vietjack.com

615 Bài tập Hệ sinh thái - Sinh học 12 cực hay có lời giải chi tiết (P9)
Quiz

615 Bài tập Hệ sinh thái - Sinh học 12 cực hay có lời giải chi tiết (P9)

A
Admin
50 câu hỏiSinh họcLớp 12
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Những nhân tố gây biến đổi kích thước của quần thể

A. Cấu trúc giới tính, cấu trúc tuổi, các mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể.

B. Mức sinh sản, mức tử vong, mức nhập cư và xuất cư.

C. Mức sinh sản, mức tử vong và cấu trúc giới tính.

D. Mức nhập cư, xuất cư và cấu trúc giới tính.

2. Nhiều lựa chọn

Khi nói về mối quan hệ giữa sinh vật chủ - sinh vật kí sinh và mối quan hệ con mồi - sinh vật ăn thịt, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Sinh vật kí sinh có kích thước cơ thể nhỏ hơn sinh vật chủ.

B. Sinh vật kí sinh bao giờ cũng có số lượng cá thể ít hơn sinh vật chủ.

C. Sinh vật ăn thịt bao giờ cũng có số lượng cá thể nhiều hơn con mồi.

D. Mối quan hệ sinh vật chủ - sinh vật kí sinh là nhân tố duy nhất gây ra hiện tượng khống chế sinh học

3. Nhiều lựa chọn

Trong các hệ sinh thái, khi chuyển từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao liền kề, trung bình năng lượng thất thoát tới 90%, trong đó có khoảng 70% năng lượng bị tiêu hao do

A. Chất thải (phân động vật và chất bài tiết).

B. Hoạt động hô hấp (năng lượng tạo nhiệt, vận động cơ thể,...).

C. Các bộ phận rơi rụng (rụng lá, rụng lông, lột xác ở động vật).

D. Hoạt động của nhóm sinh vật phân giải

4. Nhiều lựa chọn

Trong hệ sinh thái trên cạn, thực vật hấp thụ nitơ qua hệ rễ dưới dạng

5. Nhiều lựa chọn

Trong một hệ sinh thái, sinh khối của mỗi bậc dinh dưỡng được kí hiệu bằng các chữ cái từ A đến E, trong đó: A = 400 kg; B = 500 kg; C = 4000 kg; D = 40 kg; E = 4 kg. Chuỗi thức ăn nào sau đây là bền vững nhất

A. Cà A à D à E.     

B. Eà D à C à B.      

C. Eà D à A à C.      

D. Aà B à C à D.

6. Nhiều lựa chọn

Những yếu tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng thường phụ thuộc vào mật độ của quần thể bị tác động là:

A. Yếu tố hữu sinh.  

B. Yếu tố vô sinh.

C. Các bệnh truyền nhiễm.      

D. Nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng

7. Nhiều lựa chọn

Trên đồng cỏ, các con bò đang ăn cỏ. Bò tiêu hóa được cỏ nhờ các vi sinh vật sống trong dạ cỏ. Các con chim sáo đang tìm ăn các con rận sống trên da bò. Khi nói về quan hệ giữa các sinh vật trên, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Quan hệ giữa bò và vi sinh vật là quan hệ cộng sinh.

B. Quan hệ giữa rận và bò là quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác.

C. Quan hệ giữa vi sinh vật và rận là quan hệ cạnh tranh.

D. Quan hệ giữa chim sáo và rận là quan hệ hội sinh.

8. Nhiều lựa chọn

Trong quần xã sinh vật, kiểu phân bố cá thể theo chiều thẳng đứng có xu hướng:

A. Làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống.

B. Làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các loài, giảm hiệu quả sử dụng nguồn sống.

C. Làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, giảm khả năng sử dụng nguồn sống.

D. Làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các loài, tăng hiệu quả sử dụng nguồn sống.

9. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng khống chế sinh học trong quần xã dẫn đến:

A. Sự tiêu diệt của một loài nào đó trong quần xã.

B. Sự phát triển của một loài nào đó trong quần xã.

C. Trạng thái cân bằng sinh học trong quần xã.

D. Làm giảm độ đa dạng sinh học của quần xã.

10. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng về diễn thế sinh thái?

A. Diễn thế sinh thái xảy ra do sự thay đổi các điều kiện tự nhiên, khí hậu,... hoặc do sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã, hoặc do hoạt động khai thác tài nguyên của con người.

B. Diễn thế thứ sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật.

C. Diễn thế nguyên sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống.

D. Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, không tương ứng với sự biến đổi của môi trường

11. Nhiều lựa chọn

Cho các hoạt động của con người sau đây:

(1) Khai thác và sử dụng hợp lý các dạng tài nguyên có khả năng tái sinh.

(2) Bảo tồn đa dạng sinh học.

(3) Tăng cường sử dụng chất hóa học để diệt trừ sâu hại trong nông nghiệp.

(4) Khai thác và sử dụng triệt để nguồn tài nguyên khoáng sản.

Giải pháp của sự phát triển bền vững là các hoạt động

A. (2) va (3).  

B. (1) và (2). 

C. (l) và (3).  

D. (3) và (4).

12. Nhiều lựa chọn

Những nhân tố nào gây biến đổi kích thước của quần thể?

A. Cấu trúc giới tính, cấu trúc tuổi, các mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể.

B. Mức sinh sản, mức tử vong, nhập cư và xuất cư.

C.  sinh sản, mức tử vong và cấu trúc giới tính.

D. Mức nhập cư, xuất cư và cấu trúc giới tính.

13. Nhiều lựa chọn

Khi nói về diễn thế thứ sinh, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có quần xã sinh vật

B. Diễn thế thứ sinh không làm thay đổi điều kiện môi trường sống của quần xã.

C. Diễn thế thứ sinh không làm thay đổi thành phần loài của quần xã.

D. Diễn thế thứ sinh có thể dẫn đến hình thành nên quần xã tương đối ổn định.

14. Nhiều lựa chọn

Nói chung trong hệ sinh thái, khi chuyển từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao liền kề, trong bình trong sinh quyền năng lượng mất đi khoảng:

A. 80%.

B. 95%. 

C. 90%. 

D. 85%.

15. Nhiều lựa chọn

Trong hệ sinh thái, sản lượng sinh vật sơ cấp không phải do nhóm sinh vật nào sau đây tạo ra?

A. Vi khuẩn quang hợp.

B. Tảo.

C. Cây xanh.

D. Vi khuẩn hóa tổng hợp.

16. Nhiều lựa chọn

Các kết quả nghiên cứu về sự phân bố của các loài đã diệt vong cũng như các loài đang tồn tại có thể cung cấp bằng chứng cho thấy sự giống nhau giữa các sinh vật chủ yếu là do

A. Chúng sống trong cùng một môi trường.

B. Chúng có chung một nguồn gốc.

C. Chúng sống trong những môi trường giống nhau.

D. Chúng sử dụng chung một loại thức ăn.

17. Nhiều lựa chọn

Trong điều kiện sống khó khăn ở các khe chật hẹp vùng nước sâu của đáy biển, một số cá đực Edrilychnus schmidti kí sinh trên con cái. Đây là một ví dụ về mối quan hệ

A. ức chế cảm nhiễm

B. cạnh tranh cùng loài

C. hỗ trợ cùng loài.                                    

D. kí sinh – vật chủ.

18. Nhiều lựa chọn

Quá trình nào ảnh hưởng quan trọng nhất tới sự vận động của chu trình cacbon?

A. Hô hấp thực vật và động vật.

B. Sự lắng đọng cacbon.

C. Đốt cháy nhiên liệu hóa thạch.

D. Quang hợp của thực vật.

19. Nhiều lựa chọn

Trong mối quan hệ giữa một loài hoa và loài ong hút mật hoa đó thì

A. Loài ong có lợi còn loài hòa bị hại.

B. Cả hai loài đều không có lợi cũng không bị hạ

C. Loài ong có lợi còn loài hoa không có lợi cũng không bị hại.

D. Cả hai loại cùng lợi.

20. Nhiều lựa chọn

Trong diễn thế thứ sinh trên đất canh tác đã bỏ hoang để trở thành rừng thứ sinh, sự phát triển của thảm thực vật trải qua các giai đoạn:

(1) Quần xã đinh cực.                                       (2) Quần xã cây gỗ lá rộng.

(3) Quần xã cây thân thảo.                    (4) Quần xã cây bụi.

(5) Quần xã khởi đầu, chủ yếu cây một năm.

Trình tự đúng của các giai đoạn là

A. (5) (3) (2) (4) (1)

B. (5)(3) (4) (2) (1). 

C. (5)  (2) (3)  (4) (1) .

D. (1) (2) (3) (4) (5).

21. Nhiều lựa chọn

Phát biểu sau đây là không đúng đối với một hệ sinh thái?

A. Trong hệ sinh thái, sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng là rất lớn.

B. Trong hệ sinh thái, sự biến đổi năng lượng có tính tuần hoàn.

C. Trong hệ sinh thái, càng lên bậc dinh dưỡng cao năng lượng càng giảm dần.

D. Trong hệ sinh thái, sự biến đổi vật chất diễn ra theo chu trình

22. Nhiều lựa chọn

Cho các ví dụ:

(1) Tào giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm sống trong cùng môi trường.

(2) Cây tầm gửi kí sinh trên thân cây gỗ sống trong rừng.

(3) Cây phong lan bám trên thân cây gỗ sống trong rừng.

(4) Nấm, vi khuẩn lam cộng sinh trong địa y.

Những ví dụ thể hiện mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài trong quần xã sinh vật là

A. (3) và (4). 

B. (1) và (4). 

C. (2) và (3). 

D. (1) và (2).

23. Nhiều lựa chọn

Cho một dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật như sau:

(1) Ở miền bắc Việt Nam số lượng bò sát giảm mạnh vào những năm có mùa đông rét nhiệt độ xuống dưới 8 độ C.

(2) Ở Việt Nam vào mùa xuân và mùa hè có khí hậu ấm áp sâu hai xuất hiện nhiều.

(3) Số lượng cây tràm ở rừng U Minh Thượng giảm mạnh sau sự cố cháy rừng tháng 3 năm 2002.

(4) Hàng năm chim cu gáy thường xuất hiện nhiều vào mùa thu hoạch lúa ngô.

Những dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật theo chu kì là:

A. (2), (3). 

B. (2), (4).

C. (1), (4). 

D. (1), (3)

24. Nhiều lựa chọn

Quan hệ giữa các loài sinh vật nào sau đây thuộc quan hệ cạnh tranh

A. Chim sáo và trâu rừng.  

B. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.

C. Lúa và cỏ dại trong ruộng lúa.

D. Trùng roi và mối.

25. Nhiều lựa chọn

Khi nói về mối quan hệ giữa vật ăn thịt - con mồi. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Sự biến động số lượng con mồi và số lượng vật ăn thịt có liên quan chặt chẽ với nhau.

B. Trong quá trình tiến hoá, vật ăn thịt hình thành đặc điểm thích nghi nhanh hơn con mồi.

C. Con mồi thường có số lượng cá thể nhiều hơn số lượng vật ăn thịt.

D. Vật ăn thịt thường có kích thước cơ thể lớn hơn kích thước con mồi.

26. Nhiều lựa chọn

Cho các thông tin về diễn thế sinh thái như sau:

(1) Xuất hiện ở môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống.

(2) Có sự biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi cửa môi trường.

(3) Song song với quá trình biến đổi tuần tự quần xã trong diễn thế là quá trình biến đổi về các điều kiện tự nhiên của môi trường.

(4) Luôn dẫn tới quần xã bị suy thoái.

Các thông tin phản ánh sự giống nhau giữa diễn thế nguyên sinh và diễn thế thứ sinh là

A. (1) và (2).  

B. (1) và (4). 

C. (3) và (4). 

D. (2) và (3).

27. Nhiều lựa chọn

Khi nói về sự chuyển hóa vật chất và năng lượng trong một hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Năng lượng thất thoát qua mỗi bậc dinh dưỡng của chuỗi thức ăn là rất lớn.

B. Sự biến đổi năng lượng diễn ra theo chu trình.

C. Sự chuyển hoá vật chất diễn ra không theo chu trình.

D. Năng lượng của sinh vật sản xuất bao giờ cũng nhỏ hơn năng lượng của sinh vật tiêu thụ nó.

28. Nhiều lựa chọn

Hiệu suất sinh thái là:

A. Tỉ lệ phần trăm chuyển hoá năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng.

B. Tỉ số sinh khối trung bình giữa các bậc dinh dưỡng.

C. Hiệu số sinh khối trung bình của hai bậc dinh dưỡng liên tiếp.

D. Hiệu số năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng liên tiếp.

29. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào là đầy đủ nhất về nhân tố sinh thái?

A. Nhân tố môi trường tác động gián tiếp lên sinh vật, sinh vật có phản ứng để thích nghi.

B. Nhân tố môi trường tác động trực tiếp lên sinh vật, sinh vật có phản ứng để thích nghi.

C. Nhân tố môi trường tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên sinh vật, sinh vật có phản ứng để thích nghi.

D. Nhân tố môi trường tác động trực tiếp lên sinh vật, sinh vật có phản ứng để tự vệ.

30. Nhiều lựa chọn

Cơ sở để xây dựng tháp sinh khối là:

A. Tổng sinh khối của mỗi bậc dinh dưỡng tính trên một đơn vị diện tích hoặc thể tích.

B. Tổng sinh khối bị tiêu hao đo hoạt động hô hấp và bài tiết.

C. Tổng sinh khối mà mỗi bậc dinh dưỡng đồng hoá được.

D. Tổng sinh khối của hệ sinh thái trên một đơn vị diện tích.

31. Nhiều lựa chọn

Điểm khác nhau cơ bản của hệ sinh thái nhân tạo so với hệ sinh thái tự nhiên là ở chỗ:

A. Để duy trì trạng thái ổn định của hệ sinh thái nhân tạo, con người thường bổ sung năng lượng cho chúng.

B. Hệ sinh thái nhân tạo là một hệ mở còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ khép kín.

C. Do có sự can thiệp của con người nên hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.

D. Hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng sinh học cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.

32. Nhiều lựa chọn

Cho một số khu sinh học:

(1) Đồng rêu (Tundra).                                                                  

(2) Rừng lá rộng rụng theo mùa.

(3) Rừng lá kim phương Bắc (Taiga).           

(4) Rừng ẩm thường xanh nhiệt đới.

Có thể sắp xếp các khu sinh học nói trên theo mức độ phức tạp dần của lưới thức ăn theo trình tự đúng là

A. (2) à (3) à (4) à (1).  

B. (2) à (3) à (1) à (4).

C. (1) à (3) à (2) à (4).

D. (1) à (2) à (3) à (4).

33. Nhiều lựa chọn

Khi nói đến quá trình cố định nitơ khí quyển theo con đường sinh học, sản phẩm của con đường này là gì?

A. NH4+

B. NO3-

C. NO2-

D. N2.

34. Nhiều lựa chọn

Cho các ví dụ về mối quan hệ giữa các loài trong quần xã sinh vật:

(1) Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá sống trong cùng môi trường.

(2) Cây tầm gửi sống bám trên thân các cây gỗ trong rừng.

(3) Cây phong lan bám trên thân cây gỗ sống trong rừng.

(4) Vi khuẩn Rhizobium sống trong nốt sần ở rễ cây họ Đậu.

Những ví dụ thuộc về mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài trong quần xã sinh vật là?

A. (2) và (3).  

B. (1) và (2).

C. (l) và (4). 

D. (3) và (4).

35. Nhiều lựa chọn

Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về mối quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật?

1. Khi quan hệ cạnh tranh gay gắt thì các cá thể cạnh tranh yếu có thế bị đào thải khỏi quần thể.

2. Quan hệ cạnh tranh xảy ra khi mật độ cá thể của quần thể tăng lên quá cao, nguồn sống của môi trường không đủ cung cấp cho mọi cá thể trong quần thể.

3. Quan hệ cạnh tranh giúp duy trì số lượng cá thể của quần thể ở mức độ phù hợp, đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể.

4. Quan hệ cạnh tranh làm tăng nhanh kích thước của quần thể.

A. 3. 

B. 2.  

C. 1. 

D. 4

36. Nhiều lựa chọn

Khi nghiên cứu về chim cánh cụt, người ta phát hiện thấy: Loài chim cánh cụt có kích thước lớn nhất dài 1,2m, nặng 34 kg (loài1), loài chim cánh cụt có kích thước nhỏ nhất chỉ dài 50cm, nặng 4-5kg (loài2). Hãy dự đoán nơi sống của 2 loài chim này?

A. Loài 2 sống ở vùng xích đạo, loài 1 sống ở Nam cực.

B. Cả 2 loài này đều có thể tìm thấy ở vùng xích đạo.

C. Loài 1 sống ở vùng xích đạo, loài 2 sống ở Nam cực.

D. Cả 2 loài này đều có thể tìm thấy.

37. Nhiều lựa chọn

Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Kích thước quần thể là khoảng không gian cần thiết để quần thể tồn tại và phát triển.

B. Kích thước tối đa là giới hạn lớn nhất về số lượng mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.

C. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.

D. Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa và sự dao động này khác nhau giữa các loài.

38. Nhiều lựa chọn

Có những loài sinh vật bị con người săn bắt hoặc khai thác quá mức, làm giảm mạnh số lượng cá thể thì sẽ có nguy cơ bị tuyệt chủng, cách giải thích nào sau đây là hợp lý?

A. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì dễ xảy ra biến động di truyền, làm nghèo vốn gen cũng như làm biến mất nhiều alen có lợi của quần thể.

B. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì đột biến trong quần thể dễ xảy ra, làm tăng tần số alen đột biến có hại.

C. Khi số lượng cá thể của quần thể giảm mạnh thì sẽ làm giảm di - nhập gen, làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể.

D. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì dễ xảy ra giao phối không ngẫu nhiên sẽ dẫn đến làm tăng tần số alen có hại.

39. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng với tháp sinh thái?

A. Tháp khối lượng bao giờ cũng có dạng chuẩn.

B. Các loại tháp sinh thái bao giờ cũng có đáy lớn, đỉnh hướng lên trên.

C. Các loại tháp sinh thái không phải bao giờ cũng có đáy lõm, đỉnh hướng lên trên.

D. Tháp số lượng bao giờ cũng có dạng chuẩn.

40. Nhiều lựa chọn

Một trong những đặc điểm của khu sinh học rừng lá rộng rụng theo mùa là:

A. Nhóm thực vật chiếm ưu thế là rêu, cỏ bông.

B. Khu hệ động vật khá đa dạng nhưng không có loài nào chiếm ưu thế.

C. Khí hậu lạnh quanh năm, cây lá kim chiếm ưu thế.

D. Kiểu rừng này tập trung nhiều ở vùng xích đạo, nơi có nhiệt độ cao, lượng mưa nhiều.

41. Nhiều lựa chọn

Ví dụ nào sau đây minh họa mối quan hệ hỗ trợ cùng loài?

A. Bồ nông xếp thành hàng đi kiếm ăn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ.

B. Các con hươu đực tranh giành con cái trong mùa sinh sản.

C. Cá ép sống bám trên cá lớn.

D. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ trong rừng.

42. Nhiều lựa chọn

Giả sử lưới thức ăn của một quần xã sinh vật gồm các loài sinh vật được kí hiệu là: A, B, C, D, E, F, G và H. Cho biết loài A và loài C là sinh vật sản xuất, các loài còn lại đều là sinh vật tiêu thụ. Trong lưới thức ăn này, nếu loại bỏ loài C ra khỏi quần xã thì chỉ loài D và loài F mất đi. Sơ đồ lưới thức ăn nào sau đây đúng với các thông tin đã cho

A. Sơ đồ I. 

B. Sơ đồ IV.

C. Sơ đồ III.

D. Sơ đồ II

43. Nhiều lựa chọn

Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Kích thước quần thể luôn ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện sống của môi trường.

B. Kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì quần thể dễ dẫn tới diệt vong.

C. Kích thước quần thể không phụ thuộc vào mức sinh sản và mức tử vong của quần thể.

D. Kích thước quần thể là khoảng không gian cần thiết để quần thể tồn tại và phát triển.

44. Nhiều lựa chọn

Quần thể sinh vật tăng trưởng theo tiềm năng sinh học trong điều kiện nào sau đây?

A. Nguồn sống trong môi trường không hoàn toàn thuận lợi, gây nên sự xuất cư theo mùa.

B. Nguồn sống trong môi trường không hoàn toàn thuận lợi, hạn chế về khả năng sinh sản của loài.

C. Nguồn sống trong môi trường rất dồi dào, hoàn toàn thỏa mãn nhu cầu của các cá thể.

D. Không gian cư trú của quần thể bị giới hạn, gây nên sự biến động số lượng cá thể.

45. Nhiều lựa chọn

Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về một chuỗi thức ăn?

A. Lúa à rắn —» chuột à diều hâu. 

B. Lúa à chuột à diều hâu à rắn.

C. Lúa à chuột —» rắn à diều hâu. 

D. Lúa à diều hâu à chuột à rắn.

46. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về dòng năng lượng trong hệ sinh thái?

A. Sinh vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc truyền năng lượng từ môi trường vô sinh vào chu trình dinh dưỡng là các sinh vật phân giải như vi khuẩn, nấm.

B. Năng lượng được truyền trong hệ sinh thái theo chu trình tuần hoàn và được sử dụng trở lại.

C. Ở mỗi bậc dinh dưỡng, phần lớn năng lượng bị tiêu hao qua hô hấp, tạo nhiệt, chất thải,... Chỉ có khoảng 10% năng lượng truyền lên bậc dinh dưỡng cao hơn.

D. Trong hệ sinh thái, năng lượng được truyền một chiều từ vi sinh vật qua các bậc dinh dưỡng tới sinh vật sản xuất rồi trở lại môi trường.

47. Nhiều lựa chọn

Khi nói về các thành phần hữu sinh của hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nấm hoại sinh là một trong số các nhóm sinh vật có khả năng phân giải chất hữu cơ thành các chất vô cơ.

B. Sinh vật sản xuất bao gồm thực vật, tảo và tất cả các loài vi khuẩn.

C. Sinh vật kí sinh và hoại sinh đều được coi là sinh vật phân giải.

D. Sinh vật tiêu thụ bậc 1 thuộc bậc dinh dưỡng cấp 1.

48. Nhiều lựa chọn

Hệ săc tố quang hợp hấp thu năng lượng ánh sáng mặt trời và truyền năng lượng vào sắc tố ở trung tâm phản ứng quang hợp theo thứ tự nào sau đây

A. Carotenoic à diệp lục a à diệp lục b à diệp lục a ở trung tâm phả ứng.

B. Carotenoic à diệp lục b à diệp lục a à diệp lục a ở trung tâm phả ứng.

C. Xantophyl à diệp lục a à diệp lục à diệp lục a ở trung tâm phả ứng.

D. Caroten à diệp lục a à diệp lục b à diệp lục a ở trung tâm phả ứng.

49. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng quần thể sinh vật dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong khi kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu có thể là do bao nhiêu nguyên nhân sau đây?

(1) Khả năng chống chọi của các cá thể với những thay đổi của môi trường giảm.

(2) Sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể giảm.

(3) Hiện tượng giao phối gần giữa các cá thể trong quần thể tăng.

(4) Cơ hội gặp gỡ và giao phối giữa các cá thể trong quần thể giảm.

A. 1. 

B. 4.  

C. 3.  

D. 2.

50. Nhiều lựa chọn

Trong các kiểu phân bố cá thể của quần thể sinh vật, kiểu phân bố phổ biến nhất là

A. Phân bố đồng đều.  

B. Phân bố theo nhóm.

C. Phân bố ngẫu nhiên. 

D. Phân bố theo chiều thẳng đứng.

© All rights reserved VietJack