vietjack.com

62 câu Trắc nghiệm Vật lý 12 Cánh diều Bài 3: Thang nhiệt độ
Quiz

62 câu Trắc nghiệm Vật lý 12 Cánh diều Bài 3: Thang nhiệt độ

A
Admin
48 câu hỏiVật lýLớp 12
48 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào đúng khi nói nhiệt độ của một vật đang nóng so sánh với nhiệt độ của một vật đang lạnh? 

A. Vật lạnh có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ của vật nóng. 

B. Vật lạnh có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ của vật nóng. 

C. Vật lạnh có nhiệt độ bằng nhiệt độ của vật nóng. 

D. Vật nóng có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ của vật nóng.

2. Nhiều lựa chọn

Cho hai vật có nhiệt độ khác nhau tiếp xúc với nhau. Nhiệt được truyền từ vật nào sang vật nào? 

A. Từ vật có khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn.

B. Từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn.

C. Từ vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn. D. Từ vật ở trên cao sang vật ở dưới thấp.

3. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây nói về điều kiện truyền nhiệt giữa hai vật là đúng? 

A. Nhiệt không thể truyền từ vật có nhiệt năng nhỏ sang vật có nhiệt năng lớn hơn. 

B. Nhiệt không thể truyền giữa hai vật có nhiệt năng bằng nhau. 

C. Nhiệt chỉ có thể truyền từ vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn. 

D. Nhiệt không thể tự truyền được từ vật có nhiệt độ thấp sang vật có nhiệt độ cao hơn.

4. Nhiều lựa chọn

Nhỏ một giọt nước đang sôi vào một cốc nước ấm thì nhiệt năng của giọt nước và nước trong cốc thay đổi như thế nào? 

A. Nhiệt năng của giọt nước tăng, của nước trong cốc giảm. 

B. Nhiệt năng của giọt nước giảm, của nước trong cốc tăng. 

C. Nhiệt năng của giọt nước và nước trong cốc đều giảm. 

D. Nhiệt năng của giọt nước và nước trong cốc đều tăng.

5. Nhiều lựa chọn

Trong các câu viết về nhiệt năng sau đây, câu nào là không đúng? 

A. Nhiệt năng là một dạng năng lượng. 

B. Nhiệt năng của vật là nhiệt lượng vật thu vào hoặc tỏa ra. 

C. Nhiệt năng của vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.

D. Nhiệt năng của vật càng lớn khi nhiệt độ của vật càng cao.

6. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây nói về sự truyền nhiệt là không đúng? 

A. Nhiệt không thể tự truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn. 

B. Nhiệt có thể tự truyền từ vật nóng hơn sang vật lạnh hơn. 

C. Nhiệt có thể tự truyền giữa hai vật có cùng nhiệt độ. 

D. Nhiệt lượng là phần nhiệt năng vật nhận được hay mất đi trong quá trình truyền nhiệt.

7. Nhiều lựa chọn

Một cục nước đá ở 0 °C được thả vào nước ở 0 °C. Khi đó nước đá sẽ 

A. tan chảy. 

B. chuyển thành nước.

C. không tan. 

D. tan chảy một phần.

8. Nhiều lựa chọn

Người ta cho hai vật dẫn nhiệt tiếp xúc với nhau, sau một thời gian khi có trạng thái cân bằng nhiệt thì hai vật này có 

A. cùng nhiệt độ. 

B. cùng nội năng. 

C. cùng năng lượng. 

D. cùng nhiệt lượng.

9. Nhiều lựa chọn

Dụng cụ nào sau đây không phải là thang đo nhiệt độ. 

A. Thang do Kelvin. 

B. Thang do Celsius. 

C. Thang do Richter

D. Thang do Fahrenheit

10. Nhiều lựa chọn

Đơn vị đo nhiệt độ trong thang nhiệt Celsius là 

A. K. 

B. °F.

C. N. 

D. °C.

11. Nhiều lựa chọn

Cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius là 

A. lấy nhiệt độ của nước khi đóng băng là (10 °C) và nhiệt độ sôi của nước (100 °C) làm chuẩn.

B. lấy nhiệt độ của nước khi đóng băng là (100 °C) và nhiệt độ sôi của nước (0 °C) làm chuẩn. 

C. lấy nhiệt độ của nước khi đóng băng là (0 °C) và nhiệt độ sôi của nước (100 °C) làm chuẩn. 

D. lấy nhiệt độ của nước khi đóng băng là (100 °C) và nhiệt độ sôi của nước (10 °C) làm chuẩn.

12. Nhiều lựa chọn

Theo thang nhiệt độ Celsius, từ nhiệt độ đông đặc đến nhiệt độ sôi của nước được chia thành 

A. 100 phần bằng nhau, mối phần ứng với 1 °C. 

B. 100 phần bằng nhau, mỗi phần ứng với 1 °K. 

C. 100 phần bằng nhau, mỗi phần ứng với 1 °F. 

D. 10 phần bằng nhau, mỗi phần ứng với 1 °C.

13. Nhiều lựa chọn

Thang nhiệt độ Celsius có nhiệt độ âm là nhiệt độ 

A. thấp hơn 0 °C. 

B. cao hơn 0 °C.

C. từ 35 °C. đến 42 °C. 

D. từ 0 °C đến 100 °C.

14. Nhiều lựa chọn

Đơn vị đo nhiệt độ thường dùng ở Việt Nam là 

A. Độ Kelvin (Kí hiệu K). 

B. Độ Celsius (Kí hiệu 0 °C).

C. Độ Fahrenheit (Kí hiệu 0 °F). 

D. Cả 3 đáp án trên đều sai.

15. Nhiều lựa chọn

Cho các nhiệt độ sau: 0 °C; 5 °C; 36,5 °C; 327 °C. Nhiệt độ nào có thể thích hợp cho mỗi trường hợp nào sau đây? 

A. Chì nóng chảy, nhiệt độ cơ thể người, ly nước trà đá, nước đá.

B. Ly nước trà đá, nước đá, chì nóng chảy, nhiệt độ cơ thể người. 

C. Nước đá, ly nước trà đá, chì nóng chảy, nhiệt độ cơ thể người. 

D. Nước đá, ly nước trà đá, nhiệt độ cơ thể người, chì nóng chảy.

16. Nhiều lựa chọn

"Độ không tuyệt đối" là nhiệt độ ứng với

A. 0 K. 

B. 0 °C. 

C. 273 °C. 

D. 273 K.

17. Nhiều lựa chọn

Điểm đóng băng và sôi của nước theo thang Kelvin là

A. 0 K và 100 K.

B. 273K và 373 K. 

C. 73 K và 3 K.

D. 32K và 212 K.

18. Nhiều lựa chọn

Nêu khái niệm nhiệt độ không tuyệt đối?

A. Nhiệt độ tại đó chuyển động nhiệt phân tử hầu như dừng lại. 

B. Nhiệt độ tại đó nước đông đặc thành đá.

C. Nhiệt độ tại đó tất cả các chất khí hóa rắn. 

D. Nhiệt độ tại đó tất cả các chất khí hóa lỏng.

19. Nhiều lựa chọn

Biểu thức nào sau đây là đúng khi biến đổi nhiệt độ từ thang Celsius sang thang Kelvin? 

A. T(K) = t(°C) - 273. 

B. T(K) = t(°C) + 273. 

C. T(K)=t°C+2732

D. T(K) = 2t(°C) + 273.

20. Nhiều lựa chọn

Kết luận nào dưới đây là không đúng với thang nhiệt độ Celsius? 

A. Kí hiệu của nhiệt độ là t. 

B. Chọn mốc nhiệt độ nước đá đang tan ở áp suất 1 atm là 0 °C.

C. Tăng 1 ° trong thang Celsius tương ứng tăng 2 ° trong thang Fahrenheit . 

D. Đơn vị đo nhiệt độ là °C.

21. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng. Trong thang nhiệt độ Fahrenheit: 

A. Kí hiệu độ là ° Fh. 

B. Nhiệt độ của nước đá đang tan là 0 °F. 

C. Nhiệt độ của hơi nước đang sôi là 100 °F. 

D. Thang nhiệt độ Fahrenheit được sử dụng ở các nước nói tiếng Anh.

22. Nhiều lựa chọn

Điểm đóng băng và sôi của nước theo thang Fahrenheit là

A. 0 °F và 100 °F. 

B. 100 °F và 200 °F. 

C. 32 °F và 212 °F. 

D. 22 °F và 202 °F.

23. Nhiều lựa chọn

Công thức chuyển đổi nhiệt độ t °C sang thang °F là 

A. t(°F) = 1,8 + 32t (°C). 

B. t(°F) = 273 + t(°C).

C. t(°F) = 32 + 1,8t (°C). 

D. t(°F) = 32t(°C).

24. Nhiều lựa chọn

Thang nhiệt độ nào sau đây không thể lấy giá trị âm? 

A. Thang do °C.

B. Thang đo °F.

C. Thang do K. 

D. Cả ba thang đo trên.

25. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là sai? 

A. Giá trị của độ không tuyệt đối trên thang đo Kelvin là 0 K. 

B. Giá trị của độ không tuyệt đối trên thang đo Celsius là –218,5 °C. 

C. Nếu chênh lệch của nhiệt độ trên thang Celsius là 90 °C thì chênh lệch nhiệt độ trong thang đo Kelvin là 90 °C.

D. Nếu chênh lệch của nhiệt độ trên thang Celsius là 45 °C thì chênh lệch nhiệt độ trong thang đo Kelvin là 45 K.

26. Nhiều lựa chọn

Dụng cụ nào sau đây dùng để đo nhiệt độ?

A. Cân đồng hồ. 

B. Nhiệt kế. 

C. Vôn kế. 

D. Tốc kế.

27. Nhiều lựa chọn

Nhiệt kế chất lỏng được chế tạo dựa trên nguyên tắc nào? 

A. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng. 

B. Sự nở ra của chất lỏng khi nhiệt độ giảm. 

C. Sự co lại của chất lỏng khi nhiệt độ tăng. 

D. Sự nở của chất lỏng không phụ thuộc vào nhiệt độ.

28. Nhiều lựa chọn

Nhiệt kế chất lỏng được chế tạo dựa trên nguyên tắc nào?

A. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng. 

B. Sự nở ra của chất lỏng khi nhiệt độ giảm. 

C. Sự co lại của chất lỏng khi nhiệt độ tăng

D. Sự nở của chất lỏng không phụ thuộc vào nhiệt độ.

29. Nhiều lựa chọn

Nhiệt kế nào sau đây hoạt động dựa trên hiện tượng dãn nở vì nhiệt của chất lỏng? 

A. Nhiệt kế thuỷ ngân. 

B. Nhiệt kế kim loại. 

C. Nhiệt kế hồng ngoại 

D. Nhiệt kế điện tử

30. Nhiều lựa chọn

Trong các nhiệt kế sau đây, em hãy chọn nhiệt kế phù hợp để đo nhiệt độ của nước sôi? 

A. Nhiệt kế y tế có thang chia độ từ 35 °C đến từ 42 °C. 

B. Nhiệt kế rượu có thang chia độ từ –30 °C đến từ 60 °C. 

C. Nhiệt kế thuỷ ngân có thang chia độ từ −10 °C đến từ 110 °C. 

D. Nhiệt kế hồng ngoại có thang chia độ từ 30 °C đến từ 45 °C.

31. Nhiều lựa chọn

Không thể dùng nhiệt kế rượu để đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi vì 

A. rượu sôi ở nhiệt độ cao hơn 

B. rượu sôi ở nhiệt độ thấp hơn 100 °C. 

C. rượu đông đặc ở nhiệt độ thấp hơn 100 °C. 

D. rượu đông đặc ở nhiệt độ thấp hơn 0 °C.

32. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai. Nhiệt kế thuỷ ngân dùng để đo 

A. nhiệt độ của lò luyện kim đang hoạt động. 

B. nhiệt độ của nước đá đang tan. 

C. nhiệt độ khí quyển.

D. nhiệt độ cơ thể người.

33. Nhiều lựa chọn

Hình vẽ dưới đây gồm bốn cách sắp xếp để đo nhiệt độ của nước trong cốc bằng nhiệt kế trong phòng thí nghiệm. Hình vẽ nào thể hiện sự sắp xếp đúng để đo nhiệt độ chính xác?

Hình vẽ dưới đây gồm bốn cách sắp xếp để đo nhiệt độ của nước trong cốc bằng nhiệt kế trong phòng thí nghiệm. Hình vẽ nào thể hiện sự sắp xếp đúng để đo nhiệt độ chính xác? (ảnh 1)

A. hình A.                          

B. hình B.                         

C. hình C.                         

D. hình D.

34. Nhiều lựa chọn

Hình vẽ nào bên dưới phù hợp với trường hợp nhiệt 1 được đặt vào một cốc đựng nước nóng còn nhiệt kế 2 được đặt vào một cốc đựng nước lạnh?

Hình vẽ nào bên dưới phù hợp với trường hợp nhiệt 1 được đặt vào một cốc đựng nước nóng còn nhiệt kế 2 được đặt vào một cốc đựng nước lạnh? (ảnh 1)

A. Hình 1.                              

B. Hình 2.                          

C. Hình 3.                         

D. Hình 4.

35. Nhiều lựa chọn

Cho các bước như sau:

(1) Thực hiện phép đo nhiệt độ.

(2) Ước lượng nhiệt độ của vật.

(3) Hiệu chỉnh nhiệt kế.

(4) Lựa chọn nhiệt kế phù hợp.

(5) Đọc và ghi kết quả đo.

Các bước đúng khi thực hiện đo nhiệt độ của một vật là

 A. (2), (4), (3), (1), (5). 

B. (1), (4), (2), (3), (5). 

C. (1), (2), (3), (4), (5).

D. (3), (2), (4), (1), (5).

36. Nhiều lựa chọn

Khi dùng nhiệt kế để đo nhiệt độ của chính cơ thể mình, người ta phải thực hiện các thao tác sau (chưa được sắp xếp theo đúng thứ tự):

1 Đặt nhiệt kế vào nách trái, rồi kẹp cánh tay lại để giữ nhiệt kế.

2 Lấy nhiệt kế ra khỏi nách để đọc nhiệt độ.

3 Dùng bông lau sạch thân và bầu nhiệt kế.

4 Kiểm tra xem thuỷ ngân đã tụt hết xuống bầu nhiệt kế chưa. Nếu chưa, thì vẩy nhiệt kế cho thuỷ ngân tụt xuống.

Hãy sắp xếp các thao tác trên theo thứ tự hợp lí nhất.

A. 1, 2, 3, 4                        

B. 4, 3, 1, 2                        

C. 4, 3, 2, 1                        

D. 2, 1, 3, 4

37. Nhiều lựa chọn

Nhiệt độ của một vật trong thang đo Kelvin là 19 K, nhiệt độ tương đương của nó trong thang độ Celsius là 

A. -254 °C.

B. 273 °C. 

C. -45 °C. 

D. 100 °C.

38. Nhiều lựa chọn

Nhiệt độ vào một ngày mùa hè ở Hà Nội là 35 °C. Nhiệt độ đó tương ứng với bao nhiêu độ F? 

A. 59 °F. 

B. 67 °F. 

C. 95 °F. 

D. 76 °F.

39. Nhiều lựa chọn

Giá trị nhiệt độ đo được theo thang nhiệt độ Kelvin là 293 K. Hỏi theo thang nhiệt độ Fahrenheit, nhiệt độ đó có giá trị là bao nhiêu? 

A. 20 °F.

B. 100 °F. 

C. 58 °F. 

D. 261 °F.

40. Nhiều lựa chọn

104 °F. ứng với bao nhiêu K? 

A. 313 K. 

B. 298 K. 

C. 328 K. 

D. 293 K.

41. Nhiều lựa chọn

Ở nhiệt độ nào thì số đọc trên thang nhiệt độ Fahrenheit gấp đôi số đợc trên thang nhiệt độ Celsius? 

A. 160 °C. 

B. 100 °C. 

C. 0 °C. 

D. 260 °C.

42. Nhiều lựa chọn

Khi truyền nhiệt cho một vật, nhiệt độ của vật đó tăng lên 15 °C. Nhiệt độ tăng tương ứng trên thang Kelvin là bao nhiêu? 

A. 54 K. 

B. 15 K. 

C. 20 K.

D. -50 K.

43. Nhiều lựa chọn

Giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của nhiệt kế vẽ ở hình bên là Giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của nhiệt kế vẽ ở hình bên là A. 50 °C và 1 °C. B. 50 °C và 2 °C. C. Từ 20 °C đến 50 °C và 1 °C. D. Từ – 20 °C đến 50 °C và 2°C. (ảnh 1)

A. 50 °C và 1 °C. 

B. 50 °C và 2 °C. 

C. Từ 20 °C đến 50 °C và 1 °C.

D. Từ – 20 °C đến 50 °C và 2°C.

44. Nhiều lựa chọn

Một thang đo X lấy điểm băng là – 10 X, lấy điểm sôi là 90 X. Nhiệt độ của một vật đọc được trên nhiệt kế Celsius là 40 °C thì trên nhiệt kế X có nhiệt độ bằng 

A. 20 X. 

B. 30 X. 

C. 40 X. 

D. 50 X.

45. Nhiều lựa chọn

Giả sử có một thang nhiệt độ kí hiệu là Z. Nhiệt độ sôi của nước theo thang này là 60 Z, điểm ba của nước là – 15 Z. Nhiệt độ của vật theo thang Fahrenheit (Fa-ren-hai) là bao nhiêu nếu thang Z là – 96 Z? 

A. -62,4 °F. 

B. 162,4 °F. 

C. -162,4 °F. 

D. 62,4 °F.

46. Nhiều lựa chọn

Trên một thang đo nhiệt độ mới được gọi là thang đo W. Điểm đóng băng và điểm sôi của nước lần lượt là 39 W và 239 W. Nếu trên thang đo độ °C tương ứng với nhiệt độ 39 °C thì nhiệt độ trên thang đo mới W sẽ là bao nhiêu 

A. -254 W. 

B. 117 W.

C. 200 W. 

D. -50 W.

47. Nhiều lựa chọn

Sự phụ thuộc vào nhiệt độ của bước sóng điện từ theo hệ thức Vien: \({\rm{T}} \cdot {\lambda _{\max }} = 2900(\mu {\rm{m}}.{\rm{K}})\) được dùng vào việc chế tạo các nhiệt kế thường dùng hằng ngày như nhiệt kế hồng ngoại, cũng như các nhiệt kế trong thiên văn để đo nhiệt độ bề mặt của các thiên thể. Xét một nhiệt kế hồng ngoại khi đo nhiệt độ cơ thể người như hình vẽ. Bước sóng hồng ngoại do cơ thể người phát ra bằng xấp xỉ bằng 

A. 9,4 μm. 

B. 79 μm. 

C. 29 μm. 

D. 10,6 μm.

48. Nhiều lựa chọn

Trong phạm vi từ 0 °C đến 600 °C thì điện trở của một dây platin (bạch kim) phụ thuộc vào nhiệt độ theo hệ thức: R = 10(1 + 2t + 4t2) (t đo bằng °C, R đo bằng Ω). Nếu điện trở của dây bạch kim bằng 4210 Ω thì nhiệt độ của dây bạch kim bằng 

A. 4210 K. 

B. 10 °C. 

C. 610 °C. 

D. 610 K

© All rights reserved VietJack