vietjack.com

615 Bài tập Hệ sinh thái - Sinh học 12 cực hay có lời giải chi tiết (P4)
Quiz

615 Bài tập Hệ sinh thái - Sinh học 12 cực hay có lời giải chi tiết (P4)

A
Admin
50 câu hỏiSinh họcLớp 12
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đến mùa sinh sản, các cá thể đực tranh giành con cái là mối quan hệ nào?

A. Cạnh tranh cùng loài.               

B. Cạnh tranh khác loài.

C. Ức chế - cảm nhiễm.           

D. Hỗ trợ cùng loài.

2. Nhiều lựa chọn

Khi nói về mối quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Quan hệ cạnh tranh làm tăng nhanh kích thước của quần thế.

II. Khi quan hệ cạnh tranh gay gắt thì các cá thể có sức cạnh tranh yếu có thể bị đào thải khỏi quần thể.

III. Quan hệ cạnh tranh xảy ra khi mật độ cá thể của quần thể tăng lên quá cao, nguồn sống của môi trường không đủ cung cấp cho các cá thể trong quần thể.

IV. Quan hệ cạnh tranh giúp duy trì số lượng cá thể của quần thể ở mức độ phù hợp, đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể.

A. 4. 

B. 1.  

C. 3.  

D. 2

3. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây có ở mối quan hệ cộng sinh và mối quan hệ kí sinh?

A. Có ít nhất một loài có lợi.

B. Hai loài có kích thước cơ thể tương đương nhau.

C. Một loài luôn có hại.

D. Chỉ xảy ra khi hai loài có ổ sinh thái trùng nhau.

4. Nhiều lựa chọn

Khi nói về cạnh tranh cùng loài, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Cạnh tranh cùng loài có thể sẽ góp phần làm tăng tỉ lệ sinh sản của quần thể.

B. Cạnh tranh cùng loài chỉ xảy ra khi mật độ cá thể cao và môi trường cung cấp đủ nguồn sống.

C. Cạnh tranh cùng loài giúp duy trì ổn định số lượng cá thể của quần thể, phù hợp sức chứa của môi trường.

D. Cạnh tranh cùng loài là nguyên nhân làm cho loài bị suy thoái và có thể dẫn tới diệt vong.

5. Nhiều lựa chọn

Khi nói về diễn thế sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?

A. Diễn thế là quá trình phát triển thay thế của quần xã sinh vật này bằng quần xã khác.

B. Diễn thế nguyên sinh được bắt đầu từ một quần xã ổn định.

C. Song song với quá trình diễn thế sẽ kéo theo sự biến đổi của điều kiện ngoại cảnh.

D. Con người có thể dự đoán được chiều hướng của quá trình diễn thế

6. Nhiều lựa chọn

Khi nói về cấu trúc tuổi của quần thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Cấu trúc tuổi của quần thể có bị thay đổi khi có thay đổi của điều kiện môi trường.

II. Cấu trúc tuổi của quần thể phản ánh tỉ lệ của các loại nhóm tuổi trong quần thể.

III. Dựa vào cấu trúc tuổi của quần thể có thể biết được thành phần kiểu gen của quần thể.

IV. Cấu trúc tuổi của quần thể không phản ảnh tỉ lệ đực : cái trong quần thể.

A. 3. 

B. 2.  

C. 4. 

D. 1.

7. Nhiều lựa chọn

Khi nói về bậc dinh dưỡng của lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Bậc dinh dưỡng cấp 1 là tất cả các loài động vật ăn thực vật.

B. Bậc dinh dưỡng cẩp 3 là tất cả các loài động vật ăn thịt và động vật ăn cỏ bậc cao.

C. Bậc dinh dưỡng cấp 2 gồm tất cả các loài động vật ăn sinh vật sản xuất.

D. Bậc dinh dưỡng cấp cao nhất là nhóm sinh vật đầu tiên của mỗi chuỗi thức ăn, nó đóng vai trò khởi đầu một chuỗi thức ăn.

8. Nhiều lựa chọn

Xét 4 quần thể của cùng một loài sống ở 4 hồ cá tự nhiên. Tỉ lệ % cá thể của mỗi nhóm tuổi ở mỗi quần thể như sau:

Theo suy luận lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Quần thể số 1 thuộc dạng quần thể suy thoái

II. Quần thể số 4 thuộc dạng quần thể ổn định

III. Quần thể số 2 có kích thước đang tăng lên

IV. Quần thể số 3 có mật độ cá thể đang tăng lên

 

A. 3  

B. 2   

C. 1   

D. 4

9. Nhiều lựa chọn

Khi nói về lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng thường chỉ có 1 loài sinh vật.

B. Trong một lưới thức ăn, động vật ăn thịt thường là bậc dinh dưỡng cấp 1.

C. Hệ sinh thái nhân tạo thường có lưới thức ăn phức tạp hơn hệ sinh thái tự nhiên.

D. Mỗi loài sinh vật có thể thuộc nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau.

10. Nhiều lựa chọn

Khi nói về nhân tố sinh thái hữu sinh, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Mức độ tác động của nhân tố hữu sinh lên cá thể sinh vật không phụ thuộc vào mật độ của quần thể.

B. Khi mật độ cá thể của các quần thể càng cao thì mức độ tác động của nhân tố hữu sinh càng mạnh

C. Khi quần thể chịu tác động của nhân tố hữu sinh thì sẽ không chịu tác động của nhân tố sinh thái vô sinh.

D. Những nhân tố vật lý, hóa học có ảnh hưởng đến sinh vật thì cũng được xếp vào nhân tố hữu sinh.

11. Nhiều lựa chọn

Khi nói về đặc trưng cơ bản của quần thể, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Các quần thể của cùng một loài thường có kích thước giống nhau.

B. Tỉ lệ nhóm tuổi thường xuyên ổn định, không thay đổi theo điều kiện môi trường.

C. Tỉ lệ giới tính thay đổi tùy thuộc vào từng loài, từng thời gian và điều kiện của môi trường sống.

D. Mật độ cá thể của quần thể thường được duy trì ổn định, không thay đổi theo điều kiện của môi trường.

12. Nhiều lựa chọn

Khi nói về lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Lưới thức ăn ở rừng mưa nhiệt đới thường đơn giản hơn lưới thức ăn ở thảo nguyên.

B. Quần xã càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn càng đơn giản.

C. Lưới thức ăn của quần xã vùng ôn đới luôn phức tạp hơn so với quần xã vùng nhiệt đới.

D. Trong diễn thế sinh thái, lưới thức ăn của quần xã đỉnh cực phức tạp hơn so với quần xã suy thoái.

13. Nhiều lựa chọn

Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Kích thước của quần thể là khoảng không gian mà các cá thể của quần thể sinh sống.

B. Kích thước quần thể có ảnh hưởng đến mức sinh sản và mức tử vong của quần thể.

C. Nếu kích thước quần thể đạt mức tối đa thì các cá thể trong quần thể thường tăng cường hỗ trợ nhau.

D. Kích thước của quần thể luôn ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện môi trường.

14. Nhiều lựa chọn

Khi nói về ổ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Các loài có ổ sinh thái về độ ẩm trùng nhau một phần vẫn có thể cùng sống trong một sinh cảnh

II. Ổ sinh thải của mỗi loài khác với nơi ở của chúng.

III. Kích thước thức ăn, hình thức bắt mồi,... của mỗi loài tạo nên các ổ sinh thái về dinh dưỡng.

IV. Các loài cùng sống trong một sinh cảnh vẫn có thể có ổ sinh thái về nhiệt độ khác nhau

A. 1  

B. 2   

C. 3   

D. 4

15. Nhiều lựa chọn

Trong một hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào sau đây được xếp vào sinh vật sản xuất?

A. Động vật bậc thấp. 

B. Động vật bậc cao.

C. Thực vật          

D. Động vật ăn mùn hữu cơ

16. Nhiều lựa chọn

Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố hữu sinh?

A. Cạnh tranh cùng loài 

B. Ánh sáng

C. Độ ẩm

D. Lượng mưa

17. Nhiều lựa chọn

Trên tro tàn núi lừa xuất hiện quần xã tiên phong. Quần xã này sinh sống và phát triển làm tăng độ ẩm và làm giàu thêm nguồn dinh dưỡng hữu cơ, tạo thuận lợi cho cỏ thay thế. Theo thời gian, sau cỏ là trảng cây thân thảo, thân gỗ và cuối cùng là rừng nguyên sinh. Theo lí thuyết, khi nói về quá trình này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Đây là quá trình diễn thế sinh thái

II. Song song với sự biến đổi của quần xã là sự biến đổi của môi trường

III. Lưới thức ăn có xu hướng phức tạp dần trong quá trình biến đổi này

IV. Sự cạnh tranh giữa các loài trong quần xã là nguyên nhân duy nhất gây ra quá trình biến đổi này

A. 1. 

B. 2.  

C. 4.  

D. 3.

18. Nhiều lựa chọn

Chó rừng đi kiếm ăn theo đàn, nhờ đó bắt được trâu rừng có kích thước lớn hơn. Đây là ví dụ về mối quan hệ

A. Cạnh tranh cùng loài.

B. Hỗ trợ khác loài.

C. Hỗ trợ cùng loài.                

D. Cạnh tranh khác loài.

19. Nhiều lựa chọn

Tài nguyên nào sau đây là tài nguyên không tái sinh?

A. Dầu mỏ.

B. Nước sạch.      

C. Đất.        

D. Rừng

20. Nhiều lựa chọn

Cho lưới thức ăn sau, có bao nhiêu nhận định dưới đây đúng?

Khi tìm hiểu về lưới thức ăn, người ta rút ra một số nhận định:

1. Lưới thức ăn bao gồm 6 chuỗi thức ăn

2. Không tính đến sinh vật phân giải, có 5 mắt xích chung giữa các chuỗi thức ăn

3. Khi gà biến mất khỏi lưới thức ăn thì số lượng thỏ sẽ giảm mạnh

4. Có ba loài sinh vật thuộc nhóm sinh vật tiêu thụ bậc 2

5. Thỏ tham gia vào ba chuỗi thức ăn

A. 5  

B. 2   

C. 4   

D. 3

21. Nhiều lựa chọn

Trong rừng nhiệt đới có các loài: Voi, sóc lông xám, chuột, ngựa vằn. Theo suy luận lí thuyết, quần thể động vật nào thường có kích thước lớn nhất

A. Chuột.   

B. Sóc lông xám.  

C. Voi.        

D. Ngựa vằn.

22. Nhiều lựa chọn

Mối quan hệ giữa hai loài nào sau đây là mối quan hệ kí sinh?

A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.

B. Cá ép sống bám trên cá lớn.

C. Hải quỳ và cua.

D. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương.

23. Nhiều lựa chọn

Trong tự nhiên, đơn vị tổ chức cơ sở của loài là

A. Nòi địa lí.       

B. Nòi sinh thái.   

C. Cá thể.   

D. Quần thể

24. Nhiều lựa chọn

Trong quần thể, kiểu phân bố thường hay gặp nhất là

A. Phân bố ngẫu nhiên.

B. Phân bố theo nhóm.

C. Phân bố đồng đều.

D. Phân tầng.

25. Nhiều lựa chọn

Khi nói về dòng năng lượng trong hệ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

1. Thực vật tiêu thụ trung bình khoảng 60% sản lượng sinh vật sơ cấp thô cho các hoạt động sống của mình.

2. Sản lượng sinh vật sơ cấp thô được tạo ra bởi sinh vật sản xuất.

3. Sản lượng sinh vật sơ cấp tinh chính là sản lượng thực để nuôi các nhóm sinh vật dị dưỡng.

4. Sản lượng sinh vật thứ cấp được hình thành bởi các loài sinh vật dị dưỡng, chủ yếu là động vật.

A. 3  

B. 1   

C. 4   

D.2

26. Nhiều lựa chọn

Khi nói về chu trình sinh địa hoá, có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng?

1. Quá trình sinh tổng hợp muối amôn đóng vai trò quan trọng nhất trong chu trình nitơ

2. Phôtpho tham gia vào chu trình các chất lắng đọng dưới dạng khởi đầu là phôtphat hoà tan. Sau khi tham gia vào chu trình, phần lớn phôtpho lắng đọng xuống đáy biển sâu, tạm thời thoát khỏi chu trình.

3. Trong tự nhiên, chu trình nước không chỉ giúp điều hoà khí hậu trên Trái Đất mà còn cung cấp nước cho sự phát triển của sinh giới.

4. Thực vật có khả năng hấp thụ khí cacbonđiôxit để tạo nên chất hữu cơ đầu tiên nhờ quá trình quang hợp.

A. 5  

B. 2   

C. 4   

D. 3

27. Nhiều lựa chọn

Khi nói về chu trình sinh địa hoá các chất, có bao nhiêu phát biểu dưới đây là đúng?

1. Cacbon đi vào chu trình dưới dạng cacbonđiôxit.

2. Trong tự nhiên, muối nitơ (amôn, nitrit, nitrat) được tổng hợp chủ yếu bằng con đường sinh học.

3. Trên Trái Đất, nước phân bố không đều ở các lục địa.

4. Lượng phôtpho ở biển được thu hồi chủ yếu nhờ vào sản lượng cá khai thác và một lượng nhỏ từ phân chim thải ra trên các bờ biển và hải đảo.

A. 4  

B. 1   

C. 3   

D. 2

28. Nhiều lựa chọn

Do thiếu thức ăn và nơi ở, các cá thể trong quần thể của một loài thú đánh lẫn nhau để bảo vệ nơi sống. Đây là ví dụ về mối quan hệ:

A. Cạnh tranh cùng loài

B. Ức chế- Cảm nhiễm   

C. Hỗ trợ khác loài        

D. Hỗ trợ cùng loài

29. Nhiều lựa chọn

Dưới tác dụng của vi khuẩn phản nitrat hoá, nitrat sẽ bị chuyển hoá trực tiếp thàn

A. Amôni.   

B. Nitrit.     

C. Nitơ khí quyển.        

D. Sunfat.

30. Nhiều lựa chọn

Sói săn mồi thành đàn thì hiệu quả săn mồi cao hơn so với săn mồi riêng lẻ là ví dụ của mối quan hệ?

A. Hỗ trợ cùng loài.

B. Cạnh tranh cùng loài.

C. Canh tranh khác loài.                   

D. Kí sinh cùng loài.

31. Nhiều lựa chọn

Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì quần thể dễ dẫn tới diệt vong.

B. Kích thước quần thể không phụ thuộc vào mức sinh sản và mức tử vong của quần thể.

C. Kích thước quần thể luôn ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện sống của môi trường.

D. Kích thước quần thể là khoảng không gian cần thiết để quần thể tồn tại và phát triển.

32. Nhiều lựa chọn

Trong tự nhiên, quan hệ giữa mèo và chuột là

A. Hội sinh.

B. Cộng sinh.      

C. Kí sinh. 

D. Sinh vật ăn sinh vật.

33. Nhiều lựa chọn

Khi nói về chu trình nitơ, người ta đưa ra các kết luận sau:

1. Vi khuẩn nitrat hoá có khả năng chuyển hoá amôni thành nitrit.

2. Vi khuẩn nốt sần sống cộng sinh với cây họ Đậu có khả năng cố định nitơ trong đất.

3. Vi khuẩn phản nitrat hoá có khả năng chuyển hoá nitrat thành nitrit.

4. Nấm và vi khuẩn có khả năng phân huỷ hợp chất chứa nitơ thành amôni.

Có bao nhiêu kết luận đúng?

A. 5  

B. 2   

C. 4   

D.3

34. Nhiều lựa chọn

Kích thước tối thiểu của quần thể là

A. Giới hạn lớn nhất về số lượng cá thể mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với sức chứa của môi trường.

B. Số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì sự tồn tại và phát triển.

C. Số lượng các cá thể (hoặc khối lượng, hoặc năng lượng) phân bố trong khoảng không gian của quần thể.

D. Khoảng không gian nhỏ nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.

35. Nhiều lựa chọn

Khi nói về lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Lưới thức ăn là một chuỗi thức ăn gồm nhiều loài sinh vật có các mắt xích chung.

B. Trong lưới thức ăn, tất cả các loài sinh vật đều được xếp cùng một bậc dinh dưỡng.

C. Lưới thức ăn là tập hợp gồm tất cả các chuỗi thức ăn có các mắt xích chung.

D. Lưới thức ăn thể hiện mối quan hệ về nơi ở giữa các loài sinh vật.

36. Nhiều lựa chọn

Khi nói về độ đa dạng của quần xã, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Độ đa dạng của quần xã thường được duy trì ổn định, không phụ thuộc điều kiện sống của môi trường.

B. Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, độ đa dạng của quần xã giảm dần.

C. Quần xã có độ đa dạng càng cao thì cấu trúc của quần xã càng dễ bị biến động.

D. Độ đa dạng của quần xã càng cao thì lưới thức ăn của quần xã càng phức tạp.

37. Nhiều lựa chọn

Khi nói về nhân tố sinh thái hữu sinh, phát biểu nào sau đây đúng

A. Tất cả các nhân tố của môi trường có ảnh hưởng đến sinh vật thì đều được gọi là nhân tố hữu sinh.

B. Chỉ có mối quan hệ giữa sinh vật này với sinh vật khác thì mới được gọi là nhân tố hữu sinh.

C. Nhân tố hữu sinh bao gồm mối quan hệ giữa sinh vật với sinh vật và thế giới hữu cơ của môi trường.

D. Những nhân tố vật lý, hóa học có ảnh hưởng đến sinh vật thì cũng được xếp vào nhân tố hữu sinh.

38. Nhiều lựa chọn

Khi nói về chu trình tuần hoàn vật chất trong tự nhiên, phát biểu nào sau đây sai?

A. Nitơ từ môi trường thường được thực vật hấp thụ dưới dạng nitơ phân tử.

B. Cacbon từ môi trường đi vào quần xã dưới dạng cacbon đioxit.

C. Nước là một loại tài nguyên tái sinh.

D. Vật chất từ môi trường đi vào quần xã, sau đó trở lại môi trường

39. Nhiều lựa chọn

Khi nói về đặc trưng của quần xã, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tất cả các quần xã sống ở vùng khí hậu nhiệt đới thường có thành phần loài giống nhau.

B. Trong quần xã, thường chỉ có sự phân tầng của các loài thực vật mà không có sự phân tầng của các loài động vật.

C. Trong quá trình diễn thế sinh thái, độ đa dạng về loài của quần xã thường vẫn được duy trì ổn định theo thời gian.

D. Trong cùng một quần xã, nếu điều kiện môi trường càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.

40. Nhiều lựa chọn

Trong hệ sinh thái, năng lượng được truyền từ mặt trời theo chiều nào sau đây?

A. Sinh vật này sang sinh vật khác và quay trở lại sinh vật ban đầu.

B. Sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường.

C. Môi trường vào sinh vật phân giải sau đó đến sinh vật sản xuất.

D. Sinh vật tiêu thụ vào sinh vật sản xuất và trở về môi trường.

41. Nhiều lựa chọn

Trong quần thể, thường không có kiểu phân bố nào sau đây?

A. Phân bố ngẫu nhiên. 

B. Phân tầng.

C. Phân bố đồng đều.              

D. Phân bố theo nhóm.

42. Nhiều lựa chọn

Khi nói về tỉ lệ giới tính của quần thể, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tỉ lệ giới tính là một đặc trưng của quần thể, luôn được duy trì ổn định và không thay đổi theo thời gian.

B. Tất cả các loài sinh vật khi sống trong một môi trường thì có tỉ lệ giới tính giống nhau.

C. Ở tất cả các loài, giới tính đực thường có tỉ lệ cao hơn so với giới tính cái.

D. Tỉ lệ giới tính ảnh hưởng đến tỉ lệ sinh sản của quần thể.

43. Nhiều lựa chọn

Khi nói về kích thước quần thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?

A. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có đế duy trì và phát triển

B. Kích thước tối đa là số lượng cá thể lớn nhất mà quần thể có thể có được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.

 

C. Kích của quần thể thường được duy trì ổn định, ít thay đổi theo thời gian.

D. Kích thước quần thể phụ thuộc vào tỉ lệ sinh sản, tỉ lệ tử vong, nhập cư và xuất cư.

44. Nhiều lựa chọn

Khi nói về mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã, có bao nhiêu nhận định dưới đây là đúng?

1. Trong mối quan hệ hỗ trợ, ít nhất có một loài được hưởng lợi.

2. Trong mối quan hệ đối kháng, ít nhất có một loài bị hại.

3. Tất cả các loài trong quần xã đều có mối liên hệ qua lại mật thiết với nhau.

4. Mối quan hệ cạnh tranh khác loài được xem là một trong những động lực của quá trình tiến hoá.

A. 5. 

B. 2.  

C.4.   

D. 3.

45. Nhiều lựa chọn

Giả sử lưới thức ăn trong hệ sinh thái được mô tả bằng sơ đồ ở hình bên:

Phân tích lưới thức ăn này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Chim ăn thịt có thể là sinh vật tiêu thụ bậc 2, cũng có thể là bậc 3.

II. Chim sâu, rắn và thú ăn thịt luôn khác bậc dinh dưỡng.

III. Chuỗi thức ăn dài nhất trong lưới thức ăn này có tối đa 4 mắt xích.

IV. Nếu số lượng động vật ăn rễ cây bị giảm mạnh thì sự cạnh tranh giữa chim ăn thịt và thú ăn thịt gay gắt hơn so với sự cạnh tranh giữa rắn và thú ăn thịt

A. 1. 

B. 2.  

C.3.  

D. 4.

46. Nhiều lựa chọn

Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh

A. Độ ẩm.  

B. Cạnh tranh cùng loài.         

C. Cạnh tranh khác loài.         

D. Vật kí sinh.

47. Nhiều lựa chọn

Cho các nhận định sau:

1. Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường.

2. Diễn thế nguyên sinh diễn ra với tốc độ nhanh hơn diễn thế thứ sinh.

3. Diễn thế thường là một quá trình định hướng, có thể dự báo trước.

4. Trong quá trình diễn thế, nhiều chỉ số sinh thái biến đổi phù hợp với trạng thái mới của quần xã và phù hợp với môi trường.

5. Tuỳ theo điều kiện phát triển thuận lợi hoặc không thuận lợi mà diễn thế thứ sinh có thể hình thành nên quần xã tương đối ổn định hoặc dẫn tới quần xã bị suy thoái.

Có bao nhiêu nhận định không chính xác?

A. 1  

B. 2   

C. 4   

D. 3

48. Nhiều lựa chọn

Cho các đặc trưng sau:

1. Độ đa dạng              2. Độ thường gặp      3. Loài ưu thế            4. Tỉ lệ giới tính

5. Mật độ                     6. Loài đặc trưng

Những đặc trưng cơ bản nào nêu trên là của quần xã?

A. 1, 2, 3, 6

B. 1, 2, 3, 4 

C. 2, 3, 5, 6 

D. 3, 4, 5, 6.

49. Nhiều lựa chọn

Khi nói về quần xã, người ta đưa ra các nhận định sau:

1. Quần xã càng đa dạng thì số lượng cá thể của mỗi loài càng lớn.

2. Ở các quần xã trên cạn, loài thực vật có hạt thường là loài ưu thế.

3. Loài chủ chốt thường là sinh vật ăn thịt đầu bảng.

4. Loài thứ yếu đóng vai trò thay thế cho loài ưu thế khi nhóm này suy vong vì nguyên nhân nào đó.

5. Mức đa dạng của quần xã phụ thuộc vào các nhân tố sinh thái như: sự cạnh tranh giữa các loài, mối quan hệ con mồi - vật ăn thịt và mức độ thay đổi của môi trường vô sinh.

Có bao nhiêu nhận định đúng?

A. 3  

B. 1   

C. 4   

D. 2

50. Nhiều lựa chọn

Khi nói về nhóm tuổi và cấu trúc tuổi của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Cấu trúc tuổi của quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo điều kiện môi trường.

B. Nghiên cứu về nhóm tuổi của quần thể giúp chúng ta bảo vệ và khai thác tài nguyên sinh vật có hiệu quả hơn

C. Tuổi sinh thái là thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể.

D. Những quần thể có tỉ lệ nhóm tuổi sau sinh sản lớn hơn 50% luôn có xu hướng tăng trưởng kích thước theo thời gian.

© All rights reserved VietJack