12. Nhiều lựa chọn

Cùng một lúc ở hai điểm cách nhau 300 m, có hai ô tô đi ngược chiều nhau. Xe thứ nhất đi từ A có tốc độ ban đầu là 10 m/s, xe thứ hai đi từ B với tốc độ ban đầu là 20 m/s. Biết xe đi từ A chuyển động nhanh dần đều, xe đi từ B chuyển động chậm dần đều và hai xe chuyển động với gia tốc có cùng độ lớn 2 m/s2

a,Khoảng cách giữa hai xe sau 5s là

A. 100m

B. 150m

C. 200m

D. 400m

13. Nhiều lựa chọn

Cùng một lúc ở hai điểm cách nhau 300 m, có hai ô tô đi ngược chiều nhau. Xe thứ nhất đi từ A có tốc độ ban đầu là 10 m/s, xe thứ hai đi từ B với tốc độ ban đầu là 20 m/s. Biết xe đi từ A chuyển động nhanh dần đều, xe đi từ B chuyển động chậm dần đều và hai xe chuyển động với gia tốc có cùng độ lớn 2 m/s2

b,Hai xe gặp nhau sau thời gian

A. 10s

B. 20s

C. 30s

D. 40s

14. Nhiều lựa chọn

Cùng một lúc ở hai điểm cách nhau 300 m, có hai ô tô đi ngược chiều nhau. Xe thứ nhất đi từ A có tốc độ ban đầu là 10 m/s, xe thứ hai đi từ B với tốc độ ban đầu là 20 m/s. Biết xe đi từ A chuyển động nhanh dần đều, xe đi từ B chuyển động chậm dần đều và hai xe chuyển động với gia tốc có cùng độ lớn 2 m/s2

c,Vị trí hai xe gặp nhau cách vị trí ban đầu của xe thứ nhất

A. 100m

B. 150m

C. 200m

D. 250m

15. Nhiều lựa chọn

Một xe buýt bắt đầu rời bến chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 1 m/s2 thì phía sau cách xe một khoảng 48 m, một người đi xe máy với vận tốc không đổi 10 m/s cúng bắt đầu xuất phát đuổi theo cùng hướng chuyển động của xe buýt. Thời gian nh nhất để người đi xe máy có thẻ bắt kịp xe buýt là

A. 4,8 s

B. 8 s

C. 12 s.

D. 16 s.

16. Nhiều lựa chọn

Hai chất điểm lúc đầu ở A và B cách nhau 40 m đồng thời chuyển động theo hướng từ A đến B. Biết chất đểm chuyển động từ A chuyển động với vận tốc không đổi bằng 10 m/s, chất điểm chuyện động từ B chuyển động từ trạng thái nghỉ với gia tốc 2 m/s2. Khoảng cách ngắn nhất giữa  A và B là:

 

 

A. 20m

B. 15m

C. 25m

D. 30m

17. Nhiều lựa chọn

Một người đứng cách xe buýt 50 m. Khi xe bắt đầu chuyển động với gia tốc 1 m/s2 thì người đó cũng bắt đầu đuổi theo xe. Biết vận tốc chạy của người không đổi và bằng v và coi chuyển động của người và xe buýt trên  cùng một đường thẳng. Giá trị nhỏ nhất của v để người đó có thể bắt kịp xe buýt là

A. 5 m/s

B. 8 m/s

C. 10 m/s

D. 12 m/s

18. Nhiều lựa chọn

Ô tô A đang chuyển động trên một đường thẳng với tốc độ không đổi bằng 60 km/h. Phía sau xe A là ô tô B đang chuyển động với vận tốc 70 km/h. Khi khoảng cách giữa hai xe là 2,5 km thì xe B giảm tốc độ, chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 20 km/h2. Thời gian để xe B bắt kịp xe A là:

A. 1h

B. 1/2h

C. 1/4h

D. 1/8h

19. Nhiều lựa chọn

Đồ thị vận tốc – thời gian của một tàu hỏa đang chuyển động thẳng có dạng như hình bên. Thời điểm t = 0 là lúc tàu đi qua sân ga. Vận tốc của tàu sau khi rời sân ga được 80 m là

 

 

A. 4 m/s

B. 6 m/s.

C. 8 m/s.

D. 10 m/s.

20. Nhiều lựa chọn

Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng ở hình dưới.

 

Quãng đường vật đã đi được sau 30s là:

A. 200 m

B. 250 m

C. 300 m

D. 350 m

21. Nhiều lựa chọn

Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động ở hình bên. Tỉ số về độ lớn gia tốc của vật trong thời gian OA và AB là:

 

A. 1

B. 1/2

C. 1/3

D. 3

22. Nhiều lựa chọn

Đồ thị gia tốc – thời gian của một vật chuyển động từ trạng thái nghỉ ở hình bên.

a, Vận tốc của vật sau 2s là

 

A. 5 m/s2

B. 10 m/s2

C. 20 m/s2

D. 15 m/s2

23. Nhiều lựa chọn

Đồ thị gia tốc – thời gian của một vật chuyển động từ trạng thái nghỉ ở hình bên.

 

b, Quãng đường vật đi được sau 2 s đầu tiên là

 

A. 5m

B. 10m

C. 20m

D. 15m

24. Nhiều lựa chọn

Đồ thị gia tốc – thời gian của một vật chuyển động từ trạng thái nghỉ ở hình bên.

c, Sau 2 s vật có vận tốc ban đầu bằng 10 m/s nên tốc độ của vật sau 4 s là

 

A. 10 m/s

B. 7 m/s

C. 14 m/s

D. 20 m/s

25. Nhiều lựa chọn

Hình bên là đồ thị vận tốc – thời gian của hai vật chuyển động thẳng cùng hướng, xuất phát từ cùng một vị trí, gốc thời gian là lúc hai vật bắt đầu chuyển động. Nhận xét sai

A. Hai vật cùng chuyển động nhanh dần

B. Vật 1 bắt đầu chuyển động từ trạng thái nghỉ

C. Vật 2 chuyển động với gia tốc lớn hơn vật 1

D. Ở thời điểm t0, vật 1 ở phía sau vật 2

26. Nhiều lựa chọn

Đồ thị vận tốc – thời gian của hai xe A và B chuyển động cùng chiều dọc theo một đường thẳng được thể hiện như ở hình bên. Gốc thời gian t = 0 được chọn khi hai xe ở cùng một vị trí. Từ thời điểm t = 0, hai xe đi được quãng đường bằng nhau sau khoảng thời gian

 

 

A. 1 s

B. 2 s

C. 3 s

D. 4 s

27. Nhiều lựa chọn

Một chất điểm chuyển động thẳng chậm dần đều khi

A. Gia tốc < 0.

B. Vận tốc giảm dần.

C. Vận tốc và gia tốc trái dấu.

D. Vận tốc < 0.

28. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra câu sai. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì

A. Véctơ gia tốc ngược chiều với véctơ vận tốc

 B. Gia tốc là đại lượng không đổi.

C. Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian.

D. Quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian.

29. Nhiều lựa chọn

Số chỉ của tốc kế trên xe máy cho biết          

A. Tốc độ trung bình của xe.

B. Tốc độ tức thời của xe.

C. Tốc độ lớn nhất của xe.

D. Sự thay đổi tốc độ của xe.

30. Nhiều lựa chọn

Phương trình nào dưới đây là phương trình vận tốc của một chuyển động nhanh dần đều

A. 

B. 

C. 

D. 

31. Nhiều lựa chọn

Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox, với sự phụ thuộc của tọa độ theo thời gian được biểu diễn bởi phương trình: ,

với t tính theo giây. Từ thời điểm vật bắt đầu chuyển động, vật sẽ dừng lại sau khoảng thời gian

A. 8s

B. 10s

C. 12s

D. 14s

32. Nhiều lựa chọn

Một vật chuyển động thng biến đổi đều từ trạng thái nghỉ, vận tốc của vật thay đổi theo thời gian theo quy luật v=4t  (m/s), với t tính theo giây. Quãng đường vật đi được trong 3s đầu là:

A. 6m

B. 12m

C. 18m

D. 36m

33. Nhiều lựa chọn

Chất điểm chuyển động dọc theo Ox, với sự phụ thuộc tọa độ theo thời gian được biểu diễn bởi phương trình:  (m), với t tính theo giây. Vận tốc đầu của vật là

A. -3m/s

B. -5m/s

C. 2m/s

D. 3m/s

34. Nhiều lựa chọn

Một vật chuyển động dọc theo trục Ox, với sự phụ thuộc của tọa độ theo thời gian được biểu diễn bởi phương trình:

 (m) với t tính theo giây. Quãng đường vật đã đi được từ thời điểm vật bắt đầu chuyển động đến khi dừng lại là

A. 8m

B. 10m

C. 12m

D. 6m

35. Nhiều lựa chọn

Một tàu hỏa đang chuyển động với vận tốc 90km/h thì bị hãm phanh chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 0,5 m/s2 đến khi tàu dừng lại. Quãng đường mà tàu hỏa đi là;

A. 225m

B. 312,5m

C. 450m

D. 625m

36. Nhiều lựa chọn

Khi bị hãm phanh, chiếc ô tô đang chuyển động với tốc độ 60km/h sẽ dừng lại sau khi đi thêm được 20m. Nếu ô tô này đang chuyển động với tốc độ 120 km/h thì quãng đường ô tô đi thêm được sẽ là

A. 20m

B. 40m

C. 60m

D. 80m

37. Nhiều lựa chọn

Một ô tô chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ, đạt vận tốc 20m/s sau 10s. Gia tốc của xe là

A. 2 m/s2

B. 4 m/s2

C. 0,5 m/s2

D. 0,2 m/s2

38. Nhiều lựa chọn

Một chất điểm chuyển động chậm dần với gia tốc có độ lớn 0,1m/s2 trên một đường thẳng. Vận tốc đầu của chất điểm là 2m/s. Thời gian vật đi được 15m kể từ lúc xuất phát là

A. 10s

B. 20s

C. 25s

D. 40s

39. Nhiều lựa chọn

Một vật chuyển động chậm dần đều, trong 3s cuối trước khi dừng hẳn vật đi được 9m. Gia tốc của vật là

A. – 1 m/s2

B. – 2 m/s2

C. – 0,5 m/s2

D. – 1,5 m/s2

40. Nhiều lựa chọn

Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều. Trong 2s đầu vật chuyển động được 200m. Trong 4s tiếp theo vật chuyển động được 220m. Vận tốc của vật ngay sau giây thứ 7 là;

A. 5 m/s

B.10 m/s

C. 15 m/s

D. 20 m/s

41. Nhiều lựa chọn

Vật chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Trong giây thứ 4 vật đi được 7m. Quãng đường nó đi được trong giây thứ 8 là:

A. 64m

B. 35m

C. 14m

D. 15m

42. Nhiều lựa chọn

Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều từ điểm A đến điểm B. Vận tốc tại điểm A bằng vA, vận tốc tại điểm B là vB. Vận tốc của vật tại điểm C là trung điểm của AB là

A. 

B. 

C. 

D.

43. Nhiều lựa chọn

Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều từ trạng thái đứng yên và đạt vận tốc 27,5 m/s trong thời gian 10s. Quãng đường vật đi được trong 10s tiếp theo là

A. 412,5 m

B. 137,5 m

C. 550 m

D. 275 m

44. Nhiều lựa chọn

Từ trạng thái nghỉ một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc a trong 20s. Trong 10s đầu vật đi được quãng đường s1, trong 10s tiếp theo vật đi được quãng đường s2. Khi đó

A. s1 = s2

B. s= 2s1

C. s= 3s1

D. s= 4s1

45. Nhiều lựa chọn

Hai vật M và N xuất phát đồng thời từ điểm A, chuyển động thẳng, cùng hướng, không đổi chiều chuyển động và biến đổi đều với gia tốc khác nhau. Vận tốc đầu của M và N tương ứng bằng 15 m/s và 20 m/s. Khi m gặp N vận tốc của M là 30 m/s vận tốc của N khi đó bằng

A. 30 m/s

B. 25 m/s

C. 20 m/s

D. 15 m/s

46. Nhiều lựa chọn

Một chất điểm chuyển động với vận tốc ban đầu bằng 10 m/s, chậm dần đều với gia tốc bằng 2 m/s2. Quãng đường mà chất điểm chuyển động trong giây thứ 5 bằng

A. 1 m

B. 19 m

C. 50 m

D. 75 m

47. Nhiều lựa chọn

Một chất điểm chuyển động nhanh dần đều trong 4 giây đầu vật đi được 24m, trong 4 giây tiếp theo đi được 64m. Tốc độ ban đầu của vật là:

A. 1 m/s

B. 10 m/s

C. 5 m/s

D. 2 m/s

48. Nhiều lựa chọn

Vật A chuyển động thẳng biến đổi đều từ trạng thái nghỉ với gia tốc a1. Sau đó 2 s vật B bắt đầu chuyển động cũng từ trạng thái nghỉ với gia tốc a2. Nếu quãng đường chúng đi được sau 5 s từ lúc vật A bắt đầu chuyển động là bằng nhau thì tỉ số a1:a2 bằng:

A. 5:9

B. 5:7

C. 9:5

D. 9:7

49. Nhiều lựa chọn

Một vật chuyển động từ trạng thái nghỉ nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s2 trong 10 s, sau đó chuyển động với vận tốc không đổi trong 30 s và cuối cùng giảm vận tốc độ và gia tốc có độ lớn 4 m/s2 đến khi dừng hẳn. Quãng đường vật đi được là

A. 750 m

B. 800 m

C. 700 m

D. 850 m

50. Nhiều lựa chọn

Một chất điểm chuyển động với vận tốc ban đầu bằng 5m/s, thẳng nhanh dần dều với gia tốc 2m/s2 trong thời gian 10 s. Quãng đường mà chất điểm đi được trong hai giây cuối là:

A. 24 m

B. 26 m

C. 36 m

D. 46 m

51. Nhiều lựa chọn

Một chiếc xe khách đang chuyển động thẳng đều với tốc độ 20m/s thì người lái xe nhìn thấy một chướng ngại vật giữa đường, phía trước cách xe anh ta 100m. Tuy nhiên, người lái xe này chỉ kịp hãm phanh sau khoảng thời gian từ lúc nhìn thấy chướng ngại vật. Nếu khi hãm phanh xe chuyển động chậm dần với gia tốc 4 m/s2 thì khoảng thời gian lớn nhất có thể để chiếc xe không va vào chướng ngại vật là:

A. 2,5 s

B. 5 s

C. 7,5 s

D. 1,5 s

52. Nhiều lựa chọn

Một xe buýt chạy với vận tốc không đổi bằng 5 m/s khi đi ngang qua một người đang đứng bên đường thì người đó cũng xuất phát đuổi theo sau xe buýt. Coi chuyển động của người và xe trên cùng một đường thẳng thì người đó phải chạy với gia tốc không đổi bằng bao nhiêu để có thể bắt kịp xe buýt sau khi chạy được 20m.

A. 1 m/s2

B. 2,5 m/s2

C. 5 m/s2

D. 10 m/s2

53. Nhiều lựa chọn

Chất điểm bắt đầu chuyển động từ trạng thái nghỉ, thẳng nhanh dần đều với một gia tốc có độ lớn không đổi. sau khoảng thời gian t0, chất điểm đột ngột chuyển động chậm dần đều với gia tốc có cùng độ lớn. Thời gian (tính từ thời điểm ban đầu) để chất điểm quay trở lại vị trí lúc đầu là

A. 

B. 

C. 

D. 

54. Nhiều lựa chọn

Tại thời điểm ban đầu t = 0, từ một vị trí hai xe chuyển động cùng hướng trên một đường thẳng. Xe thứ nhất chuyển động với vận tốc đầu bằng 0, gia tốc a, xe thứ hai chuyển động với tốc độ không đổi v. Hai xe gặp nhau sau khoảng thời gian t bằng

A. 

B. 

C. 

D. 

55. Nhiều lựa chọn

Từ một vị trí, hai vật đồng thời xuất phát, vật thứ nhất chuyển động với vận tốc không đổi 4 m/s, vật thứ hai chuyển động với gia tốc 4 m/s2 .Biết hai vật chuyển động cùng hướng trên một đường thẳng. Trước khi hai vật gặp nhau (không tìm vị trí ban đầu), khoảng cách lớn nhất giữa hai vật bằng

A. 100 m

B. 150 m

C. 200 m

D. 300 m

56. Nhiều lựa chọn

Một người đi xe đạp lên dốc chậm dần đều với tốc độ ban đầu 18 km/h, cùng lúc đó người khác cũng đi xe đạp xuống dốc nhanh dần đều với tốc độ ban đầu 3,6 km/h. Độ lớn gia tốc của hai xe bằng nhau và bằng 0,2 m/s2 .Khoảng cách ban đầu giữa hai xe bằng 120m, vị trí hai xe gặp nhau cách người lên dốc

A. 40 m

B. 50 m

C. 60 m

D. 30 m

57. Nhiều lựa chọn

Một vật bắt đầu chuyển động với vận tốc 10 m/s và chuyển động chậm dần với gia tốc có độ lớn 5 m/s2, trên một đường thẳng. Quãng đường vật đi được sau 6 s là

A. 10 m

B. 80 m

C. 50 m

D. 150 m

58. Nhiều lựa chọn

Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động ở hình dưới.

 

Quãng đường vật đã đi được trong 12s tính từ thời điểm ban đầu là:

A. 37,5 m

B. 32,5 m

C. 35 m

D. 40m

59. Nhiều lựa chọn

Từ sân ga A một tàu hỏa chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ, sau đó tàu giữ nguyên vận tốc trước khi chuyển động chậm dần và dừng lại ở ga B. Tỉ lệ về thời gian ở 3 giai đoạn tàu chuyển động là 1:8:1 và vận tốc lớn nhất của tàu là 60 km/h .Tốc độ trung bình của tàu là

A. 48 km/h

B. 52 km/h

C. 54 km/h

D. 56 km/h

60. Nhiều lựa chọn

Đồ thị vận tốc – thời gian của một chiếc xe tải và một chiếc xe khách chuyển động cùng chiều dọc theo một đường thẳng được thể hiện như ở hình dưới.

 

Gốc thời gian t=0 được chọn khi hai xe ở cùng một vị trí. Nhận xét đúng về 2 xe từ thời điểm t=0 đến thời điểm t = t0

A. Quãng đường hai xe đã đi được là như nhau

B. Xe khách đã không di chuyển

C. Xe tải đã đi được quãng đường lớn hơn xe khách

D. Xe khách đã đi được quãng đường lớn hơn xe tải

61. Nhiều lựa chọn

Một vật chuyển động nhanh dần từ trạng thái nghỉ sau một khoảng thời gian nó đạt vận tốc 8 m/s . Ngay lập tức sau đó vận tốc của nó giảm dần xuống trạng thái nghỉ. Nếu tổng thời gian của chuyển động là 4 s thì quãng đường vật đã đi được là

A. 32 m 

B. 16 m

C. 4 m

D. 2 m

62. Nhiều lựa chọn

Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật được thể hiện như hình vẽ. Gia tốc trong 3 giai đoạn OA, AB, BC tính theo đơn vị m/s2 tương ứng bằng 

 

A. 1;0;-0,5

B. 1;0;0,5

C. 1;1;0,5

D. 1;0,5;0

63. Nhiều lựa chọn

Một vật chuyển động thẳng và không đổi chiều chuyển động. Đầu tiên vật chuyển động nhanh dần đều với vận tốc đầu bằng 0 trong quãng đường s0;  tiếp theo vật chuyển động trong quãng đường 2s0; và cuối cùng vật chuyển động chậm dần đều và dừng lại sau khi đi thêm được quãng đường 5s0. Tỉ số giữa tốc độ trung bình vtb và vận tốc cực đại vmax của vật là

A. 2/5

B. 3/5

C. 4/7

D. 5/7

© All rights reserved VietJack